Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Kiên Giang quản lý
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Kiên Giang quản lý
Số hiệu: | 1902/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Mai Văn Huỳnh |
Ngày ban hành: | 24/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1902/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Mai Văn Huỳnh |
Ngày ban hành: | 24/08/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1902/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 24 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ MỘT SỐ DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016 - 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Công văn số 1101/BKHĐT-TH ngày 02 tháng 3 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn phê duyệt chủ trương và quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 114/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C;
Căn cứ Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 95/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 nguồn ngân sách địa phương do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, cụ thể như sau:
1. Nội dung điều chỉnh
a) Điều chỉnh giảm tổng mức đầu tư, quy mô đầu tư (tổng vốn đầu tư điều chỉnh giảm là 5.522.000.000 đồng):
Tên công trình |
Theo Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
Nội dung điều chỉnh |
- Hạt Kiểm lâm liên huyện Vĩnh Thuận - U Minh Thượng |
- Tổng mức đầu tư: 2.677.000.000 đồng. - Quy mô đầu tư: Nhà làm việc + sân nền + hệ thống thoát nước. |
- Tổng mức đầu tư: 1.000.000.000 đồng. - Quy mô đầu tư: Xây dựng nhà công vụ, nhà nuôi nhốt động vật, hàng rào và san lấp mặt bằng. |
- Hạt Kiểm lâm Giang Thành |
- Tổng mức đầu tư: 1.500.000.000 đồng. - Quy mô đầu tư: Nhà làm việc + sân nền + hệ thống thoát nước. |
- Tổng mức đầu tư: 380.000.000 đồng. - Quy mô đầu tư: Hàng rào, sân nền và san lấp mặt bằng. |
- Xây dựng và cải tạo giống lúa Minh Lương |
- Tổng mức đầu tư: 6.100.000.000 đồng. |
- Tổng mức đầu tư: 4.201.000.000 đồng. |
- Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư Hà Tiên |
- Tổng mức đầu tư: 826.000.000 đồng. |
Không đầu tư hạng mục này. |
b) Điều chỉnh tổng mức đầu tư, quy mô đầu tư và bổ sung dự án khởi công mới (tổng vốn đầu tư điều chỉnh tăng là 5.522.000.000 đồng):
Tên công trình |
Theo Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
Nội dung điều chỉnh |
- Hạt Kiểm lâm Kiên Lương |
- Tổng mức đầu tư: 1.500.000.000 đồng. - Quy mô đầu tư: Nhà làm việc + sân nền + hệ thống thoát nước. |
- Tổng mức đầu tư: 4.297.000.000 đồng. - Quy mô đầu tư: Xây dựng mới nhà làm việc, nhà công vụ, hàng rào, nhà xe, khu nuôi nhốt động vật, sân nền, thoát nước, khu tạm giữ gỗ, đường nội bộ và san lấp mặt bằng. |
- Đường dây trung thế và 02 trạm biến áp phục vụ khu nuôi tôm công nghiệp tại xã Dương Hòa, Kiên Lương (dự án bổ sung mới) |
|
- Tổng mức đầu tư: 1.899.000.000 đồng. - Quy mô đầu tư: + Đường dây trung thế 3 pha 4, dài 628m. + Công suất trạm: 1.120KVA (gồm 02 trạm biến áp 3 pha 560KVA). - Thời gian thực hiện: 2017 - 2018. |
- Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư Kiên Lương (dự án bổ sung mới) |
|
- Tổng mức đầu tư: 826.000.000 đồng. - Quy mô đầu tư: + Diện tích sử dụng 135m2. + Móng BTCT đá 1x2 mác 250. + Đà kiềng, cột, dầm sàn sử dụng BTCT đá 1x2 mác 200. + Đan nền BTCT đá 1x2 mác 200 dày 80; nền lát gạch ceramic 400x400mm trên nền lót bê tông đá 4x6 và cát đen tôn nền. + Mái lợp tole sóng vuông mạ màu dày 0,45mm. - Thời gian thực hiện: 2017 - 2019. |
c) Điều chỉnh thời gian thực hiện:
Tên công trình |
Theo Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
Nội dung điều chỉnh |
Trạm Kiểm dịch động vật cửa khẩu Giang Thành |
- Thời gian thực hiện: 2017 - 2019 |
- Thời gian thực hiện: 2019 - 2020 |
2. Các nội dung khác vẫn thực hiện theo Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm lập các thủ tục đầu tư và tổ chức triển khai thực hiện các bước tiếp theo theo đúng các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây