Quyết định 194/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 194/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 194/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 27/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 194/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 27/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 194/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sơn Tây;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 10/02/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 850/TTr-STNMT ngày 18/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 15 công trình, dự án với tổng diện tích là 157,14 ha. Trong đó:
- Có 14 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 19,51 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 2,5 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 2,52 ha, đất rừng phòng hộ 1,29 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Sơn Tây xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh, làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường điện 0,4KV UBND xã về xóm ông Tâm |
0,01 |
Xã Sơn Bua |
tờ BĐCC số 7, xã Sơn Bua tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định trung hạn số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
150,0 |
150,0 |
|
|
|
|
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Sơn Dung |
0,20 |
xã Sơn Dung |
tờ BĐCC số 1, xã Sơn Dung tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định trung hạn số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
200,0 |
200,0 |
|
|
|
|
|
3 |
Sân vận động Trung tâm huyện |
3,00 |
xã Sơn Dung |
tờ BĐCC số 2, xã Sơn Dung tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn kinh phí ngân sách huyện được giao tại Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây |
3.500,0 |
|
|
3.500,0 |
|
|
|
4 |
Thủy điện Đak Robaye |
5,00 |
xã Sơn Lập |
Bản đồ địa chính khu đất |
Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quyết định chủ trương đầu tư Dự án thủy điện Đăk Robaye Công văn 7859/UBND-CNXD ngày 26/12/2018 về việc lựa chọn chủ đầu tư dự án thủy điện Đăk Robaye, tỉnh Quảng Ngãi |
5.000,0 |
|
|
|
|
5.000,0 |
|
5 |
Sân vận động xã Sơn Lập |
0,70 |
xã Sơn Lập |
Bản đồ địa chính khu đất |
Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của tiểu dự án 1 - Chương trình 135 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sân vận động xã Sơn Liên |
1,00 |
xã Sơn Liên |
Bản đồ địa chính khu đất |
Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của tiểu dự án 1 - Chương trình 135 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tuyến đường Măng Lăng đi Nước Đốp |
4,00 |
xã Sơn Long |
|
Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 nguồn vốn NSTW của Tiểu dự án 1 -Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi (đợt 2) |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Long |
1,00 |
xã Sơn Long |
Bản đồ địa chính khu đất |
Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND huyện về việc điều chỉnh dự toán và phân bổ kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị Quyết số 05/2017/NQ-UBND ngày 27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cầu Nước Tang và đường vào hai đầu cầu |
1,70 |
xã Sơn Long |
tờ BĐCC số 6, xã Sơn Long tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án mới |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
|
|
10 |
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Màu |
0,76 |
xã Sơn Màu |
Bản đồ địa chính khu đất |
Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND huyện về việc điều chỉnh dự toán và phân bổ kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị Quyết số 05/2017/NQ-UBND ngày 27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tuyến đường sản xuất từ ngã ba đường mới đến xóm ông Đỏ, thôn Đắk Pao |
0,39 |
xã Sơn Màu |
Mảnh bản đồ ĐCCS 656542 |
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây |
1,20 |
xã Sơn Mùa |
Tờ bản đồ trích đo địa chính |
Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Tượng đài Chiến thắng Bãi Màu |
0,40 |
xã Sơn Tân |
Tờ bản đồ trích đo địa chính |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn kinh phí ngân sách huyện được giao tại Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây |
200,0 |
|
|
200,0 |
|
|
|
14 |
Mở rộng diện tích trường mầm non Sơn Tinh |
0,15 |
xã Sơn Tinh |
Tờ bản đồ trích đo địa chính |
Quyết định điều số 1225/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh bổ sung danh mục công trình tại Điều 1 kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017-2020 nguồn vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện theo Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Sơn Tây |
500,0 |
|
|
500,0 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
19,51 |
|
|
|
10.550,0 |
350,0 |
1.000,0 |
4.200,0 |
|
5.000,0 |
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(13) |
1 |
Đường Trường Sơn Đông, phân đoạn km 140-142 |
2,5 |
xã Sơn Bua |
|
Quyết định 1849/QĐ-BQP ngày 28/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Quốc Phòng về việc kế hoạch và phương án bồi thường giải phóng mặt bằng |
Hiện đã xây dựng xong nhưng chưa hoàn thành hồ sơ giao đất |
|
Tổng cộng |
2,50 |
|
|
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm
theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Sân vận động Trung tâm huyện |
3,00 |
0,30 |
|
xã Sơn Dung |
tờ BĐCC số 2, xã Sơn Dung tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn kinh phí ngân sách huyện được giao tại Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây |
2 |
Thủy điện Đak Robaye |
5,00 |
0,14 |
|
xã Sơn Lập |
Bản đồ địa chính khu đất |
Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quyết định chủ trương đầu tư Dự án thủy điện Đăk Robaye Công văn 7859/UBND-CNXD ngày 26/12/2018 về việc lựa chọn chủ đầu tư dự án thủy điện Đăk Robaye, tỉnh Quảng Ngãi |
3 |
Cầu Nước Tang và đường vào hai đầu cầu |
1,70 |
0,70 |
|
xã Sơn Long |
tờ BĐCC số 6, xã Sơn Long tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án mới |
4 |
Mở rộng diện tích trường mầm non Sơn Tinh |
0,15 |
0,15 |
|
xã Sơn Tinh |
Tờ bản đồ trích đo địa chính |
Quyết định điều số 1225/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh bổ sung danh mục công trình tại Điều 1 kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017-2020 nguồn vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện theo Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Sơn Tây |
|
Tổng cộng |
9,85 |
1,29 |
|
|
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2017 KHÔNG THỰC HIỆN LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tường rào, cổng ngõ, sân vườn trường mầm non thôn A Xin |
0,50 |
xã Sơn Tinh |
|
Quyết định số 172a/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình tường rào, cổng ngõ, sân vườn trường mầm non Sơn Tinh |
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
2 |
Điểm trường tiểu học Sơn Liên |
0,07 |
xã Sơn Liên |
|
Quyết định số 122a/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trường tiểu học Sơn Liên, thôn Đăk Doa |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
3 |
Điểm định canh định cư tập trung thôn Nước Ram, thôn Tà Dô |
5,28 |
xã Sơn Tân |
tờ số 6 BĐLN |
Công văn số 1093/UBND-ĐNMN ngày 15/03/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v thực hiện đầu tư xây dựng các dự án thuộc chương trình định canh, định cư theo Quyết định 33/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
4 |
Bản trực quan tuyên truyền PCCCR thôn Bãi Màu |
0,01 |
xã Sơn Tân |
tờ số 7 BĐLN |
Tờ trình số 203/TTRHKR-HKL ngày 18/8/2016 của hạt kiểm lâm Sơn Tây về việc xin chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và thanh lý trạm kiểm tra liên ngành cũ của chi cục thuế để xây dựng nhà kho chứa dụng cụ PCCCR hạt kiểm lâm Sơn Tây |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
5 |
Nhà kho chứa dụng cụ PCCCR thôn Bãi Màu |
0,05 |
xã Sơn Tân |
tờ số 7 BĐLN |
Tờ trình số 203/TTRHKR-HKL ngày 18/8/2016 của hạt kiểm lâm Sơn Tây về việc xin chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và thanh lý trạm kiểm tra liên ngành cũ của chi cục thuế để xây dựng nhà kho chứa dụng cụ PCCCR hạt kiểm lâm Sơn Tây |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
6 |
Thủy điện Đăk Ba |
73,40 |
xã Sơn Mùa, xã Sơn Bua |
Mảnh BĐĐCCS số 668527, 668530 xã Sơn Bua; Mảnh BĐĐCCS số 665530, 665533 xã Sơn Mùa |
Công văn số 144/UBND-CNXD ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch dự án thủy điện Đăkba, huyện Sơn Tây |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
|
Tổng |
79,31 |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây