Quyết định 1858/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 1858/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 1858/QĐ-BNN-TC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Ngô Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 24/11/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1858/QĐ-BNN-TC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Ngô Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 24/11/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1858/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2010 |
PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN HOÀN THÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài
chính;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 và Nghị định số
112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình; Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 và số 03/2008/NĐ-CP ngày
07/01/2008 của Chính phủ về quản lý chất lượng xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ hướng dẫn thi hành
Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 3392/QĐ-BNN-XD ngày 31/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Quyết định số
1757/QĐ-BNN-XD ngày 12/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt điều
chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 04 năm 2007 của Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước
và Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài chính vế sửa
đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 04 năm
2007;
Căn cứ Quyết định số 56/2008/QĐ-BTC ngày 17/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
quy trình thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành;
Căn cứ Bảng đối chiếu số liệu thanh toán vốn đầu tư ngày 28/02/2010 của Kho bạc
nhà nước Nghệ An;
Căn cứ báo cáo kiểm toán số 39/2009/HanoiAC-BCXDCB ngày 24/12/2009 của Công ty
TNHH kiểm toán và dịch vụ tư vấn Hà Nội;
Căn cứ Tờ trình số 12/KD6 ngày 06/5/2010 của Chi cục kiểm dịch thực vật vùng VI
về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành; Biên bản thẩm tra quyết
toán vốn đầu tư dự án hoàn thành ngày 09/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành:
Dự án: Xây dựng Thẩm trạm kiểm dịch thực vật Cha Lo.
Chủ đầu tư: Chi cục trưởng Chi cục kiểm dịch thực vật vùng VI.
Địa điểm thực hiện dự án: Tại khu trung tâm cửa khẩu quốc tế Cho Lo thuộc xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình.
Thời gian khởi công - hoàn thành: 2008-2009.
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn |
Được duyệt (đồng) |
Thực hiện (đồng) |
Tổng số |
3.000.663.000 |
2.728.957.000 |
1. Vốn ngân sách Nhà nước |
3.000.663.000 |
2.728.957.000 |
2. Nguồn khác |
|
|
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung |
Dự án được duyệt |
Chi phí đầu tư được phê duyệt quyết toán |
Tổng giá trị |
3.000.663.000 |
2.699.622.000 |
1- Xây lắp |
1.965.855.000 |
1.977.025.000 |
2- Thiết bị |
505.930.000 |
504.425.000 |
3- Chi phí quản lý dự án |
51.773.000 |
51.757.000 |
4- Chi phí tư vấn |
135.605.000 |
135.495.000 |
5- Chi khác |
23.000.000 |
30.920.000 |
6- Dự phòng |
318.500.000 |
|
(chi tiết như phụ lục số 1 kèm theo)
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản (nếu có): Không
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung |
Tài sản thuộc Chủ đầu tư quản lý |
Tài sản giao cho đơn vị khác quản lý |
||
Thực tế |
Quy đổi |
Thực tế |
Quy đổi |
|
Tổng số |
2.699.622.000 |
|
|
|
1. Tài sản cố định |
2.653.102.000 |
|
|
|
2. Tài sản lưu động |
46.520.000 |
|
|
|
(chi tiết như phụ lục số 2 kèm theo)
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của đơn vị Chủ đầu tư: Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ thực vật vùng VI.
- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư cho Dự án hoàn thành trên hệ thống sổ sách kế toán với giá trị là 2.699.622.000 đồng vốn ngân sách nhà nước.
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 09/9/2010:
Tên đơn vị |
Phải thu (đồng) |
Phải trả (đồng) |
1- Công ty CP tư vấn và xây dựng phát triển nông thôn 6: Chi phí xây dựng (gói thầu số 4) |
29.335.000 |
|
Tổng số |
29.335.000 |
|
2. Trách nhiệm của đơn vị nhận bàn giao: Chi cục Bảo vệ thực vật vùng VI
Được phép ghi tăng tài sản và quản lý theo dõi theo chế độ kế toán hiện hành, với giá trị tài sản cố định là 2.653.102.000 đồng, tài sản lưu động là 46.520.000 đồng.
3. Các nghiệp vụ thanh toán khác:
Chủ đầu tư thu hồi, nộp ngân sách nhà nước 32.614.000 đồng gồm:
- Thu hồi nộp lại Ngân sách 29.335.000 đồng theo chi tiết công nợ.
- Chi phí bán hồ sơ mời thầu: Theo hồ sơ quyết toán của chủ đầu tư, tổng thu bán hồ sơ mời thầu là 13.000.000 đồng, đơn vị đã chi 9.721.000 đồng, còn lại 3.279.000 đồng nộp ngân sách nhà nước.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật; Chi cục trưởng Chi cục kiểm dịch thực vật vùng VI và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu Trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐƯỢC QUYẾT TOÁN DỰ ÁN: XÂY DỰNG TRẠM KIỂM
DỊCH THỰC VẬT CHA LO
(Kèm theo Quyết định số 1858/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung chính |
Tổng mức đầu tư |
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán |
Giá trị Kho bạc đã thanh toán |
Giá trị quyết toán được duyệt |
|
Tổng số |
3.000.663.000 |
2.728.957.000 |
2.728.957.000 |
2.699.622.000 |
I |
Xây dựng |
1.965.855.000 |
2.006.360.000 |
2.006.360.000 |
1.977.025.000 |
1 |
Nhà xét nghiệm, làm việc |
1.638.261.000 |
1.674.922.940 |
1.674.922.940 |
1.650.000.526 |
2 |
Gara để xe, bể nước ngầm |
132.230.000 |
129.991.107 |
129.991.107 |
129.991.107 |
3 |
Cổng, hàng rào, sân, thoát nước, bể tự hoại |
195.364.000 |
201.445.953 |
201.445.953 |
197.033.367 |
II |
Thiết bị |
505.930.000 |
504.425.000 |
504.425.000 |
504.425.000 |
II.1 |
Thiết bị văn phòng |
161.730.000 |
161.275.000 |
161.275.000 |
161.275.000 |
1 |
Máy tính + máy in (in màu A4) |
34.000.000 |
33.789.000 |
33.789.000 |
33.789.000 |
2 |
Máy in kim |
12.100.000 |
12.096.000 |
12.096.000 |
12.096.000 |
3 |
Điện thoại bàn |
990.000 |
990.000 |
990.000 |
990.000 |
4 |
Máy fax |
4.070.000 |
4.070.000 |
4.070.000 |
4.070.000 |
5 |
Máy photocopy |
44.000.000 |
43.780.000 |
43.780.000 |
43.780.000 |
6 |
Tủ tài liệu (1,8, x 1m) |
8.250.000 |
8.250.000 |
8.250.000 |
8.250.000 |
7 |
Bàn, ghế làm việc (07 bộ), họp |
19.360.000 |
19.360.000 |
19.360.000 |
19.360.000 |
8 |
Giường cá nhân |
6.600.000 |
6.600.000 |
6.600.000 |
6.600.000 |
9 |
Bình nước nóng |
3.300.000 |
3.300.000 |
3.300.000 |
3.300.000 |
10 |
Máy điều hòa nhiệt độ 9000 BTU |
5.500.000 |
5.500.000 |
5.500.000 |
5.500.000 |
11 |
Máy phát điện 5 KW Diezel |
21.560.000 |
21.560.000 |
21.560.000 |
21.560.000 |
12 |
Bình bọt PCCC |
2.000.000 |
1.980.000 |
1.980.000 |
1.980.000 |
II.2 |
Thiết bị xét nghiệm |
344.200.000 |
343.150.000 |
343.150.000 |
343.150.000 |
1 |
Kính hiển vi (phóng đại 1000 lần) |
42.250.000 |
42.100.000 |
42.100.000 |
42.100.000 |
2 |
Kính lúp soi nổi |
43.400.000 |
43.300.000 |
43.300.000 |
43.300.000 |
3 |
Cân kỹ thuật |
15.200.000 |
15.100.000 |
15.100.000 |
15.100.000 |
4 |
Máy ly tâm 8 chỗ, 6000 vòng/phút |
36.200.000 |
36.100.000 |
36.100.000 |
36.100.000 |
5 |
Tủ ấm (53 lít) |
35.980.000 |
35.880.000 |
35.880.000 |
35.880.000 |
6 |
Tủ sấy (53 lít) |
32.850.000 |
32.750.000 |
32.750.000 |
32.750.000 |
7 |
Máy cất nước 1 lần |
35.958.000 |
35.858.000 |
35.858.000 |
35.858.000 |
8 |
Máy lắc ngang |
46.340.000 |
46.240.000 |
46.240.000 |
46.240.000 |
9 |
Bộ rây côn trùng |
41.522.000 |
41.422.000 |
41.422.000 |
41.422.000 |
10 |
Tủ lạnh 180 lít |
4.500.000 |
4.400.000 |
4.400.000 |
4.400.000 |
11 |
Dụng cụ thủy tinh |
10.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
III |
Chi phí ban quản lý dự án |
51.773.000 |
51.757.000 |
51.757.000 |
51.757.000 |
IV |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
135.605.000 |
135.495.000 |
135.495.000 |
135.495.000 |
1 |
Lập báo cáo KTKT, quy hoạch chi tiết |
43.000.000 |
43.000.000 |
43.000.000 |
43.000.000 |
2 |
Khảo sát (địa hình, địa chất) |
27.600.000 |
27.600.000 |
27.600.000 |
27.600.000 |
3 |
Thẩm tra thiết kế BVTC, dự toán |
6.000.000 |
5.890.000 |
5.890.000 |
5.890.000 |
4 |
Giám sát thi công XD, lắp đặt TB |
50.962.000 |
50.962.000 |
50.962.000 |
50.962.000 |
5 |
Lựa chọn nhà thầu thi công XD và cung cấp thiết bị |
8.043.000 |
8.043.000 |
8.043.000 |
8.043.000 |
V |
Chi phí khác |
23.000.000 |
30.920.000 |
30.920.000 |
30.920.000 |
1 |
Bảo hiểm công trình xây dựng |
7.000.000 |
6.843.000 |
6.843.000 |
6.843.000 |
2 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
8.000.000 |
5.461.000 |
5.461.000 |
5.461.000 |
3 |
Kiểm toán |
8.000.000 |
18.616.000 |
18.616.000 |
18.616.000 |
VI |
Chi phí dự phòng |
318.500.000 |
|
|
|
GIÁ TRỊ TÀI SẢN HÌNH THÀNH QUA ĐẦU TƯ DỰ ÁN: XÂY DỰNG
TRẠM KIỂM DỊCH THỰC VẬT CHA LO
(Kèm theo Quyết định số 1858/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn),
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Giá trị tài sản (đồng) |
|
Tài sản cố định |
Tài sản lưu động |
||||
I |
Tài sản cố định |
|
|
2.653.102.000 |
|
1 |
Nhà xét nghiệm, làm việc |
m2 |
350 |
1.797.842.113 |
|
2 |
Gara để xe, bể nước ngầm |
|
|
141.638.431 |
|
3 |
Cổng, hàng rào, sân, thoát nước, bể tự hoại |
|
|
214.687.741 |
|
4 |
Máy tính + máy in (in màu A4) |
Bộ |
1 |
36.816.526 |
|
5 |
Máy in kim |
Cái |
1 |
13.179.813 |
|
6 |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
47.702.729 |
|
7 |
Máy điều hòa nhiệt độ 9000 BTU |
Cái |
1 |
5.992.805 |
|
8 |
Máy phát điện 5 KW Diezel |
Cái |
1 |
23.491.796 |
|
9 |
Bàn ghế họp |
Bộ |
1 |
13.543.740 |
|
10 |
Kính hiển vi (phóng đại 1000 lần) |
Cái |
1 |
45.872.199 |
|
11 |
Kính lúp soi nổi |
Cái |
1 |
47.179.720 |
|
12 |
Cân kỹ thuật |
|
1 |
16.452.974 |
|
13 |
Máy ly tâm |
Cái |
1 |
39.334.594 |
|
14 |
Tủ ấm (53 lít) |
Cái |
1 |
39.094.881 |
|
15 |
Tủ sấy (53 lít) |
Cái |
1 |
35.684.431 |
|
16 |
Máy cất nước 1 lần |
Cái |
1 |
39.070.910 |
|
17 |
Máy lắc ngang |
Cái |
1 |
50.383.147 |
|
18 |
Bộ rây côn trùng |
Bộ |
1 |
45.133.450 |
|
II |
Tài sản lưu động |
|
|
|
46.520.000 |
1 |
Máy Fax Laser panasonic KX-FL-402 |
|
|
|
4.070.000 |
2 |
Máy điện thoại bàn Panasonic KX-TSC |
|
|
|
990.000 |
3 |
Tủ tài liệu Hòa phát 1.8m x 1m |
|
|
|
8.250.000 |
4 |
Bàn + ghế làm việc |
|
|
|
6.930.000 |
5 |
Giường gỗ cá nhân |
|
|
|
6.600.000 |
6 |
Bình nước nóng Nagakawa |
|
|
|
3.300.000 |
7 |
Bình bọt PCCC CO2-MT5 |
|
|
|
1.980.000 |
8 |
Tủ lạnh 180L GN-U222, hãng LG (Việt Nam) |
|
|
|
4.400.000 |
9 |
Dụng cụ thủy tinh |
|
|
|
10.000.000 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây