Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ 01/01/1998 đến hết ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ 01/01/1998 đến hết ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành
Số hiệu: | 2003/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Duy Cường |
Ngày ban hành: | 15/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2003/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Phạm Duy Cường |
Ngày ban hành: | 15/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2003/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 15 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH TỪ 01/01/1998 ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2010 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 44/TTr-STP ngày 16 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ 01/01/1998 đến hết ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH TỪ 01/01/1998 ĐẾN 31/12/2010
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2003 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2011
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu của văn bản |
Ngày, tháng năm ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày, tháng, năm hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
67/QĐ-UB |
04/5/1998 |
Ban hành Quy chế quản lý nuôi trồng, bảo vệ, khai thác nguồn lợi thuỷ sản. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy chế quản lý, khai thác, nuôi trồng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Yên Bái. |
20/01/2011 |
2 |
Quyết định |
148/QĐ-UB |
12/11/1998 |
Về việc thu lệ phí xét tuyển dụng công chức, viên chức. |
Được thay thế bởi Quyết định số 66//QĐ-UBND ngày 27/5/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thu lệ phí thi tuyển, thi nâng ngạch công chức Nhà nước. |
27/5/2011 |
3 |
Quyết định |
55/QĐ-UB |
11/5/1999 |
Quy định về quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
23/12/2010 |
4 |
Quyết định |
144/QĐ-UB |
20/9/1999 |
Về việc ban hành quy định thẩm định công nghệ các dự án đầu tư tại tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 1811/2007/QĐ-UBND ngày 24/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định về thẩm định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
04/8/2007 |
5 |
Quyết định |
104/QĐ-UB |
27/3/2000 |
Quy định về mức phụ cấp hoạt động phí hàng tháng cho cấp phó các đoàn thể thuộc xã, phường, thị trấn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố. |
28/5/2011 |
6 |
Quyết định |
61/QĐ-UB |
24/5/2000 |
Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 171/QĐ-UB ngày 02/7/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng trên địa bàn tỉnh. |
02/7/2002 |
7 |
Quyết định |
115/2000/QĐ-UB |
09/8/2000 |
Về ban hành quy định và mức đóng góp nghĩa vụ lao động công ích. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 317/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc châm dứt hiệu lực Quyết định số 115/2000/QĐ-UB ngày 09/8/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định và mức đóng góp nghĩa vụ lao động công ích. |
23/3/2007 |
8 |
Quyết định |
122/QĐ-UB |
30/8/2000 |
Về việc phê duyệt quy hoạch, kế hoạch phát triển đào tạo và dạy nghề tỉnh Yên Bái thời kỳ đến năm 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. |
01/01/2011 |
9 |
Quyết định |
01/2001/QĐ-UB |
01/01/2001 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức cán bộ và công chức tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 15/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức cán bộ tỉnh Yên Bái. |
25/4/2008 |
10 |
Quyết định |
03/2001/QĐ-UB |
03/01/2001 |
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng tập luyện cho vận động viên và huấn luyện viên thuộc nguồn ngân sách cấp hàng năm. |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
07/4/2008 |
11 |
Chỉ thị |
12/CT-UB |
26/4/2001 |
Về triển khai thực hiện Chương trình hành động vì trẻ em 2001 - 2010 và nhiệm vụ bảo vệ và chăm sóc trẻ em năm 2001. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2011 |
12 |
Quyết định |
23/QĐ-UB |
22/01/2002 |
Phê duyệt Đề án thực hiện chiến lược dân số Việt Nam giai đoạn 2001 – 2010 tỉnh Yên Bái. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2011 |
13 |
Quyết định |
58/2002/QĐ-UB |
13/3/2002 |
Về thẩm tra và phê duyệt quyết toán. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 30/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
10/02/2008 |
14 |
Quyết định |
39/QĐ-UB |
06/4/2002 |
Điều chỉnh giá tính thuế đối với sản phẩm khai thác từ gỗ rừng tự nhiên. |
Đuợc thay thế bởi Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng đơn giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
12/11/2010 |
15 |
Chỉ thị |
07/CT-UB |
11/4/2002 |
Về việc thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở. |
Được thay thế bởi Chỉ thị số 22/CT-UBND ngày 21/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện công tác chống mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục cơ sở trung học đến năm 2010. |
21/10/2009 |
16 |
Quyết định |
152/2002/QĐ-UB |
04/6/2002 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý sử dụng tiềm năng và bảo vệ môi trường vùng hồ Thác Bà. |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 26/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế khai thác, sử dụng tiềm năng và bảo vệ môi trường vùng hồ Thác Bà. |
06/6//2008 |
17 |
Quyết định |
404/2002/QĐ-UB |
06/8/2002 |
Về việc bổ sung một số điều khoản quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức cán bộ và công chức theo Quyết định số 01/QĐ-UB ngày 01/01/2001 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 15/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức cán bộ tỉnh Yên Bái. |
25/4/2008 |
18 |
Quyết định |
249/2002/QĐ-UB |
30/9/2002 |
Phê duyệt dự án rà soát quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Yên Bái thời kỳ 2001 – 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định tại văn bản. |
01/01/2011 |
19 |
Quyết định |
41/2003/QĐ-UB |
20/02/2003 |
Về việc ban hành danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào kho lưu trữ Nhà nước tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định 519/2006/QĐ-UBNDngày 21/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục “Thành phần Hồ sơ, tài liệu lưu trữ” của các sở, cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Yên Bái. |
31/12/2006 |
20 |
Quyết định |
179/2003/QĐ-UB |
11/6/2003 |
Phê duyệt phương án phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 2003 – 2008. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2009 |
21 |
Quyết định |
184/2003/QĐ-UB |
13/6/2003 |
Về việc phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non đạt chuẩn quốc gia đến năm 2005 và năm 2010 tỉnh Yên Bái. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2011 |
22 |
Quyết định |
256/2003/QĐ-UBND |
22/8/2003 |
Về việc quy định mức hỗ trợ học bổng cho học sinh là người dân tộc thiểu số thuộc các xã của huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải. |
Được thay thế bởi Quyết định số 1687/2007/QĐ-UBND ngày 15/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ học bổng cho học sinh Trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số thuộc các xã của huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải. |
26/10/2007 |
23 |
Quyết định |
396/QĐ-UB |
30/12/2003 |
Về việc điều chỉnh giá thu một phần viện phí ở mức tối đa theo Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ. |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 30/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
30/3/2009 |
24 |
Quyết định |
149/2004/QĐ-UB |
21/5/2004 |
Ban hành quy định về việc ký quỹ để phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về về việc ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
04/01/2011 |
25 |
Chỉ thị |
18/2004/CT-UB |
23/8/2004 |
Về việc tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp. |
Được thay thế bởi Chỉ thị số 07/CT-UBND ngày 21/4/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp; Chỉ thị số 08/2006/CT-TTg ngày 08/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường các biện pháp cấp bách ngăn chặn tình trạng chặt phá, đốt rừng, khai thác rừng trái phép. |
21/4/2006 |
26 |
Quyết định |
345/2004/QĐ-UB |
16/11/2004 |
Về việc quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy. |
Đã bị hủy bỏ bằng Quyết định số 158/2006/QĐ-UBND ngày 10/5/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xử lý văn bản ban hành trái với quy định của pháp luật. |
10/5/2006 |
27 |
Quyết định |
375/2004/QĐ-UB |
19/11/2004 |
Về việc ban hành và sửa đổi, bổ sung một số điều của chính sách khuyến khích đầu tư tại tỉnh Yên Bái. |
Đã bị hủy bỏ bằng Quyết định số 106/2006/QĐ-UBND ngày 24/3/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc hủy bỏ các quyết định ban hành về chính sách khuyến khích đầu tư tại tỉnh Yên Bái. |
24/3/2006 |
28 |
Quyết định |
682/2004/QĐ-UB |
20/12/2004 |
Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, phường, thị trấn. |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 01/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về về việc điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phố. |
10/10/2008 |
29 |
Quyết định |
381/2004/QĐ-UB |
13/12/2004 |
Về việc ban hành Quy chế gặp gỡ đối thoại trong giải quyết khiếu nại. |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 19/11/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế gặp gỡ đối thoại trong giải quyết khiếu nại. |
29/11/2009 |
30 |
Quyết định |
73/2005/QĐ-UB |
09/3/2005 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung thực hiện một số chế độ chính sách cứu trợ xã hội tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 1683/2007/QĐ-UBND ngày 15/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Quy định chế độ trợ giúp đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
25/10/2007 |
31 |
Quyết định |
74/2005/QĐ-UBND |
09/3/2005 |
Ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 577/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2006. |
01/01/2006 |
32 |
Quyết định |
81/2005/QĐ-UB |
15/3/2005 |
Ban hành mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập, bán công của tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của Ủy ban nhân dân tinh Yên Bái Ban hành mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập, bán công của tỉnh Yên Bái. |
07/8/2011. |
33 |
Quyết định |
124/2005/QĐ-UB |
30/3/2005 |
Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và mối quan hệ phối hợp công tác chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và mối quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
29/8/2011 |
34 |
Quyết định |
140/2005/QĐ-UB |
22/4/2005 |
Về việc quy định quyền hạn, trách nhiệm đối với công tác quản lý giá tại địa phương. |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 03/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định quyền hạn trách nhiệm của các cấp, các ngành đối với công tác quản lý giá tại địa phương. |
13/6/2009 |
35 |
Quyết định |
122/2005/QĐ-UBND |
17/5/2005 |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất tại tỉnh Yên Bái; Bộ đơn giá về bồi thường thiệt hại tài sản, cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất tại tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quy định về Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
01/02/2010 |
36 |
Quyết định |
168/2005/QĐ-UB |
17/5/2005 |
Ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xử lý một số vấn đề về đất đai khi xét cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
Được thay thế bởi Quyết định số 1844/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
07/11/2007 |
37 |
Chỉ thị |
12/2005/CT-UB |
21/5/2005 |
Về một số biện pháp cấp bách tăng cường công tác quản lý Nhà nước về đất đai. |
Được thay thế bởi Chỉ thị số 06/2011/CT-UBND ngày 26/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
06/5/2011 |
38 |
Quyết định |
232/2005/QĐ-UB |
4/8/2005 |
Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 30/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
10/02/2008 |
39 |
Quyết định |
295/2005/QĐ-UB |
30/8/2005 |
Về việc ban hành Kế hoạch tổng thể phòng chống ma tuý trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2010. |
Hết hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2011 |
40 |
Quyết định |
333/2005/QĐ-UB |
26/9/2005 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; sửa đổi Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định 122/2005/QĐ-UBND ngày 17/5/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quy định về Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
01/02/2010 |
41 |
Quyết định |
335/2005/QĐ-UBND |
30/9/2005 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 74/2005/QĐ-UB ngày 09/3/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 577/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2006. |
01/01/2006 |
42 |
Quyết định |
577/2005/QĐ-UBND |
28/12/2005 |
Ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2006. |
Hết hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2007 |
43 |
Quyết định |
05/2006/QĐ-UBND |
09/01/2006 |
Về việc ban hành quy định về đấu thầu cung ứng thuốc đối với các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định về đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
18/11/2009 |
44 |
Quyết định |
58/2006/QĐ-UBND |
09/02/2006 |
Về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện chiến lược xây dựng gia đình Việt Nam giai đoạn 2006 – 2010 tỉnh Yên Bái. |
Hết hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2011 |
45 |
Quyết định |
69/2006/QĐ-UBND |
15/02/2006 |
Về việc hỗ trợ mức phụ cấp cho Chủ tịch Hội người cao tuổi xã, phường, thị trấn. |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố. |
28/5/2010 |
46 |
Quyết định |
89/2006/QĐ-UBND |
22/02/2006 |
Về việc giao kế hoạch sử dụng đất năm 2006 trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2006 - 2010) cho Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh. |
Hết hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2011 |
47 |
Quyết định |
102/2006/QĐ-UBND |
21/3/2006 |
Ban hành đơn giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô, cơ giới đường thuỷ và hướng dẫn thực hiện. |
Được thay thế bởi Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt đơn giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô, cơ giới đường thủy áp dụng tại địa phương. |
13/4/2009 |
48 |
Quyết định |
103/2006/QĐ-UBND |
21/3/2006 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính. |
Được thay thế bởi Quyết định số 353/2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; đơn giá đo đạc lập bản đồ và đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ. |
09/10/2006 |
49 |
Quyết định |
148/2006/QĐ-UBND |
03/4/2006 |
Ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ các tập đơn giá đã ban hành tỉnh Yên Bái. |
06/01/2009 |
50 |
Quyết định |
190/QĐ-UBND |
29/5/2006 |
Phê duyệt quy hoạch công nghiệp vật liệu xây dựng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2006 - 2020. |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch công nghiệp vật liệu xây dựng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2006 - 2020, định hướng đến năm 2025. |
03/4/2011 |
51 |
Quyết định |
216/2006/QĐ-UBND |
13/6/2006 |
Về việc Quy định việc hỗ trợ kinh phí phòng chống dịch lở mồm long móng ở gia súc trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2007 |
52 |
Quyết định |
225/2006/QĐ-UBND |
19/6/2006 |
Ban hành Quy định về các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
28/5/2009 |
53 |
Quyết định |
247/2006/QĐ-UBND |
15/6/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; sửa đổi, bổ sung Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại tài sản, cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất tại tỉnh Yên Bái (Ban hành kèm theo Quyết định số 122/2005/QĐ-UBND ngày 17/5/2005 và Quyết định số 333/2005/QĐ-UBND ngày 26/9/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái). |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quy định về Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
01/02/2010 |
54 |
Quyết định |
259/2006/QĐ-UBND |
20/6/2006 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ các tập đơn giá đã ban hành tỉnh Yên Bái. |
06/01/2009 |
55 |
Quyết định |
270/2006/QĐ-UBND |
19/7/2006 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
16/8/2008 |
56 |
Quyết định |
280/2006/QĐ-UBND |
31/7/2006 |
Về việc ban hành Quy định về đơn giá thuê đất tại tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước và quy trình phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong việc luân chuyển hồ sơ, xác định nghĩa vụ tài chính thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
25/11/2011 |
57 |
Quyết định |
330/2006/QĐ-UBND |
08/8/2006 |
Về việc phân loại đường bộ do địa phương quản lý năm 2006. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2007 |
58 |
Quyết định |
323/2006/QĐ-UBND |
12/9/2006 |
Về việc hỗ trợ mức phụ cấp cho Chủ tịch Hội chữ thập đỏ xã, phường, thị trấn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố. |
28/5/2010 |
59 |
Quyết định |
327/QĐ-UBND |
14/9/2006 |
Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020. |
Được thay thế bởi Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 15/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 - 2020. |
15/7/2010 |
60 |
Quyết định |
353/2006/QĐ-UBND |
29/9/2006 |
Ban hành đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; đơn giá đo đạc lập bản đồ và đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ. |
Được thay thế bởi Quyết định số 2056/2007/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính và đơn giá đo đạc lập bản đồ. |
29/11/2007 |
61 |
Quyết định |
369/2006/QĐ-UBND |
12/10/2006 |
Ban hành Chương trình hành động về tiếp tục đẩy mạnh chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình của Đảng và Nhà nước tại tỉnh Yên Bái giai đoạn 2006 - 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2011 |
62 |
Quyết định |
382/2006/QĐ-UBND |
17/10/2006 |
Ban hành bảng điểm chi tiết “Chuẩn quốc gia về y tế xã” áp dụng tại tỉnh Yên Bái giai đoạn 2007- 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2011 |
63 |
Quyết định |
402/2006/QĐ-UBND |
31/10/2006 |
Ban hành Kế hoạch cải cách hành chính Nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2006 - 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2011 |
64 |
Quyết định |
433/2006/QĐ-UBND |
09/11/2006 |
Ban hành Quy định về hoạt động kinh tế đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định về hoạt động kinh tế đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
24/10/2008. |
65 |
Quyết định |
446/2006/QĐ-UBND |
14/11/2006 |
Ban hành Quy chế xây dựng và thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
27/5/2010. |
66 |
Quyết định |
561/2006/QĐ-UBND |
29/11/2006 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ các tập đơn giá đã ban hành tỉnh Yên Bái. |
06/01/2009 |
67 |
Quyết định |
651/2006/QĐ-UBND |
11/12/2006 |
Tổ chức các Khối giao ước thi đua và ban hành Bảng tiêu chuẩn chung hướng dẫn chấm điểm giao ước thi đua của tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về tổ chức các Khối giao ước thi đua và Bảng tiêu chuẩn chung hướng dẫn chấm điểm thi đua của tỉnh Yên Bái. |
09/8/2008 |
68 |
Quyết định |
489/2006/QĐ-UBND |
13/12/2006 |
Ban hành phê duyệt Đề án Quy định tạm thời một số chế độ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2006 - 2010 . |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2011 |
69 |
Quyết định |
519/2006/QĐ-UBND |
21/12/2006 |
Về việc ban hành Danh mục “Thành phần Hồ sơ, tài liệu lưu trữ” của các sở, cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
27/01/2011 |
70 |
Quyết định |
527/2006/QĐ-UBND |
22/12/2006 |
Về việc quy định giá thóc thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2006. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2007 |
71 |
Chỉ thị |
23/CT-UBND |
26/12/2006 |
Về đẩy mạnh công tác sắp xếp đổi mới phát triển doanh nghiệp Nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2006 – 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2011 |
72 |
Quyết định |
691/2006/QĐ-UBND |
27/12/2006 |
Về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ các tập đơn giá đã ban hành tỉnh Yên Bái. |
06/01/2009 |
73 |
Quyết định |
508/2006/QĐ-UBND |
29/12/2006 |
Ban hành quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2007. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2008 |
74 |
Quyết định |
581/QĐ-UBND |
29/12/2006 |
Về việc phê duyệt tạm thời thu một phần viện phí, giá các dịch vụ kỹ thuật tại tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 30/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí theo khung giá các dịch vụ kỹ thuật bổ sung tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của liên bộ Y tế, Tài chính, Lao đông – Thương Binh và Xã hội. |
30/3/2009 |
75 |
Quyết định |
18/2007/QĐ-UBND |
05/01/2007 |
Về việc quy định mức phụ cấp cho cán bộ Dân số gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố. |
28/5/2010 |
76 |
Quyết định |
100/2007/QĐ-UBND |
30/01/2007 |
Về việc ban hành Quy định tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước tỉnh Yên Bái. |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 ban hành Quy định về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Yên Bái. |
05/7/2009 |
77 |
Quyết định |
469/2007/QĐ-UBND |
12/4/2007 |
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản giai đoạn từ năm 2007 đến năm 2010. |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 Ban hành Quy định một số chính sách đầu tư, hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2008 - 2010. |
30/5/2008 |
78 |
Quyết định |
641/2007/QĐ-UBND |
09/5/2007 |
Về việc quy định giá thóc tẻ để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ chiêm năm 2007. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2008 |
79 |
Quyết định |
699/2007/QĐ-UBND |
17/5/2007 |
Về việc ban hành Quy định chế độ tổ chức tiếp công dân. |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 về việc ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân. |
17/12/2009 |
80 |
Quyết định |
963/2007/QĐ-UBND |
09/7/2007 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định 14/2011/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
05/5/2011 |
81 |
Quyết định |
1083/2007/QĐ-UBND |
30/7/2007 |
Về việc ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2011/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ công tác phí và chế độ chi tổ chức các cuộc Hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Yên Bái. |
01/5/2011 |
82 |
Quyết định |
1123/2007/QĐ-UBND |
02/8/2007 |
Về việc ban hành trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
10/01/2010 |
83 |
Quyết định |
1142/2007/QĐ-UBND |
07/8/2007 |
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Yên Bái. |
06/9/2010 |
84 |
Quyết định |
1346/2007/QĐ-UBND |
05/9/2007 |
Về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bẩy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính. |
Được thay thế bởi Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bẩy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính. |
24/8/2010 |
85 |
Quyết định |
1502/2007/QĐ-UBND |
26/9/2007 |
Về việc phê duyệt Đề án phát triển hạ tầng nông thôn miền núi trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn đoạn 2006 - 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2011 |
86 |
Quyết định |
1683/2007/QĐ-UBND |
15/10/2007 |
Quy định chế độ trợ giúp đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 về việc quy định chế độ trợ giúp đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
19/9/2010 |
87 |
Quyết định |
1687/2007/QĐ-UBND |
15/10/2007 |
Về việc quy định mức hỗ trợ học bổng cho học sinh Trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số thuộc các xã của huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải. |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt mức hỗ trợ học bổng cho học sinh Trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số thuộc các xã của huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải. |
10/7/2011. |
88 |
Quyết định |
1810/2007/QĐ-UBND |
24/10/2007 |
Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
10/6/2010 |
89 |
Quyết định |
2056/2007/QĐ-UBND |
19/11/2007 |
Ban hành Đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính và Đơn giá đo đạc lập bản đồ. |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 17/7/2008 ban hành Đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính và Đơn giá đo đạc lập bản đồ. |
27/7/2008 |
90 |
Quyết định |
2233/2007/QĐ-UBND |
30/11/2007 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước thuộc địa phương quản lý. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương. |
20/01/2011 |
91 |
Quyết định |
2455/2007/QĐ-UBND |
31/12/2007 |
Ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2008. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2009 |
92 |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND |
30/01/2008 |
Ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
10/7/2011 |
93 |
Quyết định |
03/2008/QĐ-UBND |
27/03/2008 |
Ban hành Quy định một số chế độ đối vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 03/03/2010 ban hành Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái. |
13/03/2010 |
94 |
Quyết định |
05/2008/QĐ-UBND |
24/4/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc ký quỹ để phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái được Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành tại Quyết định số 149/2004/QĐ-UBND ngày 21/5/2004. |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về về việc ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
03/01/2011 |
95 |
Quyết định |
07/2008/QĐ-UBND |
02/5/2008 |
Ban hành Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất tại tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quy định về Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
31/01/2010 |
96 |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND |
20/5/2008 |
Ban hành Quy định một số chính sách đầu tư, hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2008-2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/11/2011 |
97 |
Quyết định |
15/2008/QĐ-UBND |
17/7/2008 |
Ban hành Đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính và Đơn giá đo đạc lập bản đồ. |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 04/5/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
14/5/2009 |
98 |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND |
05/9/2008 |
Ban hành Quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội 2 huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái giai đoạn 2008 - 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2011 |
99 |
Quyết định |
22/2008/QĐ-UBND |
01/10/2008 |
Về việc điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phố. |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố. |
28/5/2010 |
100 |
Quyết định |
23/2008/QĐ-UBND |
14/10/2008 |
Ban hành Quy định về hoạt động kinh tế đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý hoạt động kinh tế đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
25/4/2011. |
101 |
Quyết định |
26/2008/QĐ-UBND |
16/10/2008 |
Ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước của tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước của tỉnh Yên Bái. |
05/7/2010 |
102 |
Quyết định |
30/2008/QĐ-UBND |
25/11/2008 |
Về việc phê duyệt Đề án “Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2008 - 2010”. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2011 |
103 |
Quyết định |
31/2008/QĐ-UBND |
01/12/2008 |
Về việc điều chỉnh giá đất ở năm 2008 tại xã Bảo Hưng huyện Trấn Yên. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2009 |
104 |
Quyết định |
33/2008/QĐ-UBND |
31/12/2008 |
Ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2009. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2010 |
105 |
Quyết định |
06/2009/QĐ-UBND |
04/5/2009 |
Ban hành Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chỉnh, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
01/8/2009 |
106 |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND |
18/5/2009 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý các hoạt động khoáng sản tỉnh Yên Bái. |
06/9/2010 |
107 |
Quyết định |
15/2009/QĐ-UBND |
26/6//2009 |
Về việc điều chỉnh giá đất năm 2009 tại huyện Văn Chấn và thành phố Yên Bái. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2010 |
108 |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND |
22/7/2009 |
Ban hành Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chỉnh, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử đụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 cua Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
02/12/2010 |
109 |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND |
07/9/2009 |
Về việc Quy định việc thành lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án 30 đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2007 - 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định tại văn bản. |
01/01/2011 |
110 |
Quyết định |
27/2009/QĐ-UBND |
03/12/2009 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung giá đất năm 2009 tại thị trấn Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2010 |
111 |
Quyết định |
29/2009/QĐ-UBND |
28/12/2009 |
Ban hành Đơn giá đo đạc theo đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
02/12/2010 |
112 |
Quyết định |
31/2009/QĐ-UBND |
31/12/2009 |
Ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực thi hành đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2011 |
113 |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND |
03/6/2010 |
Về việc phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và phương án bố trí tái định cư cho các chủ sử dụng bị thu hồi đất thuộc công trình: điều chỉnh, mở rộng đường Trung tâm Km 5 – Thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và phương án bố trí tái định cư cho các chủ sử dụng bị thu hồi đất thuộc công trình: điều chỉnh, mở rộng đường Trung tâm Km 5 – Thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
30/10/2010 |
114 |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND |
17/6/2010 |
Phê duyệt bổ sung điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2010. |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2011. |
01/01/2011 |
115 |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND |
20/10/2010 |
Về việc phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và phương án bố trí tái định cư cho các chủ sử dụng bị thu hồi đất thuộc công trình: điều chỉnh, mở rộng đường Trung tâm Km 5 – Thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2011. |
01/01/2011 |
116 |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND |
02/11/2010 |
Ban hành Bảng đơn giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng đơn giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
25/11/2011 |
117 |
Quyết định |
32/2010/QĐ-UBND |
06/12/2010 |
Phê duyệt bổ sung giá đất tuyến đường mới mở trên địa bàn thị trấn Cổ Phúc huyện Trấn Yên và Bảng giá đất trong bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2011. |
01/01/2011 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây