Quyết định 1868/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương “Trồng cây lâm sản ngoài gỗ thực phẩm” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 1868/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương “Trồng cây lâm sản ngoài gỗ thực phẩm” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 1868/QĐ-BNN-KHCN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 16/08/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1868/QĐ-BNN-KHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 16/08/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1868/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2011 |
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG “TRỒNG CÂY LÂM SẢN NGOÀI GỖ THỰC PHẨM”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Thông tư 38/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương với các nội dung sau:
1. Tên dự án: Trồng cây lâm sản ngoài gỗ thực phẩm
2. Tổ chức chủ trì Dự án: Trung tâm khuyến nông Lào Cai
3. Chủ nhiệm dự án: Nguyễn Thị Dung
4. Địa điểm thực hiện: Lào Cai, Yên Bái, Lai Châu
5. Thời gian thực hiện dự án: 3 năm (2011 – 2013)
6. Mục tiêu dự án
6.1. Mục tiêu tổng quát:
- Dự án nhằm nâng cao nhận thức cho người dân về giá trị của cây lâm sản ngoài gỗ làm thực phẩm đối với phát triển kinh tế hộ gia đình và bảo tồn tài nguyên rừng;
- Giúp nông dân phát triển và sử dụng bền vững lâm sản ngoài gỗ, từ đó tăng thu nhập và giảm sức ép đến rừng.
6.2. Mục tiêu cụ thể:
- Dự án hỗ trợ trực tiếp (giống, phân bón…) triển khai 213,2 ha/270 hộ với 2 loài cây lâm sản ngoài gỗ trồng thâm canh (gồm: Thảo quả, tre măng Bát độ) để làm thực phẩm. Góp phần tăng năng suất và giá trị thu nhập từ 15-20%/năm.
- 270 hộ nông dân trực tiếp tham gia thực hiện mô hình được tập huấn về kỹ thuật trồng thâm canh cây lâm sản ngoài gỗ để làm thực phẩm và 258 lượt người ngoài mô hình được huấn luyện đào tạo nghề về trồng thâm canh (bón phân, chăm sóc…) cây lâm sản ngoài gỗ để làm thực phẩm; 300 người tham dự Hội nghị đầu bờ đánh giá kết quả và nhân rộng mô hình;
- Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng, hàng nghìn lượt nông dân trên địa bàn 3 tỉnh được tuyên truyền khai thác thế mạnh, áp dụng TBKT mới phát triển trồng cây lâm sản ngoài gỗ thâm canh làm thực phẩm có chất lượng, hiệu quả cao.
- Là cơ sở quan trọng để tuyên truyền nhân rộng, góp phần phát triển kinh tế lâm nghiệp bền vững và xóa đói giảm nghèo cho nông dân vùng khó khăn.
7. Nội dung, kinh phí và tiến độ thực hiện dự án (theo Phụ lục đính kèm).
8. Kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước: 2.500.000.000đ (Bằng chữ: Hai tỷ năm trăm triệu đồng chẵn)
Điều 2. Tổ chức chủ trì và cá nhân Chủ nhiệm dự án chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo quy định tại Điều 1 và Thuyết minh dự án đã được phê duyệt, quản lý dự án và báo cáo Bộ theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này thay thế Mục 5 Phần I Chương trình Khuyến lâm tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Danh mục các dự án khuyến nông Trung ương thực hiện từ năm 2011 (đợt 2).
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Chủ nhiệm dự án và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
NỘI DUNG, KINH PHÍ VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ
ÁN KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1868/QĐ-BNN-KHCN ngày 16 tháng 8 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
Nội dung |
Quy mô |
Địa điểm |
Kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
|
Năm 2011 |
|
Lào Cai, Yên Bái, Lai Châu |
1.100 |
|
1 |
Xây dựng mô hình |
Thảo quả: 83 ha Tre măng Bát độ: 35 ha |
|
884,359 |
|
2 |
Đào tạo tập huấn |
|
|
164,370 |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
10,2 |
|
4 |
Chi khác |
|
|
41,071 |
|
|
Năm 2012 |
|
Lào Cai, Yên Bái, Lai Châu |
900.000 |
|
1 |
Xây dựng mô hình |
Chăm sóc: Thảo quả: 83 ha Tre măng Bát độ: 35 ha Trồng mới: Thảo quả: 61 ha Tre măng Bát độ: 34,6 ha |
|
871,640 |
|
2 |
Đào tạo tập huấn |
|
|
0 |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
0 |
|
4 |
Chi khác |
|
|
28,360 |
|
|
Năm 2013 |
|
Lào Cai, Yên Bái, Lai Châu |
500.000 |
|
1 |
Xây dựng mô hình |
Chăm sóc: Thảo quả: 144 ha Tre măng Bát độ: 69,6 ha |
|
276,762 |
|
2 |
Đào tạo tập huấn |
|
|
164,37 |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
34,32 |
|
4 |
Chi khác |
|
|
24,548 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây