Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1933/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 21/07/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1933/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 21/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1933/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 21 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1536/TTr-SKHĐT ngày 13/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 22 (Hai mươi hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhật quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục quy trình thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1519/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 |
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
2 |
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
3 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
4 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
5 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
6 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
7 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
8 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
9 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1519/QĐ- UBND ngày 16/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
14 |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
15 |
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
16 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
18 |
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
19 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
20 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
21 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
22 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Phần II. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC
1. Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan |
Chuyên viên, lãnh đạo Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
17,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bộ phận văn thư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
|
Thời gian giải quyết tại Sở KHĐT |
|
|
25 ngày |
5 |
Bước 5. Trình UBND tỉnh |
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
4,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
|
|
07 ngày làm việc |
6 |
Bước 6. Trả kết quả |
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
17,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bộ phận văn thư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
|
Thời gian giải quyết tại Sở KHĐT |
|
|
25 ngày |
5 |
Bước 5. Trình UBND tỉnh |
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
4,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
|
|
07 ngày làm việc |
6 |
Bước 6. Trả kết quả |
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
3. Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
17,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bộ phận văn thư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
|
Thời gian giải quyết tại Sở KHĐT |
|
|
25 ngày |
5 |
Bước 5. Trình UBND tỉnh |
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
4,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
|
|
07 ngày làm việc |
6 |
Bước 6. Trả kết quả |
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
4. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
17,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bộ phận văn thư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
|
Thời gian giải quyết tại Sở KHĐT |
|
|
25 ngày |
5 |
Bước 5. Trình UBND tỉnh |
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
4,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
|
|
07 ngày làm việc |
6 |
Bước 6. Trả kết quả |
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
* Trường hợp 1: 03 ngày làm việc
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
0,5 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. |
Bộ phận văn thư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
5 |
Bước 5. Trả kết quả |
|
|
|
|
Trả kết quả điều chỉnh dự án (Giấy CNĐKĐT) |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
03 ngày |
Trường hợp 2: 10 ngày làm việc
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
04 ngày |
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. |
Bộ phận văn thư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
5 |
Bước 5. Trả kết quả |
|
|
|
|
Trả kết quả điều chỉnh dự án (Giấy CNĐKĐT) |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
10 ngày |
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
17,5 ngày |
|
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Sở |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bộ phận văn thư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày |
|
Thời gian giải quyết tại Sở KHĐT |
|
|
25 ngày |
5 |
Bước 5. Trình UBND tỉnh |
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
4,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
|
|
07 ngày làm việc |
6 |
Bước 6. Trả kết quả |
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
17,5 ngày |
|
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Sở |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bộ phận văn thư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày |
|
Thời gian giải quyết tại Sở KHĐT |
|
|
25 ngày |
5 |
Bước 5. Trình UBND tỉnh |
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
4,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
|
|
07 ngày làm việc |
6 |
Bước 6. Trả kết quả |
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
17,5 ngày |
|
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Sở |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bộ phận văn thư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày |
|
Thời gian giải quyết tại Sở KHĐT |
|
|
25 ngày |
5 |
Bước 5. Trình UBND tỉnh |
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
4,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
|
|
07 ngày làm việc |
6 |
Bước 6. Trả kết quả |
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
17,5 ngày |
|
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Sở |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bộ phận văn thư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày |
|
Thời gian giải quyết tại Sở KHĐT |
|
|
25 ngày |
5 |
Bước 5. Trình UBND tỉnh |
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
4,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
|
|
07 ngày làm việc |
6 |
Bước 6. Trả kết quả |
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
17,5 ngày |
|
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Sở |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bộ phận văn thư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày |
|
Thời gian giải quyết tại Sở KHĐT |
|
|
25 ngày |
5 |
Bước 5. Trình UBND tỉnh |
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
4,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
|
|
07 ngày làm việc |
6 |
Bước 6. Trả kết quả |
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
|
Tiếp nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
17,5 ngày |
|
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Sở |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bộ phận văn thư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày |
|
Thời gian giải quyết tại Sở KHĐT |
|
|
25 ngày |
5 |
Bước 5. Trình UBND tỉnh |
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
4,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
|
|
07 ngày làm việc |
6 |
Bước 6. Trả kết quả |
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3,5 ngày |
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
|
01 ngày |
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Sở |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày |
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bộ phận văn thư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
|
Thời gian giải quyết tại Sở KHĐT |
|
|
07 ngày |
5 |
Bước 5. Trình UBND tỉnh |
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
03 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
|
|
05 ngày làm việc |
6 |
Bước 6. Trả kết quả |
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
01 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định ký chứng nhận điều chỉnh dự án |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày |
4 |
Bước 5. Trả kết quả |
|
|
|
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
05 ngày |
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
09 ngày |
|
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
1,5 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Sở |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày |
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. Chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bộ phận văn thư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
|
Thời gian giải quyết tại Sở KHĐT |
|
|
15 ngày |
5 |
Bước 5. Trình UBND tỉnh |
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
01 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
|
|
3 ngày làm việc |
6 |
Bước 6. Trả kết quả |
|
|
|
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
01 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản gửi cơ quan có liên quan |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. |
Bộ phận văn thư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
05 ngày |
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày |
|
Thẩm định, xem xét hồ sơ chấm dứt hoạt động dự án |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Sở KHĐT |
0,5 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Xét thông báo chấm dứt hoạt động dự án |
Lãnh đạo Sở |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. |
Bộ phận văn thư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
03 ngày |
17. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở cấp lại Chứng nhận đăng ký đầu tư |
8,5 ngày |
||
|
Xem xét, kiểm tra báo cáo thẩm định |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
01 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Xem xét, quyết định cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày |
4 |
Bước 4. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
Cập nhật hệ thống, cấp chứng nhận đăng ký đầu tư |
Phòng Kinh tế- Sở KHĐT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày |
5 |
Bước 5. Trả kết quả |
|
|
|
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
15 ngày |
18. Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
* Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
0,5 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
0,5 ngày |
|
4 |
Bước 4. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
Cập nhật hệ thống, cấp chứng nhận đăng ký đầu tư |
Phòng Kinh tế- Sở KHĐT |
0,5 ngày |
|
5 |
Bước 5. Trả kết quả |
|
|
|
|
Trả kết quả điều chỉnh dự án (Giấy CNĐKĐT) |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
03 ngày |
* Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
01 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
Cập nhật hệ thống, cấp chứng nhận đăng ký đầu tư |
Phòng Kinh tế- Sở KHĐT |
0,5 ngày |
|
5 |
Bước 5. Trả kết quả |
|
|
|
|
Trả kết quả điều chỉnh dự án (Giấy CNĐKĐT) |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
05 ngày |
19. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
0,5 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
0,5 ngày |
|
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. |
Bộ phận văn thư |
0,5 ngày |
|
5 |
Bước 5. Trả kết quả |
|
|
|
|
Trả kết quả điều chỉnh dự án (Giấy CNĐKĐT) |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
03 ngày |
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
|
Thẩm định hồ sơ góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8,5 ngày |
|
Xem xét, kiểm tra báo cáo thẩm định |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày |
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Xem xét, thông báo kết quả góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày |
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. |
Bộ phận văn thư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày |
5 |
Bước 5. Trả kết quả |
|
|
|
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
15 ngày |
21. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
08 ngày |
|
Thẩm định trình cấp giấy chứng nhận văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Quyết định cấp giấy chứng nhận văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Lãnh đạo Sở |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 ngày |
4 |
Bước 4. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày |
5 |
Bước 5. Trả kết quả |
|
|
|
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
15 ngày |
22. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
1 |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
|
|
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
2 |
Bước 2. Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
08 ngày |
|
Xem xét, kiểm tra báo cáo thẩm định |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3. Xem xét phê duyệt |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành. |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4. Phát hành |
|
|
|
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. |
Bộ phận văn thư |
01 ngày |
|
5 |
Bước 5. Trả kết quả |
|
|
|
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
15 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây