485832

Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre

485832
LawNet .vn

Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 1853/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 04/08/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1853/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 04/08/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1853/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 04 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/20177NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1854/TTr-SXD ngày 30 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định Danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng bổ sung, điều chỉnh các thủ tục này vào quy trình nội bộ trong lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Xây dựng;
- Phòng KSTT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HCT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Số TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng/ chứng chỉ

- Luật Kiến trúc năm 2019;

- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.

- Thông tư số 172/2016/TT- BTC ngày 27 /10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

2

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc

05 ngày làm việc

150.000 đồng/ chứng chỉ

3

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

10 ngày làm việc

Không

4

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

10 ngày làm việc

150.000 đồng/ chứng chỉ

5

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

10 ngày làm việc

150.000 đồng/ chứng chỉ

6

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

10 ngày làm việc

150.000 đồng/ chứng chỉ

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. Thủ tục: cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC

Cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư qua mạng trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trục tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 126A, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre).

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần vào giờ hành chính (sáng 07 giờ đến 11 giờ, chiều 13 giờ đến 17 giờ) (trừ ngày lễ, tết).

Bước 2: Nhận hồ sơ TTHC

Trường hợp nộp trục tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, công chức một cửa tiếp nhận kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định trả lại ngay và hướng dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Nếu hợp hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận và hẹn trả kết quả theo thời gian quy định và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. Nếu cá nhân có yêu cầu cơ quan giải quyết TTHC trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích thì đăng ký bước này (cá nhân thanh toán cước phí bưu điện theo quy định).

Trường hợp nộp gián tiếp (qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức khác), cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nếu đầy đủ theo quy định, chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn cho cá nhân hoàn thiện.

Chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng giải quyết theo thẩm quyền.

Bước 3: Giải quyết hồ sơ TTHC

Sở Xây dựng thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung Sở Xây dựng thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến cá nhân trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. Trường hợp không thỏa thuận thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Sở Xây dựng chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Bước 4: Trả kết quả

Đến ngày hẹn, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để nhận kết quả hoặc trả kết quả qua đường bưu điện (nếu cá nhân có yêu cầu).

- Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua mạng trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề (theo mẫu);

+ 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm được chụp không quá 06 tháng;

+ Bằng đại học phù hợp với nội dung chứng chỉ đề nghị cấp; đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải có bản dịch sang tiếng Việt, được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam;

+ Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản được xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai;

+ Hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc theo kê khai (trường hợp cá nhân hành nghề độc lập);

+ Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường hợp cá nhân là người nước ngoài;

+ Kết quả sát hạch đạt yêu cầu còn hiệu lực;

+ Ngoại trừ đơn đề nghị, các văn bằng, tài liệu khác phải là bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.

- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Xây dựng.

- Kết quả thực hiện TTHC: Chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

- Phí, lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ (theo Thông tu số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng).

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc tại mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

+ Có trình độ đại học trở lên trong lĩnh vực kiến trúc;

+ Có kinh nghiệm tham gia thực hiện dịch vụ kiến trúc tối thiểu 03 năm tại tổ chức hành nghề kiến trúc hoặc hợp tác với kiến trúc sư hành nghề với tư cách cá nhân (Cá nhân đạt giải thưởng kiến trúc quốc gia hoặc giải thưởng quốc tế được miễn điều này);

+ Đạt yêu cầu sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Cá nhân có thời gian liên tục từ 10 năm trở lên trực tiếp tham gia quản lý nhà nước về kiến trúc, đào tạo trình độ đại học trở lên về lĩnh vực kiến trúc, hành nghề kiến trúc được miễn điều kiện này).

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;

+ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;

+ Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………., ngày…..tháng…..năm…..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP/GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC

Kính gửi: ……………….(Tên cơ quan có thẩm quyền)

1. Họ và tên:............................................................................................................

2. Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................

3. Quốc tịch: .............................................................................. .............................

4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước công dân: Số…………………..…ngày cấp:………………….. nơi cấp……………….……

5. Địa chỉ thường trú: ..............................................................................................

6. Số điện thoại: ……………………..Địa chỉ Email: ............................................

7. Đơn vị công tác: .......................................... .......................................................

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): ....................................................

9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị cấp / gia hạn chứng chỉ hành nghề: ……………….……….năm.

10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):

Số Chứng chỉ: ….………........ngày cấp ……..……….nơi cấp: ............................

Lĩnh vực hoạt động: ...................................................................... ........................

11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:

STT

Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)

Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)

Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu

Ghi chú

1

 

 

1. Tên Dự án / đồ án:…

Nhóm dự án/:………… Loại công trình: ……... Chức danh/Nội dung công việc thực hiện:…....

2…………

 

2

 

 

 

 

12. Quá trình phát triển nghề nghiệp liên tục (điểm CPD)*

STT

Thời gian

Hoạt động Phát triển nghề nghiệp liên tục

Điểm CPD

Ghi chú

1

Năm…..

Viết bài trên tạp chí kiến trúc số…..

01

 

2

Năm…..

Tham gia học cao học

01

 

 

 

Tổng số điểm CPD tích lũy

20

 

Đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:

Lĩnh vực hành nghề: ……………………………………………………………...

Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.

 

Xác nhận của cơ quan,tổ chức, đơn vị công tác(2)
(Ký, đóng dấu)

………., ngày….../..... /......
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

2. Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC

Cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư qua mạng trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre).

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần vào giờ hành chính (sáng 07 giờ đến 11 giờ, chiều 13 giờ đến 17 giờ) (trừ ngày lễ, tết).

Bước 2: Nhận hồ sơ TTHC

Trường hợp nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, công chức một cửa tiếp nhận kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định trả lại ngay và hướng dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Nếu hợp hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận và hẹn trả kết quả theo thời gian quy định và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. Nếu cá nhân có yêu cầu cơ quan giải quyết TTHC trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích thì đăng ký bước này (cá nhân thanh toán cước phí bưu điện theo quy định).

Trường hợp nộp gián tiếp (qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức khác), cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nếu đầy đủ theo quy định, chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn cho cá nhân hoàn thiện.

Chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng giải quyết theo thẩm quyền.

Bước 3: Giải quyết hồ sơ TTHC

Sở Xây dựng thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung Sở Xây dựng thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến cá nhân trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. Trường hợp không thỏa thuận thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Sở Xây dựng chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Bước 4: Trả kết quả

Đến ngày hẹn, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để nhận kết quả hoặc trả kết quả qua đường bưu điện (nếu cá nhân có yêu cầu).

- Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua mạng trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề (theo mẫu);

+ 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị được chụp không quá 06 tháng;

+ Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu chứng chỉ hành nghề đã được cấp;

+ Giấy tờ chứng minh thông tin cần thay đổi (Trường hợp thay đổi thông tin cá nhân được ghi trên chứng chỉ hành nghề).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.

- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Xây dựng.

- Kết quả thực hiện TTHC: Chứng chỉ hành nghề kiến trúc cấp lại.

- Phí, lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ (theo Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng).

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc tại mẫu số 03 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

+ Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;

+ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;

+ Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………., ngày…..tháng…..năm…..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC

Kính gửi: ……………………(Tên cơ quan có thẩm quyền)

1. Họ và tên:............................................................................................................

2. Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................

3. Quốc tịch: .............................................................................. .............................

4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước c ông dân:

Số…………………..ngày cấp:…………..……….. nơi cấp……...........................

5. Địa chỉ thường trú: ..............................................................................................

6. Số điện thoại: ……………………..Địa chỉ Email: ............................................

7. Đơn vị công tác: ........................................................................ .........................

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): ....................................................

10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):

Số Chứng chỉ: ………………..ngày cấp …………….nơi cấp: .............................

Lĩnh vực hoạt động: ........................................................................ ........................

 Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:

Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ...........................................................................

□ Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách

□ Sai thông tin trên chứng chỉ:

□ Khác: ...................................................................................................................

Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng chỉ:................................................ ...........

Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

3. Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp.

- Trình tự thực hiện

Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC

Cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư qua mạng trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre).

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần vào giờ hành chính (sáng 07 giờ đến 11 giờ, chiều 13 giờ đến 17 giờ) (trừ ngày lễ, tết).

Bước 2: Nhận hồ sơ TTHC

Trường hợp nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, công chức một cửa tiếp nhận kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định trả lại ngay và hướng dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Nếu hợp hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận và hẹn trả kết quả theo thời gian quy định và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. Nếu cá nhân có yêu cầu cơ quan giải quyết TTHC trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích thì đăng ký bước này (cá nhân thanh toán cước phí bưu điện theo quy định).

Trường hợp nộp gián tiếp (qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức khác), cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nếu đầy đủ theo quy định, chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn cho cá nhân hoàn thiện.

Chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng giải quyết theo thẩm quyền.

Bước 3: Giải quyết hồ sơ TTHC

Sở Xây dựng thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung Sở Xây dựng thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến cá nhân trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. Trường hợp không thỏa thuận thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Sở Xây dựng chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Bước 4: Trả kết quả

Đến ngày hẹn, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để nhận kết quả hoặc trả kết quả qua đường bưu điện (nếu cá nhân có yêu cầu).

- Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua mạng trực tuyến hoặc qua đường bưu

điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề (theo mẫu);

+ Bản gốc chứng chỉ hành nghề kiến trúc đã được cấp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.

- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Xây dựng.

- Kết quả thực hiện TTHC: Chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

- Phí, lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

+ Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;

+ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;

+ Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………., ngày…..tháng…..năm…..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC

Kính gửi: ……………………(Tên cơ quan có thẩm quyền)

1. Họ và tên:............................................................................................................

2. Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................

3. Quốc tịch: .............................................................................. .............................

4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước công dân:

Số…………………..ngày cấp:…………..……….. nơi cấp……...........................

5. Địa chỉ thường trú: ..............................................................................................

6. Số điện thoại: ……………………..Địa chỉ Email: ............................................

7. Đơn vị công tác: ........................................................................ .........................

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): ....................................................

10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):

Số Chứng chỉ: ………………..ngày cấp …………….nơi cấp: .............................

Lĩnh vực hoạt động: ................................................................................................

Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:

Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ............................................................................

□ Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách

□ Sai thông tin trên chứng chỉ:

□ Khác: ...................................................................................................................

Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng chỉ:................................................ ...........

Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

4. Thủ tục: Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC

Cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị đề nghị cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư qua mạng trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre).

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần vào giờ hành chính (sáng 07 giờ đến 11 giờ, chiều 13 giờ đến 17 giờ) (trừ ngày lễ, tết).

Bước 2: Nhận hồ sơ TTHC

Trường hợp nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, công chức một cửa tiếp nhận kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định trả lại ngay và hướng dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Nếu hợp hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận và hẹn trả kết quả theo thời gian quy định và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. Nếu cá nhân có yêu cầu cơ quan giải quyết TTHC trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích thì đăng ký bước này (cá nhân thanh toán cước phí bưu điện theo quy định).

Trường hợp nộp gián tiếp (qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức khác), cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nếu đầy đủ theo quy định, chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn cho cá nhân hoàn thiện.

Chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng giải quyết theo thẩm quyền.

Bước 3: Giải quyết hồ sơ TTHC

Sở Xây dựng thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung Sở Xây dựng thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến cá nhân trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. Trường hợp không thỏa thuận thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Sở Xây dựng chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Bước 4: Trả kết quả

Đến ngày hẹn, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để nhận kết quả hoặc trả kết quả qua đường bưu điện (nếu cá nhân có yêu cầu).

- Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua mạng trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề (theo mẫu);

+ 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị được chụp không quá 06 tháng;

+ Chứng chỉ (hoặc chứng nhận) tham gia hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục lĩnh vực kiến trúc do tổ chức xã hội nghề nghiệp về hành nghề kiến trúc, cơ sở nghiên cứu đào tạo về kiến trúc cấp. Trường hợp tham gia các hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục tại nước ngoài thì cần có văn bản, chứng chỉ hoặc tài liệu chứng minh việc đã tham gia đó, được dịch ra tiếng Việt và công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam;

+ Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu chứng chỉ hành nghề đã được cấp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.

- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Xây dựng.

- Kết quả thực hiện TTHC: Chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

- Phí, lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ (theo Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng).

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

+ Chứng chỉ hành nghề kiến trúc hết thời hạn sử dụng.

+ Bảo đảm phát triển nghề nghiệp liên tục;

+ Không vi phạm Quy tắc ứng xử nghề nghiệp của kiến trúc sư hành nghề.

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

+ Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;

+ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;

+ Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………., ngày ….. tháng…..năm…..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP/GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC

Kính gửi: ……………….(Tên cơ quan có thẩm quyền)

1. Họ và tên: ...........................................................................................................

2. Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................

3. Quốc tịch: .............................................................................. .............................

4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Căn cước công dân:

Số…………………ngày cấp: …………………. nơi cấp……………….………..

5. Địa chỉ thường trú: ..............................................................................................

6. Số điện thoại: …………………Địa chỉ Email: ..................................................

7. Đơn vị công tác: ........................................................................ .........................

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): ....................................................

9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị cấp / gia hạn chứng chỉ hành nghề: ……………….………. năm.

10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):

Số Chứng chỉ: ….………........ngày cấp ……..……….nơi cấp: ............................

Lĩnh vực hoạt động: ..............................................................................................

11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:

STT

Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)

Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)

Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu

Ghi chú

1

 

 

1. Tên Dự án / đồ án: …

Nhóm dự án/: ………… Loại công trình: ……...

Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: …....

2…………

 

2

 

 

 

 

12. Quá trình phát triển nghề nghiệp liên tục (điểm CPD)*

STT

Thời gian

Hoạt động Phát triển nghề nghiệp liên tục

Điểm CPD

Ghi chú

1

Năm: …..

Viết bài trên tạp chí kiến trúc số : …..

01

 

2

Năm: …..

Tham gia học cao học

01

 

 

 

Tổng số điểm CPD tích lũy

20

 

Đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:

Lĩnh vực hành nghề: ……………………………………………………………...

Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.

 

Xác nhận của cơ quan,tổ chức, đơn vị công tác(2)
(Ký, đóng dấu)

………., ngày….../...../......
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

5. Thủ tục: Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC

Cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị đề nghị công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư của người nước ngoài ở Việt Nam qua mạng trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre).

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần vào giờ hành chính (sáng 07 giờ đến 11 giờ, chiều 13 giờ đến 17 giờ) (trừ ngày lễ, tết).

Bước 2: Nhận hồ sơ TTHC

Trường hợp nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, công chức một cửa tiếp nhận kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định trả lại ngay và hướng dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Nếu hợp hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận và hẹn trả kết quả theo thời gian quy định và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. Nếu cá nhân có yêu cầu cơ quan giải quyết TTHC trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích thì đăng ký bước này (cá nhân thanh toán cước phí bưu điện theo quy định).

Trường hợp nộp gián tiếp (qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức khác), cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nếu đầy đủ theo quy định, chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn cho cá nhân hoàn thiện.

Chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng giải quyết theo thẩm quyền.

Bước 3: Giải quyết hồ sơ TTHC

Sở Xây dựng thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung Sở Xây dựng thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến cá nhân trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. Trường hợp không thỏa thuận thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Sở Xây dựng chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Bước 4: Trả kết quả

Đến ngày hẹn, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để nhận kết quả hoặc trả kết quả qua đường bưu điện (nếu cá nhân có yêu cầu).

- Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua mạng trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc (theo mẫu);

+ 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị, được chụp không quá 06 tháng;

+ Bản sao văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam;

+ Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân là người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam dưới 06 tháng.

- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Xây dựng.

- Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam.

- Phí, Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ (theo Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng).

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Người nước ngoài đã có chứng chỉ hành nghề kiến trúc đang có hiệu lực do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài người nước ngoài cấp, tham gia dịch vụ kiến trúc ở Việt Nam dưới 6 tháng.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;

+ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;

+ Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………., ngày …… tháng ….. năm …..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CÔNG NHẬN, CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC

Kính gửi: ……………….. (Tên cơ quan có thẩm quyền)

1. Họ và tên: ...........................................................................................................

2. Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................

3. Quốc tịch: .............................................................................. .............................

4. Hộ chiếu số: ……………..ngày cấp:……..…… nơi cấp…………….……....

5. Số điện thoại: ……………………. Địa chỉ Email: ............................................

6. Đơn vị công tác: ........................................................................ .........................

7. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): ....................................................

8. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng): .........................................................................................

9. Chứng chỉ hành nghề số: ……. ngày cấp: …... nơi cấp: ....................................

Lĩnh vực hoạt động: ........................................................................ ........................

10. Thời hạn: …………………………………………………...............................

11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:

STT

Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)

Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)

Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu

Ghi chú

1

 

 

1. Tên Dự án / đồ án: ………

Nhóm dự án: ……………… Loại công trình: ………..........

Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: ……………………

2…………

 

2

 

 

 

 

....

 

 

 

 

Đề nghị công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc với các nội dung sau:

Lĩnh vực hoạt động: ……………………................................................................

Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

6. Thủ tục: Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC

Cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư của người nước ngoài ở Việt Nam qua mạng trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, tòa nhà 6 sở tầng trệt).

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần vào giờ hành chính (sáng 07 giờ đến 11 giờ, chiều 13 giờ đến 17 giờ) (trừ ngày lễ, tết).

Bước 2: Nhận hồ sơ TTHC

Trường hợp nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, công chức một cửa tiếp nhận kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định trả lại ngay và hướng dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Nếu hợp hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận và hẹn trả kết quả theo thời gian quy định và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. Nếu cá nhân có yêu cầu cơ quan giải quyết TTHC trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích thì đăng ký bước này (cá nhân thanh toán cước phí bưu điện theo quy định).

Trường hợp nộp gián tiếp (qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức khác), cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nếu đầy đủ theo quy định, chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn cho cá nhân hoàn thiện.

Chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng giải quyết theo thẩm quyền.

Bước 3: Giải quyết hồ sơ TTHC

Sở Xây dựng thực hiện kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung Sở Xây dựng thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến cá nhân trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. Trường hợp không thỏa thuận thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Sở Xây dựng chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Bước 4: Trả kết quả

Đến ngày hẹn, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để nhận kết quả hoặc trả kết quả qua đường bưu điện (nếu cá nhân có yêu cầu).

- Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua mạng trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.

+ 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị, được chụp không quá 06 tháng.

+ Bản sao văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam;

+ Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân là người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam từ 06 tháng trở lên.

- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Xây dựng.

- Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam.

- Phí, lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ (theo Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng).

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Người nước ngoài đã có chứng chỉ hành nghề kiến trúc đang có hiệu lực do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, tham gia dịch vụ kiến trúc ở Việt Nam từ 06 tháng trở lên.

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

+ Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;

+ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;

+ Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………., ngày…..tháng…..năm…..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CÔNG NHẬN, CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC

Kính gửi:………………….. (Tên cơ quan có thẩm quyền)

1. Họ và tên:............................................................................................................

2. Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................

3. Quốc tịch: .............................................................................. .............................

4. Hộ chiếu số:………………..ngày cấp:……..…… nơi cấp…………….……....

5. Số điện thoại: ……………………..Địa chỉ Email: ............................................

6. Đơn vị công tác: ........................................................................ .........................

7. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): ....................................................

8. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng): .........................................................................................

9. Chứng chỉ hành nghề số:………..ngày cấp:……... nơi cấp: ..............................

Lĩnh vực hoạt động: ........................................................................ ........................

10. Thời hạn:……………………………………………………............................

11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:

STT

Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)

Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)

Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu

Ghi chú

1

 

 

1. Tên Dự án / đồ án:…………

Nhóm dự án:…………………

Loại công trình :…………..... Chức danh/Nội dung công việc thực hiện:………………………

2…………

 

2

 

 

 

 

....

 

 

 

 

Đề nghị công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc với các nội dung sau:

Lĩnh vực hoạt động: ……………………................................................................

Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác