Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thực hiện tại Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thực hiện tại Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1804/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 21/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1804/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 21/08/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1804/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 21 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thực hiện tại Sở Ngoại vụ và UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC
TẾ THỰC HIỆN TẠI SỞ NGOẠI VỤ VÀ UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số:1804/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (02 thủ tục)
1. Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở Ngoại vụ
1.5 ngày, UBND tỉnh 08 ngày, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan có liên quan 15 ngày, Thủ tướng Chính phủ 15 ngày).
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B21 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Ngoại vụ |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B5 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan |
Chuyên viên phụ trách |
01 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký tắt trên văn bản xin ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản xin ý kiến |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B9 |
Xem xét hồ sơ, có văn bản ý kiến về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan |
15 ngày |
B10 |
Tiếp nhận văn bản trả lời từ Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan, chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B11 |
Chuyên viên phụ trách căn cứ văn bản của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan tham mưu dự thảo văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Chuyên viên phụ trách |
1 ngày |
B12 |
Xem xét hồ sơ, ký tắt trên văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B13 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B14 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B15 |
Xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thủ tướng Chính phủ |
15 ngày |
B16 |
Tiếp nhận văn bản của Thủ tướng Chính phủ về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Văn thư UBND tỉnh |
0.25 ngày (02 giờ) |
B17 |
Chuyên viên phụ trách căn cứ văn bản của Thủ tướng Chính phủ tham mưu văn bản trả lời cho cá nhân, tổ chức |
Chuyên viên phụ trách |
01 ngày |
B18 |
Xem xét hồ sơ, ký tắt trên văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0.25 ngày (02 giờ) |
B19 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,75 ngày |
B20 |
Đóng dấu văn bản và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, các nhân |
Văn thư UBND tỉnh |
0.25 ngày (02 giờ) |
2. Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày, Sở Ngoại vụ 1.5 ngày, UBND tỉnh 08 ngày, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan có liên quan 15 ngày, Thủ tướng Chính phủ 15 ngày).
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B21 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Ngoại vụ |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B5 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan |
Chuyên viên phụ trách |
01 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản xin ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản xin ý kiến |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B9 |
Xem xét hồ sơ, có văn bản ý kiến về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan |
15 ngày |
B10 |
Tiếp nhận văn bản trả lời từ Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan, chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B11 |
Chuyên viên phụ trách căn cứ văn bản của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan tham mưu dự thảo văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Chuyên viên phụ trách |
1 ngày |
B12 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B13 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký, duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B14 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B15 |
Xem xét, quyết đinh cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thủ tướng Chính phủ |
15 ngày |
B16 |
Tiếp nhận văn bản của Thủ tướng Chính phủ về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B17 |
Chuyên viên phụ trách căn cứ văn bản của Thủ tướng Chính phủ tham mưu văn bản trả lời cho cá nhân, tổ chức |
Chuyên viên phụ trách |
01 ngày |
B18 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản trả lời cho đơn vị, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B19 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký, duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,75 ngày |
B20 |
Đóng dấu văn bản và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, các nhân |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (02 thủ tục)
1. Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (TT Phục vụ hành chính công tỉnh: 0.5 ngày, Sở Ngoại vụ 7.5 ngày, các cơ quan, đơn vị liên quan: 15 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B16 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, địa phương có liên quan |
Chuyên viên Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ |
02 ngày |
B3 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy nội dung văn bản lấy ý kiến |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và NVNONN, Sở Ngoại vụ |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản lấy ý kiến |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
0,5 ngày |
B5 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,25 ngày (02 giờ) |
B6 |
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến bằng văn bản về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Các cơ quan, địa phương liên quan |
15 ngày |
B7 |
Tiếp nhận văn bản từ các cơ quan, đơn vị liên quan, tổng hợp ý kiến, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Chuyên viên Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ |
02 ngày |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy nội dung trình cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
B10 |
Văn thư đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,25 ngày (02 giờ) |
B11 |
Tiếp nhận hồ sơ và văn bản tham mưu của Sở Ngoại vụ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách |
Văn thư UBND tỉnh |
0,75 ngày |
B12 |
Chuyên viên phụ trách tham mưu văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách |
02 ngày |
B13 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
02 ngày |
B14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B15 |
Đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
2. Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định ( Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0.5 ngày, Sở Ngoại vụ: 7.5, các cơ quan, đơn vị liên quan: 15 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B16 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, địa phương có liên quan |
Chuyên viên Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ |
02 ngày |
B3 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy nội dung văn bản lấy ý kiến |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản lấy ý kiến |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
0,5 ngày |
B5 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,25 ngày (02 giờ) |
B6 |
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến bằng văn bản về việc đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Các cơ quan, địa phương liên quan |
15 ngày |
B7 |
Tiếp nhận văn bản từ các cơ quan, đơn vị liên quan, tổng hợp ý kiến, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Chuyên viên Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ |
02 ngày |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy nội dung trình cho phép chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
01 ngày |
B10 |
Văn thư đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,25 ngày (02 giờ) |
B11 |
Tiếp nhận hồ sơ và văn bản tham mưu của Sở Ngoại vụ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách |
Văn thư UBND tỉnh |
0,75 ngày |
B12 |
Chuyên viên phụ trách tham mưu văn bản đồng ý hoặc không đồng ý chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách |
02 ngày |
B13 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
02 ngày |
B14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt văn bản đồng ý hoặc không đồng ý chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B15 |
Đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày (02 giờ) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây