512512

Quyết định 20/2022/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An

512512
LawNet .vn

Quyết định 20/2022/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An

Số hiệu: 20/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Phạm Tấn Hòa
Ngày ban hành: 19/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 20/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An
Người ký: Phạm Tấn Hòa
Ngày ban hành: 19/04/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2022/QĐ-UBND

Long An, ngày 19 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2022/NQ-HĐND NGÀY 29/3/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Phòng, chng bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X kỳ họp thứ Năm về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại tờ trình số 706/TTr-SYT ngày 08/4/2022; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 706/STP-XDKTVB ngày 08/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Triển khai thực hiện Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An (trừ các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại điểm b, khoản 2, Điều 3 Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế).

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

3. Giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2

Quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29/4/2022.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- B
Y tế;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- TT.UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Phòng VHXH;
- Lưu: VT, Thy. (
3)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Tấn Hòa

 

PHỤ LỤC

MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Long An)

Đvt: đồng

TT

Danh mục dịch vụ

Mức giá

Mức giá (chưa gồm sinh phẩm xét nghiệm)

Mức giá tối đa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm

I

Xét nghiệm SAR-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn

11.200

64.200

II

Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm:

164.800

 

1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

45.400

 

2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

119.400

 

3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vxét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng

 

453.900

III

Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp

 

 

1

Trường hợp gộp <= 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)

62.400

 

1.1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

24.100

 

1.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

38.300

 

1.3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vxét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng

 

 

1.3.1

Trường hợp gộp 2 que

 

206.900

1.3.2

Trường hợp gộp 3 que

 

158.700

1.3.3

Trường hợp gộp 4 que

 

134.600

1.3.4

Trường hợp gộp 5 que

 

120.200

2

Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)

48.100

 

2.1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

23.300

 

2.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

24.800

 

2.3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vxét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng

 

 

2.3.1

Trường hợp gộp 6 que

 

96.200

2.3.2

Trường hợp gộp 7 que

 

89.400

2.3.3

Trường hợp gộp 8 que

 

84.200

2.3.4

Trường hợp gộp 9 que

 

80.200

2.3.5

Trường hợp gộp 10 que

 

77.000

3

Trường hợp gộp <= 5 mẫu tại phòng xét nghiệm

95.900

 

3.1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

48.000

 

3.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

47.900

 

3.3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng

 

 

3.3.1

Trường hợp gộp 2 mẫu

 

240.400

3.3.2

Trường hợp gộp 3 mẫu

 

192.200

3.3.3

Trường hợp gộp 4 mẫu

 

168.100

3.3.4

Trường hợp gộp 5 mẫu

 

153.700

4

Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm

81.100

 

4.1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

47.300

 

4.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

33.800

 

4.3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vxét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng

 

 

4.3.1

Trường hợp gộp 6 mẫu

 

129.200

4.3.2

Trường hợp gộp 7 mẫu

 

122.400

4.3.3

Trường hợp gộp 8 mẫu

 

117.200

4.3.4

Trường hợp gộp 9 mẫu

 

113.200

4.3.5

Trường hợp gộp 10 mẫu

 

110.000

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác