Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 17 quy trình nội bộ (01 quy trình mới; 16 quy trình sửa, đổi bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 17 quy trình nội bộ (01 quy trình mới; 16 quy trình sửa, đổi bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1815/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 24/08/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1815/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 24/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1815/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới và 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1392/TTr-STP ngày 07 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình số |
01 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
34 |
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Hộ tịch |
|||
01 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
13 |
02 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
14 |
|
03 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
15 |
|
04 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
16 |
|
05 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
17 |
|
06 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
18 |
|
07 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
19 |
|
08 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
20 |
|
09 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
21 |
|
10 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
22 |
|
11 |
Ghi vào Số hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
23 |
|
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
24 |
|
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
25 |
|
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
26 |
|
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
27 |
|
16 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới và 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
28 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “XÁC NHẬN THÔNG TIN HỘ TỊCH”
1. Trường hợp không phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - Dự thảo văn bản xác nhận thông tin hộ tịch - Soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký văn bản xác nhận thông tin hộ tịch |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
2. Trường hợp phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản xác nhận thông tin hộ tịch - Soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
8,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký Trích lục khai tử |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra, hồ sơ. - In nội dung bản chính Giấy khai sinh - Soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
2 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
1 giờ làm việc |
Bước 4 |
Ký giấy khai sinh |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In bản chính Giấy chứng nhận kết hôn - Soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
5,5 ngày |
Bước 3 |
Ký Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
1 ngày |
Bước 4 |
Ký Giấy chứng nhận kết hôn |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 ngày |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
1. Trường hợp không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In bản chính Trích lục khai tử. - Soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
2 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
1 giờ làm việc |
Bước 4 |
Ký Trích lục khai tử |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc. |
2. Trường hợp phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
2 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In bản chính Trích lục khai tử. - Soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
1 giờ làm việc |
Bước 4 |
Ký Trích lục khai tử |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
3 giờ làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 03 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ - Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại UBND huyện và UBND cấp xã - In bản chính trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
11 ngày |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 ngày |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ - Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại UBND huyện và UBND cấp xã - In bản chính Giấy khai sinh và trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và soạn thảo Tờ trình. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
13 ngày |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Ký Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
1. Trường hợp đăng ký giám hộ cử
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In bản chính Trích lục đăng ký giám hộ - Soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký Trích lục đăng ký giám hộ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp đăng ký giám hộ đương nhiên
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In bản chính Trích lục đăng ký giám hộ - Soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký Trích lục đăng ký giám hộ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In bản chính Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ - Soạn thảo tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
0,75 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc. |
1. Trường hợp bổ sung hộ tịch
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In bản chính Trích lục bổ sung hộ tịch - Soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
3 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
1 giờ làm việc |
Bước 4 |
Ký Trích bổ sung hộ tịch |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 giờ làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ theo dõi. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
2. Trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc nhưng không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In bản chính Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc - Soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ theo dõi. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
3. Trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In bản chính Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc - Soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký Trích lục thay đổi/cải chính/bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ theo dõi. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 06 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ. - In bản chính Trích lục ghi chú kết hôn - Soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
6,5 ngày |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
1 ngày |
Bước 4 |
Ký Trích lục ghi chú kết hôn |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
3 ngày |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ theo dõi. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Thẩm tra hồ sơ - Tra cứu danh sách các trường hợp có đơn yêu cầu thi hành tại Việt Nam hoặc có đơn yêu cầu không công nhận tại Việt Nam - In bản chính Trích lục ghi chú ly hôn - Soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
7 ngày |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
1 ngày |
Bước 4 |
Ký Trích lục ghi chú ly hôn |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2,5 ngày |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ theo dõi. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày. |
1. Trường hợp không xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu hồ sơ. - In bản chính Trích lục, soạn thảo - Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
2 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
2 giờ làm việc |
Bước 4 |
Ký Trích lục bản chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
2. Trường hợp xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ. In bản chính Trích lục, soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký Trích lục bản chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
1. Trường hợp không phải có văn bản xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy khai sinh - Soạn thảo Tờ trình. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký giấy khai sinh |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp phải có văn bản xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy khai sinh - Soạn thảo Tờ trình. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
22 ngày |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Ký giấy khai sinh |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 25 ngày |
1. Trường hợp không phải có văn bản xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy khai sinh, soạn thảo Tờ trình. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký giấy khai sinh |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp phải có văn bản xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy khai sinh, soạn thảo Tờ trình. |
Công chức làm công tác hộ tịch |
22 ngày |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Ký giấy khai sinh |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 25 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; “ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
1. Trường hợp không phải có văn bản xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy chứng nhận kết hôn - Soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký Giấy chứng nhận kết hôn |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp phải có văn bản xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy chứng nhận kết hôn - Soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
22 ngày |
Bước 3 |
Ký Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Ký Giấy chứng nhận kết hôn |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 25 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
1. Trường hợp không phải tiến hành xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In bản chính Trích lục khai tử - Soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký Trích lục khai tử |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp phải tiến hành xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In bản chính Trích lục khai tử - Soạn thảo Tờ trình |
Công chức làm công tác hộ tịch |
8 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký Trích lục khai tử |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1 giờ làm việc |
Bước 2 |
Tra cứu thông tin sổ hộ tịch, in bản sao trích lục |
Công chức làm công tác hộ tịch |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký bản sao trích lục |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
1 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây