Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2011 công bố 53 thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã do tỉnh Yên Bái ban hành
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2011 công bố 53 thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã do tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu: | 1975/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Duy Cường |
Ngày ban hành: | 12/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1975/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Phạm Duy Cường |
Ngày ban hành: | 12/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1975/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 53 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
Căn cứ Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 23/2011/TT-BLĐTBXH ngày 16/9/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 27/2010/TT-BLĐTBXH ngày 14/9/2010 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Căn cứ Nghị định số 91/2010/NĐ-CP ngày 20/8/2010 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Căn cứ Thông tư số 38/2010/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 91/2010/NĐ-CP ngày 20/8/2010 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Căn cứ Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề;
Căn cứ Thông tư 24/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 9 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thành lập, cho phép thành lập, chia, tách, sáp nhập, giải thể trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề;
Căn cứ Thông tư số 20/2010/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2010 quy định về cộng tác viên thanh tra dạy nghề và hoạt động tự thành tra, kiểm tra trong các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 25/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 11/9/2010 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 17/2006/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 21/11/2006 và thay thế TTLT số 06/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 12/4/2007 hướng dẫn chế độ chăm sóc sức khỏe đối với người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 18/8/2010 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định chế độ trợ giúp đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị định số 94/2010/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 09/9/2010 của Chính phủ Quy định về tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình, cai nghiện ma tuý tại cộng đồng;
Căn cứ Quyết định số 37/2010/QĐ-TTg ngày 22/4/2010 ban hành quy định tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em;
Căn cứ Thông tư số 22/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/8/2010 quy định trình tự, thủ tục đánh giá và công nhận xã, phường phù hợp với trẻ em.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ; thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Yên Bái.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1975/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
PHẦN I:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
I |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho lao động người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
2 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài (đã được cấp giấy phép lao động - Giấy phép lao động đang có hiệu lực) có nhu cầu giao kết thêm hợp đồng lao động với người sử dụng lao động khác. |
4 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho lao động người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
II |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội: |
5 |
Thủ tục Đăng ký thang lương, bảng lương. |
6 |
Thủ tục Thẩm định đơn giá tiền lương và quỹ tiền lương của doanh nghiệp nhà nước. |
7 |
Thủ tục Thẩm định phương án lao động dôi dư. |
III |
Lĩnh vực Dạy nghề: |
8 |
Thủ tục Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề công lập. |
9 |
Thủ tục Quyết định bổ nhiệm lại Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề, Trường Trung cấp nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề Công lập. |
10 |
Thủ tục Quyết định thành lập Trung tâm dạy nghề công lập |
11 |
Thủ tục Quyết định thành lập Trung tâm dạy nghề tư thục |
12 |
Thủ tục Quyết định thành lập trường trung cấp nghề công lập |
13 |
Thủ tục Quyết định thành lập trường trung cấp nghề tư thục |
14 |
Thủ tục Quyết định thành lập Trường Cao đẳng nghề Công lập |
IV |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: |
15 |
Thủ tục Cứu trợ đột xuất. |
B. Thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
I |
Lĩnh vực Dạy nghề |
1 |
Thủ tục Quyết định thành lập trường cao đẳng nghề tư thục |
2 |
Thủ tục Quyết định Chia, tách, sáp nhập trường cao đẳng nghề công lập. |
3 |
Thủ tục Quyết định Chia, tách, sáp nhập trường cao đẳng nghề tư thục. |
4 |
Thủ tục Quyết định Giải thể trường cao đẳng nghề công lập và tư thục. |
5 |
Thủ tục Quyết định Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề công lập. |
6 |
Thủ tục Quyết định Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề tư thục. |
7 |
Thủ tục Quyết định Giải thể trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề công lập và tư thục. |
8 |
Thủ tục Công nhận cộng tác viên thanh tra dạy nghề. |
C. Thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
I |
Lĩnh vực Dạy nghề |
1 |
Thủ tục Quyết định công nhận Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề Tư thục. |
2 |
Thủ tục Quyết định công nhận Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề tư thục |
3 |
Thủ tục Quyết định công nhận lại Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề Tư thục. |
4 |
Thủ tục Quyết định công nhận lại Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề tư thục |
D. Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội
TT |
Tên TTHC Bãi bỏ |
Lĩnh vực |
Số, ký hiệu hồ sơ TTHC trên CSDLQD |
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
Thủ tục Quyết định công nhận Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề, Trường Trung cấp nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề Tư thục |
Dạy nghề |
T-YBA-119703-TT |
Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2010 quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề, trường Trung cấp nghề và Giám đốc Trung tâm dạy nghề vì theo Điều 11 Mục II Chương II của Thông tư này quy định thời hạn và thẩm quyền công nhận; Bãi bỏ thủ tục Quyết định công nhận Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề, Trường Trung cấp nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề Tư thục. Thay thế bằng 2: Thủ tục Quyết định công nhận Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề Tư thục và Thủ tục Quyết định công nhận Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề tư thục |
2 |
Thủ tục Quyết định công nhận lại Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề, Trường Trung cấp nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề Tư thục |
Dạy nghề |
T-YBA-119602-TT T-YBA-119621-TT |
Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2010 quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề, trường Trung cấp nghề và Giám đốc Trung tâm dạy nghề vì theo khoản 4 Điều 13 Mục IV Chương II của Thông tư này quy định thời hạn và thẩm quyền công nhận; Bãi bỏ Thủ tục Quyết định công nhận lại Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề, Trường Trung cấp nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề Tư thục Thay thế bằng 2: Thủ tục Quyết định công nhận lại Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề, Giám đốc Trung tâm dạy nghề Tư thục. Thủ tục Quyết định công nhận lại Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề tư thục |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1975/QĐ-UBND ngày 12 tháng12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. |
Thủ tục Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”. |
2. |
Thủ tục hưởng trợ cấp hàng tháng đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
3. |
Thủ tục hưởng trợ cấp hàng tháng đối với gia đình có từ 02 người tàn tật nặng trở lên không có khả năng tự phục vụ. |
4. |
Thủ tục Hỗ trợ mai táng phí đối tượng bảo trợ xã hội. |
5. |
Thủ tục hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc đang theo học văn hóa, học nghề dưới 18 tuổi. |
6. |
Thủ tục hưởng trợ cấp hàng tháng đối với Người nhiễm HIV/AIDS không có khả năng lao động thuộc diện hộ nghèo |
7. |
Thủ tục hưởng trợ cấp hàng tháng đối với Người mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần đã được cơ quan y tế chuyên khoa tâm thần chữa trị nhiều lần nhưng chưa thuyên giảm |
8. |
Thủ tục hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ, thuộc diện hộ nghèo. |
9. |
Thủ tục hưởng trợ cấp hàng tháng đối với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng; trẻ em nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo |
10. |
Thủ tục Trợ cấp đột xuất. |
11. |
Thủ tục Công nhận xã, phường phù hợp với trẻ em. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
1 |
Thủ tục hưởng trợ cấp hàng tháng đối với Gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
2 |
Thủ tục hưởng trợ cấp hàng tháng đối với Gia đình có từ 02 người trở lên là người tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ |
3 |
Thủ tục Hỗ trợ mai táng phí đối tượng bảo trợ xã hội. |
4 |
Thủ tục hưởng trợ cấp hàng tháng đối với Người đơn thân thuộc diện hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc đang theo học văn hoá, học nghề dưới 18 tuổi |
5 |
Thủ tục hưởng trợ cấp hàng tháng đối với Người mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần đã được cơ quan y tế chuyên khoa tâm thần chữa trị nhiều lần nhưng chưa thuyên giảm. |
6 |
Thủ tục hưởng trợ cấp hàng tháng đối với Người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ. |
7 |
Thủ tục hưởng trợ cấp hàng tháng đối với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng; trẻ em nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo |
8 |
Thủ tục Trợ cấp đột xuất. |
B |
Thủ tục hành chính banh hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
1 |
Thủ tục Cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng |
2 |
Thủ tục Công nhận xã, phường phù hợp với trẻ em |
C |
Thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
1 |
Thủ tục Đăng ký tự nguyện cai nghiện ma túy tại gia đình |
2 |
Thủ tục Đăng ký tự nguyện cai nghiện ma túy tại cộng đồng |
D. Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
TT |
Tên TTHC Bãi bỏ |
Số, ký hiệu hồ sơ TTHC trên CSDLQD |
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
Thủ tục Quyết định cho người nghiện ma tuý được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng |
T-YBA-049720-TT T-YBA-171633-TT |
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 9/9/2010 quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng. Theo Điều 9 Mục 1 Chương II và Điều 13 Mục 2 Chương II. Bãi bỏ Thủ tục Quyết định cho người nghiện ma tuý được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng. Thay thế bằng 2 thủ tục Đăng ký tự nguyện cai nghiện ma túy tại gia đình và Thủ tục Đăng ký tự nguyện cai nghiện ma túy tại cộng đồng |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây