313466

Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ giao kế hoạch chi tiết kinh phí ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; kinh phí đối ứng dự án tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo và hệ thống đài xã tỉnh Thanh Hóa

313466
LawNet .vn

Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ giao kế hoạch chi tiết kinh phí ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; kinh phí đối ứng dự án tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo và hệ thống đài xã tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 1769/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Ngô Văn Tuấn
Ngày ban hành: 24/05/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1769/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Ngô Văn Tuấn
Ngày ban hành: 24/05/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1769/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 24 tháng 05 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN BỔ GIAO KẾ HOẠCH CHI TIẾT KINH PHÍ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC; KINH PHÍ ĐỐI ỨNG DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG CƠ SỞ MIỀN NÚI, VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI, HẢI ĐẢO VÀ HỆ THỐNG ĐÀI XÃ NĂM 2016 CỦA TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về việc: “Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công”;

Căn cThông tư số 206/2015/TT-BTC ngày 24/12/2015 của Bộ Tài chính về việc: “Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2016”;

Căn cứ Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 15 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”; ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 166/CV-HĐND ngày 10/5/2016 về việc: “Phân bổ chi tiết kinh phí ứng dng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; kinh phí đi ứng dự án tăng cường cơ sở vật cht cho hệ thống thông tin truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo và hệ thống đài xã năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa”;

Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phân bổ giao kế hoạch chi tiết kinh phí ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; kinh phí đối ứng dự án tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo và hệ thống đài xã năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa để các ngành, các đơn vị có liên quan và các chủ dự án thực hiện; với các nội dung chính sau:

1. Tổng nguồn kinh phí bố trí trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2016 là: 21.000,0 triệu đồng (Hai mươi mốt tỷ đồng).

Bao gồm:

1.1. Kinh phí ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước là: 15.000,0 triệu đồng.

1.2. Kinh phí đối ứng dự án tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo và hệ thống đài xã là: 6.000,0 triệu đồng.

2. Nguyên tắc phân bố giao kế hoạch chi tiết năm 2016.

2.1. Đối với dự án mới, dự án đang thực hiện: Bố trí không quá 80% nhu cu theo phân kỳ hàng năm và không quá mức kinh phí được phê duyệt tại Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 30/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa. Kinh phí còn lại sẽ btrí tiếp khi dự án được cấp thẩm quyền phê duyệt quyết toán hoàn thành theo quy định.

2.2. Đối với các nhiệm vụ đã được phê duyệt tại Kế hoạch s49/KH-UBND ngày 30/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa:

a) Các nhiệm vụ đã được cấp thẩm quyền phê duyệt Đcương, dự toán chi tiết theo quy định: Bố trí đủ 100% kinh phí theo dự toán được duyệt.

b) Các nhiệm vụ chưa được cấp thẩm quyền phê duyệt Đcương, dự toán chi tiết theo quy định: Btrí khoảng 80% nhu cầu (theo khái toán đơn vị lập).

3. Kinh phí phân bổ đợt này:

3.1. Tổng số: 16.500,0 triệu đồng (Mười sáu tỷ, năm trăm triệu đồng).

Trong đó:

a) Kinh phí ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước là: 12.500,0 triệu đồng (Mười hai tỷ, năm trăm triệu đồng).

Bao gồm:

- Bố trí cho 03 nhiệm vụ, dự án chuyển tiếp: 3.128,0 triệu đồng.

- Bố trí cho 04 dự án trin khai mới năm 2016 là: 4.900,0 triệu đồng.

- Bố trí cho 07 nhiệm vụ triển khai mới năm 2016 là: 4.900,0 triệu đồng.

(Có phụ biểu số 01 kèm theo)

b) Kinh phí đối ứng dự án tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo và hệ thống đài xã là: 4.000,0 triệu đồng (Bốn tỷ đồng).

(Có phụ biểu số 02 kèm theo)

3.2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí sự nghiệp văn hóa thông tin và sự nghiệp phát thanh truyền hình trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.

4. Kinh phí còn lại phân bổ sau cho các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán trong năm 2016 và bố trí cho các dự án tăng cường cơ sở vật chất hệ thống công nghệ thông tin của Văn phòng HĐND tỉnh là: 4.500,0 triệu đồng (Bốn tỷ, năm trăm triệu đồng).

* Yêu cầu Sở Tài chính chủ trì, phối hợp các ngành liên quan có trách nhiệm đôn đốc các chủ đầu tư khẩn trương hoàn chỉnh thủ tục theo quy định; tổng hợp, tham mưu đề xuất phân bổ giao kế hoạch chi tiết theo đúng quy định hiện hành của nhà nước, Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 15 và Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

5. Tổ chức thực hiện.

5.1. Sau khi có Quyết định phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh: Các ngành, các đơn vị, UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan và các chủ dự án có trách nhiệm khẩn trương tổ chức triển khai thực hiện; quản lý, sử dng kinh phí được giao đúng nội dung, mục đích, đối tượng, hiệu quả và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.

5.2. Các chủ đu tư, các đơn vị được phê duyệt dự án và nhiệm vụ tại Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 30/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa nhưng chưa được cấp thẩm quyền phê duyệt Đề cương và dự toán chi tiết khẩn trương lập, gửi Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Tài chính thẩm định, trình duyệt theo đúng quy định.

5.3. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn có trách nhiệm chủ động giải quyết các nội dung công việc có liên quan đến ngành; hướng dẫn cho các chủ đầu tư thực hiện theo đúng quy định.

Điều 2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông, Kho bạc nhà nước Thanh Hóa và các ngành, các đơn vị, các chủ đầu tư có liên quan căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện; đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Thường trực Tnh ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐND tnh (để báo cáo);
- Chtịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC Thn201696 (18).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Ngô Văn Tuấn

 

PHỤ BIỂU 01

PHÂN BỔ KINH PHÍ CHO CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
(Kèm the
o Quyết định số: 1769/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn v: Triệu đng

TT

Tên nhiệm vụ, dự án

Mục tiêu, nội dung

Chủ đầu tư

Tổng dự toán (Chưa tính dự phòng)

Kinh phí đã cấp đến năm 2015

Kinh phí còn thiếu

Kinh phí phân bgiao kế hoạch đợt này

 

TNG CỘNG (A+B):

 

35.953

4.536

31.417

15.000

A

Kinh phí phân bổ giao kế hoạch đợt này:

 

 

 

 

12.500

I.

Triển khai các nhiệm vụ, dự án chuyển tiếp

 

12.203

4.536

7.667

3.128

1

Triển khai thí điểm hệ thống một cửa điện tử cho một số Sở có nhiều thủ tục hành chính

- Tin học hóa các quy trình giải quyết hồ sơ, thủ tục hành chính, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ, đơn giản và minh bạch.

-Tạo điều kiện thuận lợi để các tổ chức, cá nhân chủ động trong việc tiếp nhận và tra cứu thông tin về thtục hành chính, kết quả thụ lý hồ sơ thủ tục hành chính.

-Triển khai ứng dụng CNTT tại bộ phận một cửa cho 06 đơn vị cấp S: Kế hoạch và Đầu tư; Lao động-TB&XH; Tài nguyên và Môi trưng; Giao thông vận ti; Công Thương; Nông nghiệp & Phát triển nông thôn.

S Thông tin và Truyền thông

3.092

2.000

1.092

400

2

Tăng cường an ninh mạng và an toàn thông tin trên địa bàn tnh

Đầu tư nâng cấp trang thiết bị, công nghệ an ninh mạng, an toàn thông tin cho Trung tâm dữ liệu và an ninh mạng của tnh.

S Thông tin và Truyền thông

2.877

1.500

1.377

728

3

Triển khai thí điểm hệ thống quản lý văn bản, Hồ sơ công việc và hệ thống một cửa điện tử đến cấp xã

- Đầu tư hạ tầng CNTT, phần mềm qun lý Văn bn và Hồ sơ công việc cho 132 UBND cấp xã, thị trấn thuộc 06 đơn vị cấp huyện (Hong Hóa, Triệu Sơn, Quan Sơn, Yên Định, Thị xã Sầm Sơn, Thị xã Bm Sơn)

Sở Thông tin và Truyền thông

6.234

1.036

5.198

2.000

II.

Các dự án triển khai mới năm 2016

 

18.236

-

18.236

4.900

1

ng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý giảng dạy và học tập tại Trường Chính trị tnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020

- Hoàn thiện, nâng cp và triển khai Hệ thống thông tin Quản lý đào tạo, bao gồm: Xây dựng, qun lý Kế hoạch giảng dạy học tập; Quản lý học viên; Qun lý học viên nội trú; Quản lý đánh giá kết quả học tập; Quản lý và cấp chứng chtốt nghiệp;

Trường Chính trị tnh

6.981

-

6.981

1.000

2

ng dụng CNTT trong khai thác và quản lý di sản văn hóa vật thể, phi vật thể tnh Thanh Hóa

-Xây dựng CSDL qun lý thông tin về di sản văn hóa vật thể, phi vật thể của tỉnh nhm đổi mới công tác lưu trữ, qun lý hồ sơ di sản, đồng thời phục vụ công tác quảng bá phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Sở Văn hóa - TT-DL

5.810

-

5.810

1.000

3

Triển khai ứng dụng CNTT trong công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo tại các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Đẩy mạnh việc ứng dụng Công nghệ thông tin nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; tăng cường việc kiểm tra giám sát trong công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra tỉnh

2.445

-

2.445

1.900

4

Triển khai, duy trì hệ thống thư điện tđến cán bộ, công chức cấp xã

Bổ sung máy chủ, hệ thống lưu trữ để đảm bảo triển khai thư điện tử công vụ đến tất cả cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện, xã.

- Mua bản quyn phần mềm phòng chống thư rác.

Văn phòng UBND tỉnh

3.000

 

3.000

1.000

III.

Các nhiệm vụ trin khai mi năm 2016

 

5.514

-

5.514

4.472

1

Duy trì kỹ thuật hoạt động ca cổng thông tin điện t, trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh và hệ thng mạng tin học Văn phòng UBND tnh.

- Rà soát, nâng cấp, chỉnh sửa cổng thông tin đin tử theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 ca Chính phủ.

- Duy trì hệ thng mạng của cơ quan Văn phòng UBND tỉnh.

- Thuê bao đường truyền Leased - line đm bảo tốc độ kết nối phục vụ việc truyền nhận thông tin cho trung tâm tích hp dữ liệu.

VP UBND tỉnh

1.000

 

1.000

800

2

Xây dựng CSDL Thống kê công tác Dân tộc tnh Thanh Hóa

- Mua sắm trang thiết bị và xây dựng phần mềm thng kê công tác dân tộc tỉnh Thanh Hóa

Ban Dân tộc tỉnh

372

-

372

372

3

Tuyên truyền, phổ biến nâng cao nhận thức và trách nhiệm về an toàn thông tin trên địa bàn tỉnh

-Tuyên truyền, phổ biến nâng cao nhận thức và trách nhiệm về an toàn thông tin

S Thông tin và Truyền thông

390

 

390

310

4

Kế hoạch trin khai ứng dụng chữ ký số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2016.

- Đảm bảo hạ tầng kỹ thuật, ứng dụng phục vụ triển khai chữ ký s các s, ban, ngành và UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh.

- Tích hợp chữ ký slên phần mềm ng dng của tỉnh triển khai đến cấp xã

S Thông tin và Truyền thông

400

 

400

320

5

Triển khai các hoạt động CNTT của tnh.

- Tổ chức bồi dưỡng cho lãnh đạo phụ trách CNTT các sở, ban, ngành, UBND các huyện.

- Tổ chức đào tạo nâng cao kiến thức về an ninh, an toàn mạng cho cán bộ quản trị mạng các sở, ban, ngành, UBND các huyện.

- Tổ chức tập huấn về khung kiến trúc chính phủ điện t, kiến trúc chính quyền điện tử cấp tỉnh.

- Triển khai Chương trình hp tác về ứng dụng CNTT giữa Sở TT Thanh Hóa với S TT&TT Hà Nội và S TT&TT Thành phố Hồ Chí Minh;

- Khảo sát, đánh giá chỉ số ICT idex

- Tổ chức hội thi ứng dụng CNTT trong khối CQNN.

- Kiểm tra việc thực hiện các chương trình, dự án, tình hình ứng dụng CNTT tại các đơn vị.

SThông tin và Truyền thông

920

 

920

730

6

Triển khai diện rộng phần mềm theo dõi thực hiện nhiệm vụ cho 22 đơn vị cấp huyện

Giúp UBND, Chủ tịch UBND cấp huyện trong việc chỉ đạo, điều hành các đơn vị hành chính cấp xã, phường, giúp các đơn vị theo dõi, chỉ đạo cán bộ, công chức trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.

Văn phòng UBND tỉnh

2.000

 

2.000

1.600

7

Họp trực tuyến phục vụ công tác chđạo, điều hành giữa UBND tnh, các Sở, ban, ngành với UBND cp huyện.

Tổ chức các cuộc họp trực tuyến của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh, các S, ban, ngành với UBND cấp huyện.

Văn phòng UBND tnh

432

 

432

340

B.

Kinh phí còn lại giao sau cho các dự án, nhiệm vụ trong Kế hoạch 49/KH-UBND ngày 30/3/2016 và các dự án, nhiệm vụ sau khi có quyết toán được duyệt và bố trí cho d án tăng cường cơ sở vật chất hthống công nghthông tin của Văn phòng HĐND tnh.

 

 

 

 

2.500

 

PHỤ BIỂU 02

DỰ KIẾN PHÂN BỔ KINH PHÍ TĂNG CƯỜNG CSVC CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG CS MIỀN NÚI, VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI, HẢI ĐẢO VÀ HỆ THỐNG ĐÀI XÃ ... CHO CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC NGUỒN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2016
(Kèm theo
Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Nghìn đng

TT

Tên nhiệm vụ, dự án

Mục tiêu, nội dung

Chủ đầu tư

Quyết định, kế hoạch phê duyệt

Tổng dự toán (Dự kiến kinh phí)

Kinh phí đã cấp đến năm 2015

Kinh phí còn thiếu

Kinh phí phân b giao KH đợt này

 

TNG CỘNG (A+B):

 

 

 

 

 

 

6.000

A.

Kinh phí phân bổ giao kế hoạch đt này:

 

 

 

11.437

6.500

4.937

4.000

 

Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thng thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo tnh Thanh Hóa giai đoạn 2014-2015

Bổ sung các xã chưa có trạm phát thanh trên địa bàn tỉnh

Sở TT&TT

QĐ số 2615/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh

11.437

6.500

4.937

4.000

B.

Kinh phí còn lại giao sau cho các dự án, nhiệm vụ khi có quyết toán được duyệt

 

 

 

 

 

 

2.000

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác