Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2010 công bố thay thế các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2010 công bố thay thế các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu: | 1790/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 28/10/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1790/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 28/10/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1790/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 28 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THAY THẾ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 1616/2010/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính (bổ sung) trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
124/TTr-SNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2010 và Tổ Công tác thực hiện Đề án 30 của
Ủy ban nhân dân tỉnh,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thay thế các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế các nội dung sau:
- Khoản 3 Mục II Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
- Khoản 4 Mục II Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
- Khoản 2 Mục II Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
- Khoản 5 Mục IV Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
- Khoản 1 Mục IV Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
- Khoản 2 Mục II Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
- Khoản 4 Mục II Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
- Khoản 3 Mục II Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
- Khoản 3 Mục III Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
- Khoản 4 Mục III Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã công bố tại Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh không được đề cập tại Điều này tiếp tục có hiệu lực như các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc các sở, ngành; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
1 |
Thủ tục thông qua nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương (quảng cáo trên báo chí của địa phương). |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật. |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
II |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
4 |
Thủ tục hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống (05 loại: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hoá; vườn cây đầu dòng; rừng giống trồng). |
5 |
Thủ tục công nhận cây trội (cây mẹ). |
III |
Lĩnh vực thú y |
6 |
Thủ tục cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y. |
7 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y. |
8 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y. |
IV |
Lĩnh vực trồng trọt |
9 |
Thủ tục tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận). |
10 |
Thủ tục tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ). |
1. Thủ tục thông qua nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương (quảng cáo trên báo chí của địa phương)
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh.
- Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh thẩm định hồ sơ và giải quyết.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh;
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh.
- Thông qua hệ thống bưu chính;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đăng ký hồ sơ quảng cáo (Phụ lục 1).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật.
- Sản phẩm quảng cáo ghi trong băng, đĩa bằng các loại vật liệu (hoặc makét quảng cáo).
* Trường hợp tổ chức, cá nhân đã có giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo do Cục Bảo vệ thực vật cấp thì không cần hồ sơ trên; chỉ nộp giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan được ủy quyền: Chi cục Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan phối hợp: không;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo;
h) Lệ phí: không;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: giấy đăng ký hồ sơ quảng cáo;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không;
l) Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Quảng cáo số 39/2001/PL-UBTVQH ngày 16 tháng 11 năm 2001.
- Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ ban hành điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Nghị định số 24/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo.
- Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư liên tịch số 96/2004/TTLT/BVHTT-BNN&PTNT ngày 03 tháng 11 năm 2004 của liên Bộ Văn hoá - Thông tin - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về quảng cáo một số hàng hoá trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Chi cục Bảo vệ thực vật và các Trạm Bảo vệ thực vật huyện.
- Trạm Bảo vệ thực vật huyện chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ thực vật (nếu hồ sơ nộp tại Trạm Bảo vệ thực vật huyện).
- Chi cục Bảo vệ thực vật mở lớp học và kiểm tra.
- Trả kết quả cho cá nhân tại Chi cục Bảo vệ thực vật và các Trạm Bảo vệ thực vật huyện;
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, Trạm Bảo vệ thực vật huyện.
- Thông qua hệ thống bưu chính;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Danh sách tham dự lớp học.
- Kết quả kiểm tra.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan được ủy quyền: không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ thực vật, Trạm Bảo vệ thực vật huyện.
- Cơ quan phối hợp: trường chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy chứng nhận;
h) Lệ phí: phí đào tạo theo thực tế;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không;
l) Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính:
- Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ ban hành điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
- Công văn số 1759/BVTV-TTr ngày 17 tháng 11 năm 2009 của Cục Bảo vệ thực vật về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Thủ tục gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân nộp hồ sơ tại Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh (hoặc Trạm Bảo vệ thực vật huyện).
- Trạm Bảo vệ thực vật huyện chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh (nếu hồ sơ nộp tại Trạm Bảo vệ thực vật huyện); Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh xem xét, xử lý và cấp giấy chứng chỉ.
- Trả kết quả cho cá nhân tại Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, Trạm Bảo vệ thực vật huyện;
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, các Trạm Bảo vệ thực vật huyện;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề (Phụ lục 2, 3).
- Giấy khám sức khoẻ do Trung tâm y tế (cấp huyện, thành phố thuộc tỉnh trở lên) cấp và có giá trị trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày cấp.
- Giấy chứng nhận đã tham dự các lớp tập huấn bồi dưỡng kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới (do Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh tổ chức).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết:
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp đơn giản).
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phức tạp);
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ thực vật;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: chứng chỉ hành nghề;
h) Lệ phí: 100.000 đồng;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề (Phụ lục 2, 3);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không;
l) Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 7 năm 2001.
- Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ ban hành điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 110/2003/TT-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2003 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí bảo vệ, kiểm dịch thực vật và quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
- Công văn số 1759/BVTV-TTr ngày 17 tháng 11 năm 2009 của Cục Bảo vệ thực vật về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Chi cục Lâm nghiệp.
- Chi cục Lâm nghiệp thẩm tra hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định; chuyển kết quả cho Chi cục Lâm nghiệp.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Chi cục Lâm nghiệp;
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Lâm nghiệp.
- Thông qua hệ thống bưu chính;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ: không quy định.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Lâm nghiệp.
- Cơ quan phối hợp: Trung tâm Giống cây trồng vật nuôi, Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư, Chi cục Kiểm lâm;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: quyết định hành chính;
h) Lệ phí: không;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không;
l) Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính: Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
5. Thủ tục công nhận cây trội (cây mẹ)
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Chi cục Lâm nghiệp.
- Chi cục Lâm nghiệp thẩm tra hồ sơ và tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định; chuyển kết quả cho Chi cục Lâm nghiệp.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Chi cục Lâm nghiệp;
b) Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Lâm nghiệp.
- Thông qua hệ thống bưu chính;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Phụ lục 4).
- Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống:
+ Nguồn gốc (rừng tự nhiên/rừng trồng).
+ Tuổi trung bình hoặc năm trồng.
+ Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ươm từ hạt, cây ghép, cây giâm hom, cây nuôi cấy mô, xuất xứ, số cây trội được lấy hạt, số dòng vô tính).
+ Sơ đồ bố trí cây trồng.
+ Diện tích.
+ Chiều cao trung bình (m).
+ Đường kính trung bình ở 1,3m (m).
+ Đường kính tán cây trung bình (m).
+ Cự ly trồng ban đầu và mật độ hiện thời (số cây/ha).
+ Tình hình ra hoa, kết hạt.
+ Tóm tắt các kết quả khảo nghiệm hoặc trồng thử bằng nguồn giống này (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Lâm nghiệp.
- Cơ quan phối hợp: Trung tâm Giống cây trồng vật nuôi, Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư, Chi cục Kiểm lâm;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Chứng chỉ.
- Quyết định hành chính;
h) Lệ phí: không;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: đơn đăng ký nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không;
l) Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004.
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
6. Thủ tục cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý của các giấy tờ, văn bản liên quan đến thủ tục hành chính.
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý.
- Trình lãnh đạo chi cục ký duyệt.
- Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Phụ lục 5).
- Tờ trình điều kiện vệ sinh thú y tại cơ sở (Phụ lục 6).
- Tờ trình điều kiện kinh doanh thuốc thú y (Phụ lục 7).
- Bản sao (có chứng thực) giấy phép đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh.
- Các giấy tờ liên quan đến thành lập cơ sở.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực:
- Cơ sở sản xuất con giống, cơ sở chăn nuôi tập trung trên địa bàn tỉnh.
- Trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển trong chăn nuôi.
- Thức ăn chăn nuôi, nước dùng cho động vật tại các cơ sở chăn nuôi tập trung; nguyên liệu có nguồn gốc từ động vật dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi.
- Chất thải động vật tại các cơ sở sản xuất con giống, chăn nuôi tập trung.
- Vùng cơ sở an toàn dịch bệnh.
- Khu cách ly động vật, sản phẩm động vật.
- Cơ sở giết mổ, sơ chế, bảo quản động vật, sản phẩm động vật.
- Cơ sở, cửa hàng kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất dùng trong thú y trên địa bàn tỉnh.
- Các hoạt động tư vấn dịch vụ khác có liên quan đến thú y;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y Ninh Thuận;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y;
h) Lệ phí: Phụ lục 10 (Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y);
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Phụ lục 5).
- Tờ trình điều kiện vệ sinh thú y tại cơ sở (Phụ lục 6).
- Tờ trình điều kiện kinh doanh thuốc thú y (Phụ lục 7);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không;
l) Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004.
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.
- Quyết định số 46/2005/QĐ-BNN ngày 25 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y, danh mục đối tượng thuộc diện kiểm tra vệ sinh thú y, danh mục đối tượng phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y.
- Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08 tháng 3 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y.
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
7. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý của các giấy tờ, văn bản liên quan đến thủ tục hành chính.
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý.
- Trình lãnh đạo Chi cục ký duyệt.
- Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y (Phụ lục 8).
- Bản sao (có chứng thực) bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn.
- Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của chính quyền địa phương).
- Giấy chứng nhận sức khoẻ (do Trung tâm y tế cấp huyện trở lên cấp).
- 02 tấm hình (cỡ 3x4).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh thuốc thú y;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y;
h) Lệ phí: Phụ lục 10 (Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thực hiện thủ tục hành chính: không;
l) Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004.
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
8. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú y
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý của các giấy tờ, văn bản liên quan đến thủ tục hành chính.
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý.
- Trình lãnh đạo chi cục ký duyệt.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề (Phụ lục 8).
- Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn (có chứng thực).
- Sơ yếu lý lịch của chủ cơ sở (có xác nhận của chính quyền địa phương).
- Giấy khám sức khoẻ (do Trung tâm y tế cấp huyện trở lên cấp).
- 02 tấm hình (cỡ 3x4).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân (hoạt động trong các lĩnh vực: tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ cho động vật; phẫu thuật động vật; các hoạt động tư vấn dịch vụ khác có liên quan đến thú y);
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y Ninh Thuận;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy chứng chỉ hành nghề thú y;
h) Lệ phí: Phụ lục 10 (Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y);
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề thú y;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không;
l) Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004.
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân, tổ chức gửi hồ sơ công bố sản phẩm rau, quả an toàn đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cá nhân và tổ chức;
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Bản công bố sản phẩm rau, quả an toàn (Phụ lục 9).
- Kế hoạch, chỉ tiêu đánh giá và giám sát nội bộ.
- Báo cáo tự đánh giá quá trình sản xuất, sơ chế, chế biến.
- Bản sao quyết định chỉ định phòng kiểm nghiệm của nhà sản xuất hoặc nhà sản xuất hợp đồng thuê.
- Bản sao quyết định chỉ định (hoặc chứng chỉ đào tạo) của người lấy mẫu.
- Bản sao chứng chỉ chuyên môn của nhân viên đánh giá, giám sát nội bộ.
- Bản sao phiếu kết quả kiểm nghiệm các mẫu điển hình.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan phối hợp: không;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: thông báo tiếp nhận bản công bố sản phẩm rau, quả an toàn;
h) Lệ phí: không;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: bản công bố sản phẩm rau, quả an toàn;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không;
l) Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính: Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 15 tháng 10 năm 2008 ban hành quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn.
a) Trình tự thực hiện:
- Cá nhân, tổ chức gửi hồ sơ công bố sản phẩm rau, quả an toàn đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cá nhân và tổ chức;
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Bản công bố rau, quả an toàn (Phụ lục 9).
- Kế hoạch, chỉ tiêu đánh giá và giám sát nội bộ.
- Báo cáo tự đánh giá quá trình sản xuất, sơ chế, chế biến.
- Bản sao quyết định chỉ định phòng kiểm nghiệm của nhà sản xuất hoặc nhà sản xuất hợp đồng thuê.
- Bản sao quyết định chỉ định (hoặc chứng chỉ đào tạo) của người lấy mẫu.
- Bản sao chứng chỉ chuyên môn của nhân viên đánh giá, giám sát nội bộ.
- Bản sao phiếu kết quả kiểm nghiệm các mẫu điển hình.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan phối hợp: không;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: thông báo tiếp nhận bản công bố sản phẩm rau, quả an toàn;
h) Lệ phí: không;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: bản công bố sản phẩm rau, quả an toàn;
k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không;
l) Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính: Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 15 tháng 10 năm 2008 ban hành quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn./.
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
số:
Kính gửi:.................................................................
1. Tên đơn vị đăng ký hồ sơ:.............................................................................................................
2. Địa chỉ:..........................................................................................................................................
3. Số điện thoại:.................................................. Fax:................................ Email:.............................
4. Số giấy phép hoạt động:...............................................................................................................
5. Tên, số điện thoại của người hoặc bộ phận chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:
........................................................................................................................................................
6. Danh mục sản phẩm đăng ký quảng cáo:
STT |
Tên sản phẩm |
Số đăng ký hoặc số giấy tiếp nhận bản công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hoá của sản phẩm |
Hình thức quảng cáo |
Lần thứ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
7. Tài liệu gửi kèm theo hồ sơ:
8. Cam kết của đơn vị đăng ký quảng cáo:
Chúng tôi đã nghiên cứu kỹ Thông tư liên tịch số 96/2004/TTLT/VHTT-NN&PTNT ngày 03 tháng 11 năm 2004 của liên bộ Bộ Văn hoá - Thông tin và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quảng cáo một số hàng hoá trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn và cam kết sẽ tuân thủ quy định của pháp luật về quảng cáo.
|
Tên tỉnh (thành phố), ngày tháng năm 200 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP VÀ GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(dùng cho cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Ninh Thuận.
Họ và tên (viết chữ in):.......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:........................................................... tại......................................................
Hộ khẩu thường trú:..........................................................................................................................
Số chứng minh thư nhân dân.......................................... Ngày cấp.................... Nơi cấp...................
Đã tốt nghiệp (đại học, trung cấp nông lâm nghiệp, lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật)..........
Nơi cấp................................................................................... Ngày cấp...........................................
Địa chỉ cửa hàng:..............................................................................................................................
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý chuyên ngành và pháp luật.
Xác nhận của chính quyền địa phương |
, ngày tháng năm 201 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP VÀ GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(dùng cho công ty, chi nhánh kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Ninh Thuận.
Họ và tên (viết chữ in):.......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:........................................................... tại......................................................
Chức vụ:...........................................................................................................................................
Đơn vị công tác:................................................................................................................................
Số chứng minh thư nhân dân.......................................... Ngày cấp.................... Nơi cấp...................
Đã tốt nghiệp (đại học, trung cấp nông lâm nghiệp, lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật)..........
Nơi cấp................................................................................... Ngày cấp...........................................
Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................................
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý chuyên ngành và pháp luật.
Xác nhận của chính quyền địa phương |
, ngày tháng năm 201 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận.
Căn cứ vào quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp và tiêu chuẩn về các loại hình nguồn giống cây trồng lâm nghiệp đã ban hành, chúng tôi làm đơn này đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận thẩm định và cấp chứng chỉ công nhận các nguồn giống sau đây:
A. Phần dành cho người làm đơn |
|
Tên chủ nguồn giống (đơn vị hoặc cá nhân) |
|
Địa chỉ (kèm số điện thoại/Fax/Email nếu có) |
|
Loài cây |
1. Tên khoa học 2. Tên Việt Nam |
Vị trí hành chính và địa lý của nguồn giống xin công nhận |
Tỉnh:................... huyện:................ xã:.............. Thuộc lô, khoảnh, tiểu khu, lâm trường: Vĩ độ: Kinh độ: Độ cao trên mặt nước biển: |
Các thông tin chi tiết về nguồn giống xin công nhận: |
|
1. Nguồn gốc (rừng tự nhiên/rừng trồng): 2. Tuổi trung bình hoặc năm trồng: 3. Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ươm từ hạt, cây ghép, cây giâm hom, cây nuôi cấy mô, xuất xứ, số cây trội được lấy hạt, số dòng vô tính): 4. Sơ đồ bố trí cây trồng: 5. Diện tích: 6. Chiều cao trung bình (m): 7. Đường kính trung bình ở 1.3m (m): 8. Đường kính tán cây trung bình (m): 9. Cự ly trồng ban đầu và mật độ hiện thời (số cây/ha): 10. Tình hình ra hoa, kết hạt: 11. Tóm tắt các kết quả khảo nghiệm hoặc trồng thử bằng nguồn giống này (nếu có): |
Sơ đồ vị trí nguồn giống (nếu có): |
|
Loại hình nguồn giống đề nghị được công nhận: Lâm phần tuyển chọn Rừng giống chuyển hoá Rừng giống trồng Cây mẹ (cây trội) Cây đầu dòng (hoặc vườn cung cấp hom) |
|
|
|
B. Phần dành cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Nhận đơn ngày.................. tháng.............. năm 200......... |
|
Ngày thẩm định tại hiện trường nguồn giống: Ngày họp Hội đồng thẩm định: |
|
|
Ngày.............. tháng............ năm
200........
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
Số: /ĐK-KTVSTY
Kính gửi:.............................................................................................
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện):..............................................................................................
Địa chỉ giao dịch:...............................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.......................................... Cấp ngày.......... /......... /........... tại..................
Điện thoại:............................ Fax:.............................. Email:.............................................................
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở:
1. Cơ sở chăn nuôi động vật:
Loại động vật:............................................................................... Số lượng:....................................
2. Cơ sở sản xuất kinh doanh con giống:
Loại động vật:............................................................................... Số lượng:....................................
3. Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật:
Loại động vật:............................................................................... Số lượng:....................................
4. Cơ sở cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật:
Loại sản phẩm động vật:................................................................. Khối lượng:................................
5. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật *
6. Cơ sở giết mổ động vật:
Loại động vật:........................................................... Công suất giết mổ:............................. con/ngày
7. Cơ sở sơ chế sản phẩm động vật:
Loại sản phẩm động vật:........................................................ Công suất:.............................. tấn/ngày
8. Cơ sở bảo quản sản phẩm động vật:
Loại sản phẩm động vật:........................................................ Công suất:...................................... tấn
9. Cơ sở kinh doanh động vật/sản phẩm động vật:
Loại động vật/sản phẩm động vật:.....................................................................................................
10. Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hoá chất dùng trong thú y: *
11. Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hoá chất dùng trong thú y: *
12. Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:
Loại động vật:...................................................................................................................................
An toàn với bệnh:..............................................................................................................................
13. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động vật: *
Địa điểm cơ sở:................................................................................................................................
Địa điểm và thiết kế xây dựng đã được cơ quan thú y có thẩm quyền thẩm định vào ngày / /201
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
Kính gửi: Chi cục Thú y tỉnh Ninh Thuận.
Tên cơ sở đăng ký kiểm tra:..............................................................................................................
Địa chỉ:.............................................................................................................................................
Điện thoại:............................................. Fax:......................................... Email:.................................
Loại hình đăng ký kinh doanh:............................................................................................................
Xin giải trình điều kiện vệ sinh thú y tại cơ sở, cụ thể như sau:
1. Nhà cửa, kho tàng (diện tích mặt bằng tổng thể, kho tàng, sơ đồ mặt bằng cơ sở):
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ chuyên dùng (nêu đầy đủ tên, số lượng thiết bị, dụng cụ phục vụ tại cơ sở,…):
........................................................................................................................................................
3. Hệ thống thiết bị an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp:
- Trang thiết bị an toàn lao động:........................................................................................................
- Thiết bị phòng cháy chữa cháy:........................................................................................................
- Vệ sinh công nghiệp (khử trùng, tiêu độc, xử lý chất thải):..................................................................
4. Lực lượng cán bộ kỹ thuật quản lý:
- Cán bộ quản lý (họ tên, bằng cấp):....................................................................................................
- Công nhân viên, cán bộ kỹ thuật (số lượng):......................................................................................
|
|
, ngày tháng năm |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
TỜ TRÌNH ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Thú y tỉnh Ninh Thuận.
Tên cơ sở đăng ký kiểm tra:..............................................................................................................
Địa chỉ:.............................................................................................................................................
Số điện thoại:............................................... Fax:.................................... Email:...............................
Loại hình đăng ký kinh doanh:............................................................................................................
Xin giải trình điều kiện kinh doanh thuốc thú y, cụ thể như sau:
1. Cơ sở vật chất (mô tả kết cấu, diện tích quy mô cơ sở/cửa hàng, các khu vực trưng bày/bày bán):.....
........................................................................................................................................................
2. Trang thiết bị (nêu đầy đủ tên, số lượng thiết bị phục vụ bảo quản thuốc thú y như tủ, quầy, kệ, ẩm kế, tủ lạnh,…):
........................................................................................................................................................
3. Hệ thống sổ sách (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, sổ sách theo dõi mua bán hàng, danh sách khách hàng,…):.................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
4. Danh mục các mặt hàng kinh doanh tại cơ sở/cửa hàng:.................................................................
|
|
, ngày tháng năm 201 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................................
Kính gửi: Chi cục Thú y tỉnh Ninh Thuận.
Họ và tên (viết chữ in hoa):.................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:......................................................... tại.........................................................
Đăng ký hộ khẩu thường trú tại (ghi rõ số nhà, thôn xóm, xã phường):..................................................
Đã tốt nghiệp (đại học, trung cấp, sơ cấp, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn về chăn nuôi, thú y, dược):..
Nơi cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn:....................................................... Cấp ngày:........................
Lĩnh vực hoạt động thú y xin cấp chứng chỉ hành nghề:......................................................................
Địa điểm đăng ký hành nghề:.............................................................................................................
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về thú y. Nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước cơ quan chuyên môn và pháp luật.
Tôi gởi kèm theo đơn này gồm:
1. Bản sao bằng tốt nghiệp (chứng chỉ chuyên môn) có công chứng.
2. Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương).
3. Giấy khám sức khoẻ.
4. 2 ảnh màu 3x4.
5. Giấy tờ liên quan khác (nếu có):......................................................................................................
|
|
, ngày tháng năm 201 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Số:
Tên nhà sản xuất:..............................................................................................................................
Địa chỉ:.............................................................................................................................................
Điện thoại:............................................... Fax:..................................... Email:....................................
CÔNG BỐ:
Các sản phẩm sau đây (tên loài cây trồng):.........................................................................................
Được sản xuất, sơ chế phù hợp với quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP,............. )
cho , (được chế biến theo quy trình chế biến an toàn
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ...) và mẫu điển hình đạt các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định ...
Căn cứ công bố: giấy chứng nhận VietGAP (hoặc giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn GAP khác)
số ...................................................... ngày............. tháng........... năm................ và giấy chứng nhận
chế biến chè an toàn do tổ chức chứng nhận.................................................. (tên, địa chỉ của tổ chức
chứng nhận) cấp hoặc báo cáo tự đánh giá của nhà sản xuất (số.................................... , ngày...........
tháng........... năm......... ).
|
|
, ngày tháng năm 200 |
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2005/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài
chính)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
||
A |
LỆ PHÍ |
|
|
||
I |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; cấp phép sản xuất kinh doanh thuốc thú y |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh |
lần |
50.000 |
||
2 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển |
|
|
||
- Từ tỉnh này sang tỉnh khác |
lần |
20.000 |
|||
- Nội tỉnh |
lần |
3.000 |
|||
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu (không phụ thuộc số lượng, chủng loại) |
lần |
50.000 |
||
4 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng loại) |
lần |
20.000 |
||
5 |
Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cho phương tiện vận chuyển động vật và sản phẩm động vật |
lần |
20.000 |
||
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu |
lần |
50% mức thu lần đầu |
||
7 |
Cấp giấy phép thử nghiệm thuốc thú y |
lần |
200.000 |
||
8 |
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y nhập khẩu |
lần |
200.000 |
||
9 |
Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật để bốc xếp |
lần |
20.000 |
||
II |
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
|
|
||
1 |
Lần đầu (hạn 5 năm) |
lần |
50.000 |
||
2 |
Cấp lại |
lần |
25.000 |
||
B |
PHÍ |
|
|
||
I |
Phòng chống dịch bệnh cho động vật |
|
|
||
1 |
Kiểm tra, đánh giá và công nhận một cơ sở chăn nuôi tư nhân thuộc xã, huyện quản lý là cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (hạn 2 năm) |
lần |
200.000 |
||
2 |
Kiểm tra, đánh giá và công nhận cơ sở, trại chăn nuôi không thuộc đối tượng quy định tại điểm 1 nêu trên là cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (hạn 2 năm) |
lần |
700.000 |
||
3 |
Tiêm phòng: |
|
|
||
3.1 |
Trâu, bò, ngựa: |
|
|
||
- 1 mũi tiêm |
lần |
2.000 |
|||
- 2 mũi tiêm |
lần |
3.000 |
|||
3.2 |
Lợn: |
|
|
||
- 1 mũi tiêm |
lần |
1.000 |
|||
- 2 mũi tiêm |
lần |
1.500 |
|||
- 3 mũi tiêm |
lần |
2.000 |
|||
3.3 |
Chó, mèo |
lần |
3.000 |
||
3.4 |
Gia cầm |
lần |
50 |
||
4 |
Vệ sinh khử trùng, tiêu độc: |
|
|
||
- Thể tích (tính theo mét khối) |
lần/m3 |
500 |
|||
- Diện tích (tính theo mét vuông) |
lần/m2 |
300 |
|||
5 |
Xử lý các chất phế thải động vật |
tấn, m3 |
20.000 |
||
6 |
Tạm giữ chó thả rông bị cơ quan thú y bắt (chưa tính tiền thức ăn) |
ngày |
10.000 |
||
II |
Chẩn đoán thú y |
|
|
||
1 |
Lấy bệnh phẩm: |
|
|
||
1.1 |
Lấy máu: |
|
|
||
- Đại gia súc (trâu, bò, ngựa, ...) |
mẫu |
10.000 |
|||
- Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, ...) |
mẫu |
5.000 |
|||
- Gia cầm |
mẫu |
1.000 |
|||
1.2 |
Lấy các bệnh phẩm khác |
mẫu |
2.000 |
||
2 |
Chẩn đoán có định hướng (theo yêu cầu của khách hàng) |
|
|
||
2.1 |
Mổ khám đại thể (xác định bệnh tích): |
|
|
||
- Đại gia súc (trâu, bò, ngựa, ...) |
con |
120.000 |
|||
- Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, ...) |
con |
30.000 |
|||
- Gia cầm |
con |
10.000 |
|||
2.2 |
Xét nghiệm vi thể: |
|
|
||
- Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin (phát hiện biến đổi tổ chức tế bào) |
mẫu |
90.000 |
|||
- Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp cắt lạnh |
mẫu |
14.000 |
|||
3 |
Chẩn đoán không định hướng |
mẫu |
400.000 |
||
4 |
Xét nghiệm virus |
|
|
||
4.1 |
Phân lập virus Newcastle |
mẫu |
80.000 |
||
4.2 |
Phát hiện kháng thể Newcastle bằng phản ứng HI |
mẫu |
5.000 |
||
4.3 |
Phát hiện kháng nguyên Avialeukosis bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
75.000 |
||
4.4 |
Định lượng kháng thể bệnh Avialeukosis bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
25.000 |
||
4.5 |
Phát hiện có kháng thể chống hội chứng giảm đẻ EDS bằng phản ứng HI |
mẫu |
5.000 |
||
4.6 |
Định lượng kháng thể các bệnh, IB, REO, IBD bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
20.000 |
||
4.7 |
Chẩn đoán bệnh Gumboro bằng phương pháp cắt lạnh và AGP |
mẫu |
60.000 |
||
4.8 |
Phát hiện kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP |
mẫu |
5.000 |
||
4.9 |
Định lượng kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP |
mẫu |
18.000 |
||
4.10 |
Phát hiện kháng thể bệnh CAV (Chicken Anemia Virus) bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
32.000 |
||
4.11 |
Phân lập Virus cúm gia cầm bằng phương pháp tiêm trứng |
mẫu |
43.000 |
||
4.12 |
Giám định Virus cúm gia cầm bằng phương pháp HA |
mẫu |
10.000 |
||
4.13 |
Giám định Virus cúm gia cầm bằng phương pháp HI xác định subtype H (H5, H6, H7, H9) |
mẫu |
110.000 |
||
4.14 |
Phân lập Virus cúm gia cầm bằng phương pháp môi trường tế bào |
mẫu |
428.000 |
||
4.15 |
Xác định Virus cúm gia cầm bằng phương pháp BD Directigen (type A, B) |
mẫu |
395.000 |
||
4.16 |
Giám định Virus cúm gia cầm bằng phương pháp RT-PCR xác định 1 serotype H |
mẫu |
305.000 |
||
4.17 |
Phát hiện kháng thể cúm gia cầm bằng phản ứng HI |
mẫu |
25.000 |
||
4.18 |
Phát hiện kháng thể cúm gia cầm bằng phản ứng khuyếch tán trên thạch AGP |
mẫu |
50.000 |
||
4.19 |
Phát hiện kháng thể cúm gia cầm bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
32.000 |
||
4.20 |
Phân lập Virus viêm gan vịt |
mẫu |
500.000 |
||
4.21 |
Phát hiện Virus xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HA, HI |
mẫu |
35.000 |
||
4.22 |
Phát hiện kháng thể xuất huyết thỏ (VHD) bằng phản ứng HI |
mẫu |
32.000 |
||
4.23 |
Chẩn đoán bệnh dịch tả lợn (phát hiện kháng nguyên) bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
98.000 |
||
4.24 |
Chẩn đoán bệnh dịch tả lợn bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang |
mẫu |
120.000 |
||
4.25 |
Phát hiện kháng thể bệnh dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
48.000 |
||
4.26 |
Phát hiện kháng thể cúm lợn bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
69.500 |
||
4.27 |
Chẩn đoán bệnh Aujeszky bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang |
mẫu |
120.000 |
||
4.28 |
Phát hiện kháng thể Aujeszky bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
39.000 |
||
4.29 |
Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
82.500 |
||
4.30 |
Phát hiện kháng thể bệnh TGE, Rotavirus bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
58.500 |
||
4.31 |
Định lượng kháng thể Porcine Parvovirrus bằng phương pháp HA-HI |
mẫu |
25.000 |
||
4.32 |
Chẩn đoán bệnh dại bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang |
mẫu |
150.000 |
||
4.33 |
Chẩn đoán bệnh dại bằng phương pháp tiêm truyền động vật thí nghiệm |
mẫu |
60.000 |
||
4.34 |
Phát hiện kháng nguyên bệnh lở mồm, long móng bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
195.000 |
||
4.35 |
Phát hiện kháng thể bệnh lở mồm, long móng (01 serotype 0) bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
80.000 |
||
4.36 |
Phát hiện kháng thể bệnh lở mồm, long móng (03 serotype 0 A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
160.000 |
||
4.37 |
Định lượng kháng thể bệnh lở mồm, long móng bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
141.000 |
||
4.38 |
Định lượng kháng thể bệnh lở mồm long móng (03 serotype O-A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
226.000 |
||
4.39 |
Phát hiện kháng thể bệnh lở mồm long móng bằng phương pháp ELISA dùng kít 3ABC |
mẫu |
60.000 |
||
4.40 |
Phát hiện kháng thể Leukosis ở bò bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
81.000 |
||
4.41 |
Phát hiện kháng thể bệnh lưỡi xanh bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
58.000 |
||
4.42 |
Phát hiện kháng thể IBR (Infectious Bovinve Rhinotracheitis) bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
72.500 |
||
5 |
Xét nghiệm vi trùng: |
|
|
||
5.1 |
Chẩn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh CRD ở gia cầm |
mẫu |
74.000 |
||
5.2 |
Kiểm tra kháng thể CRD ở gia cầm bằng phản ứng huyết thanh |
mẫu |
7.500 |
||
5.3 |
Kiểm tra kháng thể bạch lỵ ở gia cầm bằng phản ứng huyết thanh |
mẫu |
5.000 |
||
5.4 |
Chẩn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh E.coli (nuôi cấy, phân lập, định danh) |
mẫu |
124.000 |
||
5.5 |
Chẩn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh Salmonella.sp (nuôi cấy, phân lập, định danh) |
mẫu |
90.000 |
||
5.6 |
Chẩn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh tụ huyết trùng |
mẫu |
87.000 |
||
5.7 |
Chẩn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh đóng dấu |
mẫu |
114.000 |
||
5.8 |
Chẩn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh yếm khí gây bệnh |
mẫu |
239.000 |
||
5.9 |
Chẩn đoán, phân lập vi trùng gây bệnh tụ cầu trùng, liên cầu trùng |
mẫu |
105.000 |
||
5.10 |
Chẩn đoán, phân lập các loại vi trùng khác (mang tính tổng hợp) |
mẫu |
150.000 |
||
5.11 |
Phát hiện kháng thể suyễn lợn bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
57.500 |
||
5.12 |
Kiểm tra kháng thể xoắn khuẩn bằng phương pháp MAT |
mẫu |
30.000 |
||
5.13 |
Phát hiện kháng thể Mycobacterium bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
81.000 |
||
5.14 |
Phát hiện vi khuẩn gây bệnh sảy thai truyền nhiễm |
mẫu |
229.000 |
||
5.15 |
Kiểm tra kháng thể bệnh sẩy thai truyền nhiễm bằng phương pháp huyết thanh (phản ứng Rose Bengal) |
mẫu |
45.000 |
||
5.16 |
Kiểm tra bệnh sẩy thai truyền nhiễm bằng phản ứng kết hợp bổ thể |
mẫu |
250.000 |
||
5.17 |
Phát hiện kháng thể bệnh sẩy thai truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm huyết thanh |
mẫu |
74.000 |
||
5.18 |
Phát hiện kháng thể bệnh sẩy thai truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm sữa |
mẫu |
74.000 |
||
5.19 |
Làm phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì |
mẫu |
50.000 |
||
5.20 |
Làm phản ứng dò lao bằng phương pháp ELISA (Bovigam) |
mẫu |
177.000 |
||
5.21 |
Phân lập vi trùng lao |
mẫu |
250.000 |
||
5.22 |
Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh nhiệt thán |
mẫu |
226.000 |
||
5.23 |
Phát hiện kháng thể APP (Actinobaccilus Pleuro Preumonia) bằng phương pháp ELISA |
mẫu |
72.500 |
||
5.24 |
Kháng sinh đồ (10 loại kháng sinh) |
mẫu |
56.000 |
||
6 |
Xét nghiệm ký sinh trùng: |
|
|
||
6.1 |
Ký sinh trùng đường ruột |
mẫu |
|
||
- Phát hiện trứng bằng phương pháp soi tươi |
mẫu |
7.000 |
|||
- Phát hiện trứng bằng phương pháp lắng cặn và dội rửa |
mẫu |
16.000 |
|||
- Phát hiện trứng, noãn nang bằng phương pháp phù nổi Fuleborn |
mẫu |
8.800 |
|||
- Định lượng trứng bằng phương pháp đếm trứng MC master |
mẫu |
16.500 |
|||
- Định danh giun sán, xác định loài |
mẫu |
19.000 |
|||
- Xét nghiệm nhanh giun tim (Witness) |
mẫu |
100.000 |
|||
6.2 |
Ký sinh trùng đường máu |
mẫu |
|
||
- Kiểm tra bằng phương pháp xem tươi |
mẫu |
14.000 |
|||
- Kiểm tra bằng phương pháp nhuộm tiêu bản máu |
mẫu |
30.000 |
|||
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng phương pháp Haematocrit |
mẫu |
13.000 |
|||
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng phương pháp tiêm chuột |
mẫu |
32.000 |
|||
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng phản ứng ngưng kết trực tiếp |
mẫu |
38.000 |
|||
6.3 |
Xét nghiệm ký sinh trùng ngoài da |
mẫu |
6.000 |
||
6.4 |
Xét nghiệm nấm da |
mẫu |
|
||
- Vi nấm ngoài da (xem trực tiếp) xác định giống |
10.000 |
||||
- Vi nấm ngoài da, nội tạng (nuôi cấy) xác định loài gây bệnh |
10.000 |
||||
6.5 |
Phát hiện nấm mốc |
mẫu |
100.000 |
||
6.6 |
Phát hiện thuốc diệt chuột |
mẫu |
50.000 |
||
6.7 |
Phát hiện kim loại nặng |
mẫu |
100.000 |
||
6.8 |
Phát hiện thuốc bảo vệ thực vật |
mẫu |
100.000 |
||
7 |
Xét nghiệm nước tiểu, dịch xoang |
chỉ tiêu |
1.500 |
||
8 |
Xét nghiệm sinh lý máu |
mẫu |
20.000 |
||
9 |
Xét nghiệm sinh hoá máu |
mẫu |
10.000 |
||
10 |
Chẩn đoán siêu âm: |
lần |
|
||
- Tổng quát |
lần |
20.000 |
|||
- Chuyên biệt |
lần |
30.000 |
|||
11 |
Chẩn đoán X quang (trường hợp chụp có cản quang tính thêm tiền thuốc cản quang): |
lần |
|
||
- Phim lớn |
lần |
60.000 |
|||
- Phim nhỏ |
lần |
30.000 |
|||
- Phim nhỏ phức tạp |
lần |
30.000 |
|||
III |
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y |
||||
1 |
Kiểm tra lâm sàng động vật |
|
|
||
1.1 |
Trâu, bò, ngựa, lừa |
con |
4.000 |
||
1.2 |
Dê |
con |
2.000 |
||
1.3 |
Lợn |
con |
|
||
- Lợn (trên 15kg) |
con |
1.000 |
|||
- Lợn sữa (bằng hoặc dưới 15kg) |
con |
500 |
|||
1.4 |
Chó, mèo |
con |
2.000 |
||
1.5 |
Khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn |
con |
5.000 |
||
1.6 |
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng |
con |
30.000 |
||
1.7 |
Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông |
con |
500 |
||
1.8 |
Trăn, cá sấu, kỳ đà |
con |
5.000 |
||
1.9 |
Chim cảnh các loại |
con |
5.000 |
||
1.10 |
Chim làm thực phẩm |
con |
30 |
||
1.11 |
Gia cầm các loại |
con |
50 |
||
1.12 |
Thỏ |
con |
500 |
||
1.13 |
Đà điểu: |
|
|
||
- Một ngày tuổi |
con |
1.000 |
|||
- Trưởng thành |
con |
5.000 |
|||
1.14 |
Ong nuôi |
đàn |
500 |
||
1.15 |
Trứng gia cầm |
quả |
2 |
||
1.16 |
Trứng đà điểu |
quả |
10 |
||
1.17 |
Trứng chim cút |
kg |
50 |
||
1.18 |
Trứng tằm |
hộp |
30.000 |
||
1.19 |
Tinh dịch |
liều |
100 |
||
2 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật |
|
|
||
2.1 |
Thịt động vật đông lạnh: |
|
|
||
- Vận chuyển với số lượng lớn bằng container, xe lạnh (từ 9 tấn trở lên) |
lô hàng |
450.000 |
|||
- Vận chuyển với số lượng ít (dưới 9 tấn) |
kg |
50 |
|||
2.2 |
Ruột khô, bì, gân, da phồng |
kg |
100 |
||
2.3 |
Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm |
kg |
10 |
||
2.4 |
Đồ hộp các loại (thịt, gan, ...) |
tấn |
25.000 |
||
2.5 |
Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm |
tấn |
20.000 (mức thu tối đa 10 triệu đồng/lô hàng) |
||
2.6 |
Yến |
kg |
1.250 |
||
2.7 |
Mật ong |
tấn |
7.500 |
||
2.8 |
Sữa ong chúa |
kg |
3.000 |
||
2.9 |
Sáp ong |
tấn |
30.000 |
||
2.10 |
Kén tằm |
tấn |
15.000 |
||
2.11 |
Lông vũ, lông mao, xương, móng, sừng |
tấn |
10.000 |
||
2.12 |
Da: |
|
|
||
- Trăn, rắn |
mét |
100 |
|||
- Cá sấu |
tấm |
5.000 |
|||
- Da tươi, da muối |
tấm |
1.000 |
|||
- Da tươi, da muối (chứa trong container bằng hoặc trên 12 tấn) |
lô hàng |
250.000 |
|||
- Các loại khác |
tấn |
5.000 |
|||
2.13 |
Bột huyết, bột xương, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi |
tấn |
7.500 |
||
2.14 |
Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật |
tấn |
2.000 |
||
2.15 |
Sừng mỹ nghệ |
cái |
500 |
||
2.16 |
Phế liệu tơ tằm |
tấn |
15.000 |
||
3 |
Kiểm soát giết mổ |
|
|
||
3.1 |
Trâu, bò, ngựa, lừa: |
|
|
||
- Công suất dưới 50 con/ngày |
con |
12.000 |
|||
- Công suất bằng hoặc trên 50 con/ngày |
con |
10.000 |
|||
3.2 |
Dê, cừu |
con |
3.000 |
||
3.3 |
Lợn sữa (dưới 15kg): |
|
|
||
- Công suất dưới 200 con/ngày |
con |
700 |
|||
- Công suất bằng hoặc trên 200 con/ngày |
con |
500 |
|||
3.4 |
Lợn thịt: |
con |
|
||
- Công suất dưới 50 con/ngày |
con |
7.000 |
|||
- Công suất từ 50 đến dưới 100 con/ngày |
con |
6.000 |
|||
- Công suất từ 100 đến 200 con/ngày |
con |
4.000 |
|||
- Công suất trên 200 con/ngày |
con |
3.500 |
|||
3.5 |
Chó, mèo, thỏ |
con |
2.000 |
||
3.6 |
Gia cầm |
con |
70 |
||
3.7 |
Chim |
con |
50 |
||
4 |
Kiểm tra vệ sinh thú y |
|
|
||
4.1 |
Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật: |
|
|
||
- PH (PH meter) |
mẫu |
10.000 |
|||
- Borate, formol (thử định tính) |
mẫu |
10.000 |
|||
- NH3 (TCVN 3699/1990) |
mẫu |
20.000 |
|||
- H2S (TCVN 4834/1998) |
mẫu |
10.000 |
|||
- VKHK (TCVN 5667/1992) |
mẫu |
50.000 |
|||
- Coliform (TCVN 4830/1990) |
mẫu |
40.000 |
|||
- E.coli (TCVN 5155/1990) |
mẫu |
70.000 |
|||
- Salmonella (TCVN 5135/1990) |
mẫu |
50.000 |
|||
- S.aureus (TCVN 5156/1990) |
mẫu |
60.000 |
|||
- C.perfingens (TCVN 4991/1989) |
mẫu |
50.000 |
|||
- Bacillus cereus (ISO 1732/1993) |
mẫu |
50.000 |
|||
- L.monocystogens (ISO/Dis 11290/1994) |
mẫu |
70.000 |
|||
- Campylobacter (ISO/Dis 10272/1994) |
mẫu |
100.000 |
|||
4.2 |
Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa tươi: |
|
|
||
- PH (PH meter) |
mẫu |
10.000 |
|||
- Tỷ trọng (tỷ trọng kế) |
mẫu |
5.000 |
|||
- Hàm lượng bơ |
mẫu |
30.000 |
|||
- Hàm lượng protein (Kieldahl) |
mẫu |
50.000 |
|||
- Vật chất khô (trọng lượng) |
mẫu |
30.000 |
|||
- E.coli (ISO/CD 6785/1995) |
mẫu |
70.000 |
|||
- Salmonella (International IDF Standard 93 B: 1995) |
mẫu |
50.000 |
|||
- S.aureus (FDA, 8/1997) |
mẫu |
60.000 |
|||
- C.perfingens (ISO 1732/1993) |
mẫu |
50.000 |
|||
- Bacillus cereus (ISO 1732/1993) |
mẫu |
50.000 |
|||
- L.monocystogens (ISO/Dis 11290/1994) |
mẫu |
70.000 |
|||
- Các loại vi sinh vật gây bệnh khác |
mẫu |
50.000 |
|||
4.3 |
Kiểm tra các chất tồn dư có trong sản phẩm động vật: |
|
|
||
- Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (từ chỉ tiêu thứ hai trở đi bằng 50% chỉ tiêu đầu) |
chỉ tiêu đầu |
400.000 |
|||
- Dư lượng thủy ngân |
chỉ tiêu |
300.000 |
|||
- Dư lượng kim loại nặng Cd, As, Pb |
chỉ tiêu |
400.000 |
|||
- Dư lượng chất kháng sinh |
chỉ tiêu |
300.000 |
|||
- Dư lượng Aflatoxin |
chỉ tiêu |
300.000 |
|||
- Dư lượng hooc-mon |
chỉ tiêu |
300.000 |
|||
4.4 |
Kiểm tra độc tố nấm mốc trong sản phẩm động vật |
lần |
50.000 |
||
4.5 |
Kiểm tra vệ sinh thú y thức ăn chăn nuôi: |
|
|
||
- Pb (AOAC 968.08) |
mẫu |
100.000 |
|||
- Aflatoxin (sắc khí ga) |
mẫu |
300.000 |
|||
- Furazolidon (LC/MS-Jpurnal of Chromatography A939/2001 49-58) |
mẫu |
400.000 |
|||
- Các loại kháng sinh khác |
mẫu |
300.000 |
|||
- E.coli (TCVN 6848/2001) |
mẫu |
70.000 |
|||
- Salmonella (TCVN 4829/2001) |
mẫu |
50.000 |
|||
- Các loại nấm mốc (TCVN 4993/1989) |
chỉ tiêu |
50.000 |
|||
- Vi sinh vật khác |
chỉ tiêu |
50.000 |
|||
- Các loại hooc-mon |
chỉ tiêu |
300.000 |
|||
4.6 |
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật, bãi chăn thả động vật, cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi: |
|
|
||
* Môi trường không khí: |
|
|
|||
- Độ bụi không khí |
chỉ tiêu |
20.000 |
|||
- Ánh sáng |
chỉ tiêu |
10.000 |
|||
- Tiếng ồn |
chỉ tiêu |
20.000 |
|||
- Độ ẩm không khí |
chỉ tiêu |
10.000 |
|||
- Nhiệt độ không khí |
chỉ tiêu |
10.000 |
|||
- Độ chuyển động không khí |
chỉ tiêu |
10.000 |
|||
- Độ nhiễm khuẩn không khí |
chỉ tiêu |
10.000 |
|||
- Nồng độ CO2 |
chỉ tiêu |
50.000 |
|||
- Nồng độ khí H2S |
chỉ tiêu |
50.000 |
|||
- Nồng độ khí NH3 |
chỉ tiêu |
50.000 |
|||
* Xét nghiệm nước: |
|
|
|||
- Độ PH |
chỉ tiêu |
15.000 |
|||
- Nhiệt độ |
chỉ tiêu |
3.000 |
|||
- Độ dẫn điện |
chỉ tiêu |
15.000 |
|||
- Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) |
chỉ tiêu |
20.000 |
|||
- Clorua |
chỉ tiêu |
20.000 |
|||
- Clo dư |
chỉ tiêu |
20.000 |
|||
- Sunfat |
chỉ tiêu |
20.000 |
|||
- Photphat |
chỉ tiêu |
20.000 |
|||
- Đồng |
chỉ tiêu |
30.000 |
|||
- Sắt tổng số |
chỉ tiêu |
30.000 |
|||
- Natri |
chỉ tiêu |
40.000 |
|||
- Mangan |
chỉ tiêu |
40.000 |
|||
- Nitrat (tính theo N) |
chỉ tiêu |
30.000 |
|||
- Nitrit (tính theo N) |
chỉ tiêu |
20.000 |
|||
- Hoá chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí) |
chỉ tiêu |
250.000 |
|||
- Tổng số vi khuẩn hiếu khí |
chỉ tiêu |
20.000 |
|||
- Coliforms |
chỉ tiêu |
20.000 |
|||
- Feacal coliform |
chỉ tiêu |
20.000 |
|||
- E.coli |
chỉ tiêu |
20.000 |
|||
- Cl.Perfringeips |
chỉ tiêu |
20.000 |
|||
- Các vi khuẩn gây bệnh khác |
chỉ tiêu |
40.000 |
|||
- Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc |
chỉ tiêu |
100.000 |
|||
- BOD520C (Biochemical Oxygen Demand) |
chỉ tiêu |
50.000 |
|||
- COD (Chemical Oxygen Demand) |
chỉ tiêu |
50.000 |
|||
- Sunphua (H2S) |
chỉ tiêu |
30.000 |
|||
- Amoniac (NH3) |
chỉ tiêu |
20.000 |
|||
4.7 |
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với nơi triển lãm, hội chợ, chợ mua bán động vật và sản phẩm động vật |
lần |
100.000 |
||
5 |
Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch |
|
|
||
5.1 |
Xe ôtô |
lần/cái |
30.000 |
||
5.2 |
Máy bay |
lần/cái |
500.000 |
||
5.3 |
Toa tàu hoả |
toa |
50.000 |
||
5.4 |
Các loại xe khác (đo theo diện tích bề mặt) |
m2 |
10.000 |
||
5.5 |
Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, cơ sở giết mổ động vật, chế biến sản phẩm động vật |
m2 |
300 |
||
IV |
Kiểm nghiệm thuốc thú y dùng cho động vật |
|
|
||
1 |
Kiểm nghiệm vacxin và chế phẩm sinh học |
|
|
||
1.1 |
Vacxin tụ huyết trùng trâu, bò |
lô hàng |
1.350.000 |
||
1.2 |
Vacxin tụ huyết trùng lợn |
lô hàng |
1.250.000 |
||
1.3 |
Vacxin dịch tả lợn |
lô hàng |
1.250.000 |
||
1.4 |
Vacxin đóng dấu lợn VR2 |
lô hàng |
1.350.000 |
||
1.5 |
Vacxin nhiệt thán nha bào vô độc chủng 34F2 |
lô hàng |
1.050.000 |
||
1.6 |
Vacxin nhiệt thán nha bào vô độc chủng Trung Quốc |
lô hàng |
1.150.000 |
||
1.7 |
Vacxin dịch tả trâu, bò, thỏ hoá |
lô hàng |
350.000 |
||
1.8 |
Vacxin phó thương hàn lợn |
lô hàng |
1.100.000 |
||
1.9 |
Vacxin tụ dấu 3-2 |
lô hàng |
1.850.000 |
||
1.10 |
Vacxin Leptospirosis |
lô hàng |
1.000.000 |
||
1.11 |
Vacxin ung khí thán |
lô hàng |
1.050.000 |
||
1.12 |
Vacxin Newcastle hệ I |
lô hàng |
600.000 |
||
1.13 |
Vacxin Newcastle chủng Lasota |
lô hàng |
600.000 |
||
1.14 |
Vacxin Newcastle chủng F |
lô hàng |
600.000 |
||
1.15 |
Vacxin Newcastle chủng chịu nhiệt |
lô hàng |
600.000 |
||
1.16 |
Vacxin đậu gà |
lô hàng |
700.000 |
||
1.17 |
Vacxin tụ huyết trùng gia cầm |
lô hàng |
600.000 |
||
1.18 |
Vacxin Gumboro |
lô hàng |
800.000 |
||
1.19 |
Vacxin dịch tả vịt nhược độc |
lô hàng |
850.000 |
||
1.20 |
Vacxin dại cố định |
lô hàng |
1.050.000 |
||
1.21 |
Vacxin dại vô hoạt nước ngoài |
lô hàng |
1.500.000 |
||
1.22 |
Kiểm tra giống vi sinh vật dùng trong thú y: |
|
|
||
- Vi khuẩn |
chủng |
1.500.000 |
|||
- Virus |
chủng |
1.000.000 |
|||
1.23 |
Kiểm nghiệm huyết thanh: |
|
|
||
- Một giá (một thành phần) |
lô hàng |
1.000.000 |
|||
- Hai giá (hai thành phần) |
lô hàng |
1.600.000 |
|||
- Ba giá (ba thành phần) |
lô hàng |
1.900.000 |
|||
2 |
Kiểm nghiệm dược phẩm thú y |
|
|
||
2.1 |
Nhận xét bên ngoài bằng cảm quang |
lần |
5.000 |
||
2.2 |
Thử vật lý thuốc tiêm, thuốc nước: |
|
|
||
- Thể tích |
lần |
10.000 |
|||
- Soi mẫu thuốc tiêm |
lần |
10.000 |
|||
- Soi mẫu nước, độ trong |
lần |
10.000 |
|||
2.3 |
Thử thuốc viên, thuốc bột: |
|
|
||
- Chênh lệch khối nước |
lần |
10.000 |
|||
- Độ tan rã trong nước |
lần |
30.000 |
|||
- Độ chắc của viên |
lần |
30.000 |
|||
2.4 |
Thử độ tan trong nước của nguyên liệu |
lần |
30.000 |
||
2.5 |
Định tính: |
|
|
||
- Đơn giản (mỗi phản ứng) |
lần |
20.000 |
|||
- Phức tạp (mỗi chất) |
lần |
75.000 |
|||
- Ghi phổ tử ngoại toàn bộ |
lần |
100.000 |
|||
- Ghi phổ hồng ngoại (dùng chất chuẩn) |
lần |
100.000 |
|||
- Sắc ký lỏng cao áp (dùng chất chuẩn) |
lần |
100.000 |
|||
2.6 |
Thử độ ẩm: |
|
|
||
- Sấy |
lần |
100.000 |
|||
- Sấy chân không |
lần |
130.000 |
|||
- Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại |
lần |
80.000 |
|||
- Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ (Karl fieher) |
lần |
150.000 |
|||
2.7 |
Đo tỷ trọng kế |
lần |
10.000 |
||
2.8 |
Đo độ pH |
lần |
40.000 |
||
2.9 |
Đo độ cồn |
lần |
40.000 |
||
2.10 |
Thử khác trên sinh vật và vi sinh vật: |
|
|
||
- Độc tính bất thường |
lần |
220.000 |
|||
- Thử chí nhiệt tố thuốc tiêm |
lần |
300.000 |
|||
- Định lượng bằng Oxytoxin |
lần |
350.000 |
|||
- Thử độ vô khuẩn thuốc tiêm |
lần |
150.000 |
|||
- Làm kháng sinh đồ |
lần |
30.000 |
|||
2.11 |
Định lượng bằng phương pháp thể tích: |
|
|
||
- Acid kiềm |
lần |
120.000 |
|||
- Complexon |
lần |
150.000 |
|||
- Nitrit |
lần |
200.000 |
|||
- Penicilin |
lần |
200.000 |
|||
- Môi trường khan |
lần |
180.000 |
|||
- Độ bạc |
lần |
150.000 |
|||
- Chuẩn độ điện thế |
lần |
200.000 |
|||
2.12 |
Định lượng bằng phương pháp cân |
lần |
180.000 |
||
2.13 |
Định lượng bằng phương pháp vật lý: |
|
|
||
- Quang phổ tử ngoại (khả kiến) dùng chất chuẩn |
lần |
150.000 |
|||
- Định lượng long não |
lần |
100.000 |
|||
2.14 |
Định lượng những đối tượng đặc biệt: |
|
|
||
- Nitơ toàn phần |
lần |
180.000 |
|||
- Định lượng long não |
lần |
250.000 |
|||
2.15 |
Định lượng kích dục tố trên chuột: |
|
|
||
- PMSG (huyết thanh ngựa chửa) |
lần |
300.000 |
|||
- HCG |
lần |
200.000 |
|||
2.16 |
Định lượng bằng phương pháp đo Iode |
lần |
200.000 |
||
2.17 |
Định lượng bằng sắc ký lỏng cao áp: |
|
|
||
- Chất hỗn hợp |
lần/chất |
300.000 |
|||
- Đơn chất |
lần/chất |
500.000 |
|||
2.18 |
Kiểm tra an toàn: |
|
|
||
- Trên tiểu động vật |
lần |
300.000 |
|||
- Trên lợn |
lần |
1.000.000 |
|||
V |
Thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp |
||||
1 |
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện vận chuyển thuốc thú y (hạn 1 năm) |
lần |
200.000 |
||
2 |
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (hạn 1 năm) |
lần |
|
||
2.1 |
Cơ sở mới thành lập: |
|
|
||
- Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng) |
lần |
300.000 |
|||
- Có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) |
lần |
500.000 |
|||
2.2 |
Cơ sở đang hoạt động: |
|
|
||
- Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng) |
lần |
200.000 |
|||
- Có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) |
lần |
400.000 |
|||
3 |
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho cơ sở “thực hành tốt sản xuất thuốc” đạt tiêu chuẩn GMP |
lần |
3.000.000 |
||
4 |
Kiểm tra và cấp giấy phép lưu hành sản phẩm cho một loại thuốc, một nguyên liệu làm thuốc thú y: |
|
|
||
- Đăng ký mới (hạn 2 năm) |
lần |
700.000 |
|||
- Tái đăng ký (hạn 5 năm) |
lần |
350.000 |
|||
5 |
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y (thu theo giá trị đơn hàng) |
1 đơn hàng |
0,1% (tối thiểu 100.000 đồng, tối đa không quá 10 triệu đồng) |
||
6 |
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu dụng cụ, thiết bị sản xuất thuốc thú y |
1 đơn hàng |
100.000 |
||
7 |
Kiểm tra điều kiện cơ sở để cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
lần |
250.000 |
||
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây