Quyết định 169/2002/QĐ-UB về định mức dự toán công tác phát quang và bảo trì có kỹ thuật trên đê Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 169/2002/QĐ-UB về định mức dự toán công tác phát quang và bảo trì có kỹ thuật trên đê Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 169/2002/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Lê Quý Đôn |
Ngày ban hành: | 05/12/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 169/2002/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Lê Quý Đôn |
Ngày ban hành: | 05/12/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 169/2002/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CÔNG TÁC PHÁT QUANG VÀ BẢO TRÌ CÓ KỸ THUẬT TRÊN ĐÊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ văn bản số 1066/ UB - KH &ĐT, ngày 29/4/2002 của UBND Thành phố về việc xây dựng đơn giá, định mức phát quang và bảo trì có kỹ thuật trên đê;
Căn cứ văn bản số 1897/ BXD-VKT, ngày 25/11/2002 của Bộ Xây dựng về việc chấp thuận định mức dự toán công tác phát quang và bảo trì cỏ kỹ thuật trên đê Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Nông nghiệp và PTNT tại văn bản số 1076/ NN- XD, ngày 02/12/2002.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này định mức dự toán về công tác phát quang và bảo trì cỏ kỹ thuật trên đê Thành phố Hà Nội.
Định mức dự toán về công tác phát quang và bảo trì cỏ kỹ thuật trên đê Thành phố Hà Nội có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/6/2002.
Điều 2: Căn cứ quy định tại Điều 1 Quyết định này, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT chịu trách nhiệm hướng dẫn, quản lý thực hiện; phối hợp với các sở, ngành liên quan giải quyết những vướng mắc, tổng kết, đánh giá việc áp dụng, báo cáo UBND Thành phó và Bộ Xây dựng.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
ĐỊNH MỨC
DỰ TOÁN CÔNG TÁC PHÁT QUANG VÀ BẢO TRÌ CỎ KỸ THUẬT TRÊN ĐÊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 169/2002/QĐ-UB, ngày 09 tháng 12 năm 2002 của UBND Thành phố)
I- PQ. PHÁT QUANG ĐÊ
1.Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc.
- Chặt, nhổ gốc cây cỏ dại mọc trên mái đê, thân đê.
- Đào bỏ gốc cây thân gỗ.
- Gom cỏ dại, thân cây dại đến vị trí quy định (cự ly gom bình quân 50m).
- San lấp lại mái đê như cũ, trồng dặm cỏ mái đê.
2. Điều kiện áp dụng:
- Thực hiện các công việc theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Mật độ cây cỏ dại dày đặc, chiếm trên 70% diện tích, cao > 1m, thỉnh thoảng xen lẫn cây con có đường kính < 5 cm.
3. Bảng mức
Đơn vị tính: 100m2 / lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
PQ |
Phát quang đê |
Nhân công -Bậc thợ bình quân 3,5 / 7 |
công |
1,81 |
II- BT. BẢO TRÌ CỎ KỸ THUẬT TRÊN ĐÊ
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc.
- Đào chặt cây dại, cỏ dại trong khu vực trồng cỏ kỹ thuật.
- Cắt xén cỏ trồng trên mái đê
- Trồng dặm những ô cỏ bị chết
- Nước tưới đều, ướt đẫm cây cỏ.
- Gom cỏ dại, thân cây dại đến nơi quy định ( cự ly gom bình quân 50 m)
2. Điều kiện áp dụng:
- Thực hiện các công việc theo đúng quy trình kỹ thuật.
3. Bảng mức:
Đơn vị tính: 100 m2 lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí
|
Đơn vị |
Định mức |
BT |
Bảo trì cỏ kỹ thuật trên đê |
Vật liệu - Nước tưới Nhân công - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe bồn 5 m3 |
m3
công
ca
|
0,6
1,48
0,036 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây