Quyết định 2027/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2027/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2027/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 11/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2027/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 11/08/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2027/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 11 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN, ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 527/TTr-SKHCN, ngày 31/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 02 (Hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 2173/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh (chi tiết phụ lục 1 kèm theo).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Cổng dịch vụ công của tỉnh, trang thông tin điện tử cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
- Lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ TTHC, gửi Trung tâm phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
- Cấu hình quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2027/QĐ-UBND, ngày 11/8/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh long
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
||||||
1 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
Tổ chức đánh giá sự phù hợp khi có nhu cầu tham gia hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đăng ký chỉ định đến Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Vĩnh Long tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: 12C đường Hoàng Thái Hiếu, P1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:http://dichvucong.vinhlong. gov.vn ) |
Không |
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. - Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Long. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng. |
2 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (áp dụng đối với trường hợp không đánh giá thực tế). - 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (áp dụng đối với trường hợp có đánh giá thực tế). |
Tổ chức đánh giá sự phù hợp khi có nhu cầu thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định nộp hồ sơ đề nghị đăng ký thay đổi, bổ sung chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đăng ký chỉ định đến Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Vĩnh Long tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: 12C đường Hoàng Thái Hiếu, P1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ:http://dichvucong.vinhlong. gov.vn ) |
Không |
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. - Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Long. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ..... /QĐ-UBND ngày …… /8/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
1. Tên TTHC: Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
a. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và không có hành động khắc phục ghi tại biên bản đánh giá thực tế
Trình tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình Sở Khoa học và Công nghệ cử chuyên gia hoặc thành lập chuyên gia/đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc đánh giá năng lực thực tế. |
Công chức Phòng TCĐLCL |
9,5 ngày |
Xem xét và trình lãnh đạo chi cục dự thảo văn bản thành lập chuyên gia/đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho tổ chức. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
02 ngày |
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản thành lập chuyên gia/đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho tổ chức. |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
02 ngày |
|
Chuyên gia/đoàn, đánh giá thực tế và ký biên bản đánh giá. |
Chuyên gia đánh giá/Đoàn đánh giá |
3,5 ngày |
|
Bước 3 |
Tham mưu dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
Công chức Phòng TCĐLCL |
0,5 ngày |
Xem xét, trình văn bản lãnh đạo Chi cục. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
0,5 ngày |
|
Xem xét, trình văn bản dự thảo lãnh đạo Sở KH&CN. |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
0,5 ngày |
|
Xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét |
3,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả. |
0,25 ngày |
||
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày |
b. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và có hành động khắc phục ghi tại biên bản đánh giá thực tế
Trình tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình Sở Khoa học và Công nghệ cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá và văn bản thông báo cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc đánh giá năng lực thực tế. |
Công chức Phòng TCĐLCL |
9,5 ngày |
Xem xét và trình lãnh đạo chi cục ký ban hành văn bản thành lập đoàn và văn bản thông báo cho tổ chức. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
02 ngày |
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký ban hành bản thành lập đoàn và văn bản thông báo cho tổ chức. |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
02 ngày |
|
Chuyên gia hoặc đoàn đánh giá thực tế và ký biên bản đánh giá thực tế. |
Chuyên gia đánh giá/Đoàn đánh giá |
3,5 ngày |
|
Bước 3 |
Tổ chức đánh giá sự phù hợp báo cáo hành động khắc phục đã đáp ứng yêu cầu theo quy định, tham mưu văn bản Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
Công chức Phòng TCĐLCL |
0,5 ngày |
Xem xét, trình văn bản dự thảo cho lãnh đạo Chi cục. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
0,5 ngày |
|
Xem xét, trình văn bản dự thảo lãnh đạo Sở KH&CN. |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
0,5 ngày |
|
Xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét |
3,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả. |
0,25 ngày |
||
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày |
2. Tên TTHC: Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
a. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và không đánh giá thực tế
Trình tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, tham mưu dự thảo Quyết định chỉ định trình lãnh đạo Phòng. |
Công chức Phòng TCĐLCL |
8 ngày |
Xem xét, hoàn chỉnh và trình lãnh đạo Chi cục. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
02 ngày |
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở KH&CN. |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
02 ngày |
|
Xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
02 ngày |
|
Bước 3 |
Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét |
03 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả. |
0,5 ngày |
||
Bước 4 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
b. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, có đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và không có hành động khắc phục ghi trong biên bản đánh giá
Trình tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, phối hợp các cơ quan liên quan cử chuyên gia/thành viên đoàn đánh giá trước khi dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá và đồng thời thông báo văn bản đến tổ chức được đánh giá cũng như chuyên gia, thành viên đoàn đánh giá. |
Công chức Phòng TCĐLCL |
08 ngày |
Xem xét, hoàn chỉnh văn bản và trình lãnh đạo Chi cục. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
01 ngày |
|
Xem xét, hoàn chỉnh văn bản và trình lãnh đạo Sở KH&CN. |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
01 ngày |
|
Xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
0,5 ngày |
||
Bước 4 |
Đánh giá thực tế, hoàn chỉnh biên bản đánh giá thực tế. |
Công chức Phòng TCĐLCL, Chuyên gia đánh giá/Đoàn đánh giá1 |
02 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận báo cáo kết quả hành động khắc phục, đáp ứng yêu cầu quy định. Tham mưu dự thảo Quyết định chỉ định trình lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng TCĐLCL |
01 ngày |
Xem xét, hoàn chỉnh và trình lãnh đạo Chi cục. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
0,5 ngày |
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở KH&CN. |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
0,5 ngày |
|
Xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét |
2,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả |
0,5 ngày |
||
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày |
c. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, có đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và có hành động khắc phục ghi trong biên bản đánh giá.
Trình tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, Phối hợp các cơ quan liên quan cử chuyên gia/thành viên đoàn đánh giá;dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá và đồng thời thông báo văn bản đến tổ chức được đánh giá cũng như chuyên gia, thành viên đoàn đánh giá. |
Công chức Phòng TCĐLCL |
08 ngày |
Xem xét, hoàn chỉnh văn bản và trình lãnh đạo Chi cục. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
01 ngày |
|
Xem xét, hoàn chỉnh văn bản và trình lãnh đạo Sở KH&CN. |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
01 ngày |
|
Xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
||
Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
0,5 ngày |
||
Bước 4 |
Đánh giá thực tế, hoàn chỉnh biên bản đánh giá thực tế. |
Công chức Phòng TCĐLCL,Chuyên gia đánh giá/Đoàn đánh giá2 |
02 ngày |
Bước 5 |
Xử lý hồ sơ, tham mưu dự thảo Quyết định chỉ định trình lãnh đạo Phòng sau khi tổ chức đánh giá sự phù hợp báo cáo hành động khắc phục đã đáp ứng yêu cầu theo quy định. |
Công chức Phòng TCĐLCL |
0,5 ngày |
Xem xét, hoàn chỉnh và trình lãnh đạo Chi cục. |
Lãnh đạo Phòng TCĐLCL |
0,5 ngày |
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở KH&CN. |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
0,5 ngày |
|
Xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
0,5 ngày |
|
Xem xét và trình UBND tỉnh ký ban hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét |
2,5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
||
Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả |
0,25 ngày |
||
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây