Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 191/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/04/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 191/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 191/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 12 tháng 4 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 11/TTr-SXD ngày 02 tháng 4 năm 2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum (kèm theo danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính).
Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 191 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 06 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính/mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
LĨNH VỰC KIẾN TRÚC |
|
|
|
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Mã số: 1.008891) |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum. Địa chỉ: Số 70 đường Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Mã số: 1.008989) |
05 ngày |
|||
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề (Mã số: 1.008990) |
10 ngày |
Không có |
||
4 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Mã số: 1.008991) |
10 ngày |
Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính |
||
5 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (Mã số: 1.008992) |
10 ngày |
|||
6 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (Mã số: 1.008993) |
10 ngày |
NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH KON TUM
1. Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
Trình tự thực hiện: |
Bước 1. Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi hồ sơ trực tuyến qua mạng theo địa chỉ: https://dichvucong.kontum.gov.vn. - Địa chỉ: Số 70 đường Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. - Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút. Bước 2. Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân đối với trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ. Bước 3. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. Bước 4. Theo phiếu hẹn, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến qua mạng. |
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; - 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm được chụp không quá 06 tháng; - Bằng đại học phù hợp với nội dung chứng chỉ đề nghị cấp; đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải có bản dịch sang tiếng Việt, được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam; - Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản được xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai; - Hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc theo kê khai (trường hợp cá nhân hành nghề độc lập); - Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường hợp cá nhân là người nước ngoài; - Kết quả sát hạch đạt yêu cầu còn hiệu lực; - Ngoại trừ đơn đề nghị, các văn bằng, tài liệu khác phải là bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân (Trong nước, nước ngoài) hoạt động kiến trúc trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
Cơ quan thực hiện: |
Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum. |
Kết quả: |
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
Phí, Lệ phí: |
- Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính * Lưu ý: Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí khi nộp hồ sơ. |
Tên mẫu đơn, tờ khai: |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc tại mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
Yêu cầu, điều kiện: |
Có trình độ đại học trở lên trong lĩnh vực kiến trúc; - Có kinh nghiệm tham gia thực hiện dịch vụ kiến trúc tối thiểu 03 năm tại tổ chức hành nghề kiến trúc hoặc hợp tác với kiến trúc sư hành nghề với tư cách cá nhân (Cá nhân đạt giải thưởng kiến trúc quốc gia hoặc giải thưởng quốc tế được miễn điều này); - Đạt yêu cầu sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Cá nhân có thời gian liên tục từ 10 năm trở lên trực tiếp tham gia quản lý nhà nước về kiến trúc, đào tạo trình độ đại học trở lên về lĩnh vực kiến trúc, hành nghề kiến trúc được miễn điều kiện này). |
Căn cứ pháp lý: |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
Mẫu số 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
, ngày........ tháng …… năm ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:..................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:...............................................................................................
3. Quốc tịch: .................................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước công dân:
Số............................. ngày cấp:............................. nơi cấp...........................................
5. Địa chỉ thường trú:......................................................................................................
6. Số điện thoại:......................................... Địa chỉ Email:..............................................
7. Đơn vị công tác:...............................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành):............................................................
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề: .......................năm.
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ:.............................. ngày cấp........................... nơi cấp:...........................
Lĩnh vực hoạt động:.......................................................................................................
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:
STT |
Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) |
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) |
Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu |
Ghi chú |
1 |
|
|
1. Tên Dự án/đồ án:.......................... Nhóm dự án/:................................... Loại công trình :................................ Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: 2………………………………………….. |
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
12. Quá trình phát triển nghề nghiệp liên tục (điểm CPD)*
STT |
Thời gian |
Hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục |
Điểm CPD |
Ghi chú |
1 |
Năm…… |
Viết bài trên tạp chí kiến trúc số....... |
01 |
|
2 |
Năm....... |
Tham gia học cao học |
01 |
|
. . . |
............. |
......... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm CPD tích lũy |
20 |
|
Đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề:.......................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC** |
Tỉnh/thành phố,
ngày..../.../..... |
* Trường hợp xin cấp chứng chỉ không kê khai mục này.
** Cá nhân tham gia hành nghề độc lập không phải lấy xác nhận này.
Trình tự thực hiện: |
Bước 1. Cá nhân đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi hồ sơ trực tuyến qua mạng theo địa chỉ: https://dichvucong.kontum.gov.vn. - Địa chỉ: Số 70 đường Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. - Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút Bước 2. Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề thông báo một lần bằng văn bản hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ. Bước 3. Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc. Bước 4. Theo phiếu hẹn, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến qua mạng. |
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; - 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị được chụp không quá 06 tháng; - Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu chứng chỉ hành nghề đã được cấp; - Giấy tờ chứng minh thông tin cần thay đổi (Trường hợp thay đổi thông tin cá nhân được ghi trên chứng chỉ hành nghề). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết: |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân hành nghề trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc. |
Cơ quan thực hiện: |
Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum. |
Kết quả: |
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
Phí, Lệ phí: |
- Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính * Lưu ý: Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí khi nộp hồ sơ. |
|
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc tại mẫu số 03 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
Yêu cầu, điều kiện: |
Không có. |
Căn cứ pháp lý: |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
Mẫu số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:............................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: .................................................................................
3. Quốc tịch: ...................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước công dân:
Số………………..ngày cấp:…………..……….. nơi cấp……...........................
5. Địa chỉ thường trú: .......................................................................................
6. Số điện thoại: ……………………..Địa chỉ Email: .......................................
7. Đơn vị công tác: ................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): .................................................
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ: ………………..ngày cấp ………….nơi cấp: .............................
Lĩnh vực hoạt động: .........................................................................................
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ......................................................................
□ Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách
□ Sai thông tin trên chứng chỉ:
□ Khác: .............................................................................................................
Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng chỉ:..........................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
3. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp:
Trình tự thực hiện: |
Bước 1. Cá nhân đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi hồ sơ trực tuyến qua mạng theo địa chỉ: https://dichvucong.kontum.gov.vn. - Địa chỉ: Số 70 đường Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. - Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút Bước 2. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được chứng chỉ hành nghề kiến trúc bản gốc, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc. Bước 3. Theo phiếu hẹn, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến qua mạng. |
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. - Bản gốc chứng chỉ hành nghề kiến trúc đã được cấp. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân. |
Cơ quan thực hiện: |
Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum. |
Kết quả: |
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
Phí, Lệ phí: |
- Không có. |
Tên mẫu đơn, tờ khai: |
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
Yêu cầu, điều kiện: |
- Không có |
Căn cứ pháp lý: |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
Mẫu số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:...........................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................
3. Quốc tịch: ..........................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước công dân:
Số .................................ngày cấp: ......................... nơi cấp ...................................
5. Địa chỉ thường trú: ...........................................................................................
6. Số điện thoại: ....................................Địa chỉ Email: ........................................
7. Đơn vị công tác: ................................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): .............................................
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ: ..........................ngày cấp ………….nơi cấp: ................................
Lĩnh vực hoạt động: ................................................................................................
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: .......................................................................
□ Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách
□ Sai thông tin trên chứng chỉ:
□ Khác:………………………………………………………………………….
Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng chỉ: .....................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
4. Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Trình tự thực hiện: |
Bước 1. Cá nhân đề nghị cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi hồ sơ trực tuyến qua mạng theo địa chỉ: https://dichvucong.kontum.gov.vn. - Địa chỉ: Số 70 đường Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. - Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút Bước 2. Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thông báo một lần bằng văn bản hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ. Bước 3. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc. Bước 4. Theo phiếu hẹn, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến qua mạng. |
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; - 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị được chụp không quá 06 tháng; - Chứng chỉ (hoặc chứng nhận) tham gia hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục lĩnh vực kiến trúc do tổ chức xã hội nghề nghiệp về hành nghề kiến trúc, cơ sở nghiên cứu đào tạo về kiến trúc cấp. Trường hợp tham gia các hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục tại nước ngoài thì cần có văn bản, chứng chỉ hoặc tài liệu chứng minh việc đã tham gia đó, được dịch ra tiếng Việt và công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam; - Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu chứng chỉ hành nghề đã được cấp. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân hành nghề trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc. |
Cơ quan thực hiện: |
Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum. |
Kết quả: |
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
Phí, Lệ phí: |
- Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính * Lưu ý: Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí khi nộp hồ sơ. |
Tên mẫu đơn, tờ khai: |
Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
Yêu cầu, điều kiện: |
- Chứng chỉ hành nghề kiến trúc hết thời hạn sử dụng. - Bảo đảm phát triển nghề nghiệp liên tục; - Không vi phạm Quy tắc ứng xử nghề nghiệp của kiến trúc sư hành nghề. |
Căn cứ pháp lý: |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
Mẫu số 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
, ngày........ tháng …… năm ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:..................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:...............................................................................................
3. Quốc tịch: .................................................................................................................
4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước công dân:
Số............................. ngày cấp:............................. nơi cấp...........................................
5. Địa chỉ thường trú:......................................................................................................
6. Số điện thoại:......................................... Địa chỉ Email:..............................................
7. Đơn vị công tác:...............................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành):............................................................
9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề: .......................năm.
10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):
Số Chứng chỉ:.............................. ngày cấp........................... nơi cấp:...........................
Lĩnh vực hoạt động:.......................................................................................................
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:
STT |
Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) |
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) |
Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu |
Ghi chú |
1 |
|
|
1. Tên Dự án/đồ án:.......................... Nhóm dự án/:................................... Loại công trình :................................ Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: 2………………………………………….. |
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
12. Quá trình phát triển nghề nghiệp liên tục (điểm CPD)*
STT |
Thời gian |
Hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục |
Điểm CPD |
Ghi chú |
1 |
Năm…… |
Viết bài trên tạp chí kiến trúc số....... |
01 |
|
2 |
Năm....... |
Tham gia học cao học |
01 |
|
. . . |
............. |
......... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm CPD tích lũy |
20 |
|
Đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:
Lĩnh vực hành nghề:.......................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC** |
Tỉnh/thành phố,
ngày..../.../..... |
* Trường hợp xin cấp chứng chỉ không kê khai mục này.
** Cá nhân tham gia hành nghề độc lập không phải lấy xác nhận này.
5. Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Trình tự thực hiện: |
Bước 1. Cá nhân đề công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi hồ sơ trực tuyến qua mạng theo địa chỉ: https://dichvucong.kontum.gov.vn. - Địa chỉ: Số 70 đường Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. - Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút Bước 2. Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thông báo một lần bằng văn bản hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ. Bước 3. Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm ra văn bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. Bước 4. Theo phiếu hẹn, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến qua mạng. |
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; - 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị, được chụp không quá 06 tháng; - Bản sao văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam; - Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân là người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam dưới 06 tháng. |
Cơ quan thực hiện: |
Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum. |
Kết quả: |
Văn bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam. |
Phí, Lệ phí: |
- Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính * Lưu ý: Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí khi nộp hồ sơ. |
Tên mẫu đơn, tờ khai: |
Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc |
Yêu cầu, điều kiện: |
Người nước ngoài đã có chứng chỉ hành nghề kiến trúc đang có hiệu lực do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài người nước ngoài cấp, tham gia dịch vụ kiến trúc ở Việt Nam dưới 6 tháng. |
Căn cứ pháp lý: |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
Mẫu số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN, CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:...........................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................
3. Quốc tịch: ..........................................................................................................
4. Hộ chiếu số:………………..ngày cấp:……..…… nơi cấp…………………....
5. Số điện thoại: ……………………..Địa chỉ Email: ........................................
6. Đơn vị công tác: ................................................................................................
7. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): .............................................
8. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng): .................................................................................
9. Chứng chỉ hành nghề số:………..ngày cấp:……. nơi cấp: ..............................
Lĩnh vực hoạt động: .........................................................................................
10. Thời hạn:…………………………………………………............................
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:
STT |
Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) |
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) |
Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu |
Ghi chú |
1 |
|
|
1. Tên Dự án / đồ án:………… Nhóm dự án:………………… Loại công trình :…………..... Chức danh/Nội dung công việc thực hiện:……………………… 2………… |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
Đề nghị công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc với các nội dung sau:
Lĩnh vực hoạt động: ……………………..............................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
6. Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Trình tự thực hiện: |
Bước 1. Cá nhân đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi hồ sơ trực tuyến qua mạng theo địa chỉ: https://dichvucong.kontum.gov.vn. - Địa chỉ: Số 70 đường Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. - Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút Bước 2. Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thông báo một lần bằng văn bản hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ. Bước 3. Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm ra văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. Bước 4. Theo phiếu hẹn, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần. Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút; buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến qua mạng. |
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. - 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị, được chụp không quá 06 tháng. - Bản sao văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam; - Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân là người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam từ 06 tháng trở lên. |
Cơ quan thực hiện: |
Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum. |
Kết quả: |
Văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam. |
Phí, Lệ phí: |
- Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính * Lưu ý: Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí khi nộp hồ sơ. |
Tên mẫu đơn, tờ khai: |
Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
Yêu cầu, điều kiện: |
Người nước ngoài đã có chứng chỉ hành nghề kiến trúc đang có hiệu lực do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài người nước ngoài cấp, tham gia dịch vụ kiến trúc ở Việt Nam từ 6 tháng trở lên. |
Căn cứ pháp lý: |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
Mẫu số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN, CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Họ và tên:...........................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................
3. Quốc tịch: ..........................................................................................................
4. Hộ chiếu số:………………..ngày cấp:……..…… nơi cấp…………………....
5. Số điện thoại: ……………………..Địa chỉ Email: ........................................
6. Đơn vị công tác: ................................................................................................
7. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): .............................................
8. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng): .................................................................................
9. Chứng chỉ hành nghề số:………..ngày cấp:……. nơi cấp: ..............................
Lĩnh vực hoạt động: .........................................................................................
10. Thời hạn:…………………………………………………............................
11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:
STT |
Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm) |
Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) |
Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu |
Ghi chú |
1 |
|
|
1. Tên Dự án / đồ án:………… Nhóm dự án:………………… Loại công trình :…………..... Chức danh/Nội dung công việc thực hiện:……………………… 2………… |
|
2 |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
Đề nghị công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc với các nội dung sau:
Lĩnh vực hoạt động: ……………………..............................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây