Quyết định 167/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 và tháng 01 năm 2022
Quyết định 167/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 và tháng 01 năm 2022
Số hiệu: | 167/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 24/01/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 167/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 24/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 167/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 101/TTr-STP ngày 20 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 và tháng 01 năm 2022.
(Có Danh mục văn bản quy phạm pháp luật kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021 VÀ
THÁNG 01 NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
18/2013/NQ-HĐND Ngày 05/12/2013 |
Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 24/8/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
03/9/2021 |
02 |
Nghị quyết |
18/2015/NQ-HĐND Ngày 04/12/2015 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Do HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 về việc quy định mức thu học phí năm học 2021 - 2022 đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
24/10/2021 |
03 |
Nghị quyết |
16/2016/NQ-HĐND Ngày 07/12/2016 |
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 24/8/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre |
03/9/2021 |
04 |
Nghị quyết |
22/2016/NQ-HĐND Ngày 07/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
10/01/2022 |
05 |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND Ngày 18/7/2017 |
Về việc quy định trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
18/12/2021 |
06 |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND Ngày 06/7/2018 |
Về một số chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định chính sách hỗ trợ phát triển Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025 |
29/3/2021 |
07 |
Nghị quyết |
18/2019/NQ-HĐND 28/9/2019 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên đội tuyển năng khiếu thể thao các cấp, đội tuyển thể thao cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
29/3/2021 |
08 |
Nghị quyết |
05/2020/NQ-HĐND 07/7/2020 |
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
09 |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND Ngày 19/3/2021 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021 - 2025 |
18/12/2021 |
10 |
Nghị quyết |
06/2021/NQ-HĐND Ngày 12/5/2021 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Do HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 về việc quy định mức thu học phí năm học 2021 - 2022 đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
24/10/2021 |
11 |
Nghị quyết |
07/2021/NQ-HĐND Ngày 24/8/2021 |
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
Tổng số: 11 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
01 |
Nghị quyết |
24/2019/NQ-HĐND Ngày 06/12/2019 |
Về việc quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
- Các quy định liên quan chức danh Phó Trưởng Công an xã, thị trấn, Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại Công an xã, thị trấn quy định tại khoản 11 Điều 1, khoản 2, 3 Điều 4, khoản 2, 3, 4 Điều 7 và khoản 2 Điều 10 của Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND; - Khoản 1 Điều 7: Ấp, khu phố đội trưởng và Công an viên (nơi không bố trí công an chính quy) hưởng mức phụ cấp hàng tháng hệ số bằng 1,0 lần mức lương cơ sở. |
Bị bãi bỏ và sửa đổi. bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định số lượng, chế độ phụ cấp đối với Công an xã, thị trấn bán chuyên trách khi tiếp tục được sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở; mức chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã, thị trấn bán chuyên trách kết thúc nhiệm vụ mà không bố trí sắp xếp được công tác khác hoặc không tiếp tục tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở |
01/01/2022 |
Tổng số: 01 văn bản |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021 VÀ
THÁNG 01 NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Quyết định |
794/2005/QĐ-UB Ngày 18/6/1994 |
Về việc ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
25/10/2021 |
02 |
Chỉ thị |
22/2005/CT-UBND Ngày 12/9/2005 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
25/10/2021 |
03 |
Quyết định |
4316/2005/QĐ-UBND Ngày 15/12/2005 |
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục phân cấp thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường; xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
25/10/2021 |
04 |
Quyết định |
2356/2006/QĐ-UBND Ngày 17/11/2006 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách tài chính cho việc xử lý môi trường và di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
25/10/2021 |
05 |
Chỉ thị |
12/2007/CT-UBND Ngày 18/5/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý môi trường đối với các dự án cơ sở hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ảnh hưởng đến môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
25/10/2021 |
06 |
Chỉ thị |
14/2007/CT-UBND Ngày 19/6/2007 |
Về tăng cường công tác quản lý nuôi cá tra thâm canh trên khu vực cập tuyến sông Ba Lai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
25/10/2021 |
07 |
Chỉ thị |
03/2009/CT-UBND Ngày 09/4/2009 |
Về sử dụng vỏ, bã hạt điều làm chất đốt |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
25/10/2021 |
08 |
Quyết định |
05/2009/QĐ-UBND Ngày 10/4/2009 |
Về ban hành quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất than thêu kết trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
25/10/2021 |
09 |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND Ngày 30/7/2010 |
Về việc ban hành Quy định nhân viên thú y xã, phường, thị trấn và cộng tác viên thú y |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định nhân viên thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
29/3/2021 |
10 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND Ngày 17/10/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
18/5/2021 |
11 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND Ngày 04/6/2014 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn và quy trình xét duyệt công nhận chính quyền xã, phường, thị trấn vững mạnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, thang điểm và quy trình xét duyệt, phân loại, công nhận chính quyền xã, phường, thị trấn trong sạch, vững mạnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/6/2021 |
12 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND Ngày 28/7/2014 |
Ban hành Quy định Về việc sử dụng chung cột điện để treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông trên cột điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc sử dụng chung cột điện để treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông treo trên cột điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
25/10/2021 |
13 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND Ngày 16/9/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre |
10/11/2021 |
14 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND Ngày 11/01/2016 |
Về ban hành Quy chế quản lý hoạt động và sử dụng viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
15/11/2021 |
15 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND Ngày 18/02/2016 |
Về việc phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/12/2021 |
16 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND Ngày 03/8/2016 |
Về ban hành quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
25/10/2021 |
17 |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND Ngày 01/9/2016 |
Về việc ban hành Quy chế công nhận, thu hồi các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế công nhận, thu hồi, xóa tên các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bến Tre |
01/4/2021 |
18 |
Quyết định |
51/2016/QĐ-UBND Ngày 03/10/2016 |
Về ban hành quy định quản lý việc sử dụng phương tiện phát âm thanh trong sinh hoạt văn hóa cộng đồng và kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
25/10/2021 |
19 |
Quyết định |
58/2016/QĐ-UBND Ngày 18/11/2016 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 2021-2026 |
20/11/2021 |
20 |
Quyết định |
63/2016/QĐ-UBND Ngày 21/12/2016 |
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
26/3/2021 |
21 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND Ngày 22/3/2017 |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
10/01/2022 |
22 |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND Ngày 28/3/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
23 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND Ngày 19/6/2017 |
Về việc ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
14/01/2022 |
24 |
Quyết định |
46/2017/QĐ-UBND Ngày 28/9/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
10/01/2022 |
25 |
Quyết định |
65/2017/QĐ-UBND Ngày 12/12/2017 |
Ban hành Quy định về điều kiện, nguyên tắc, hồ sơ, thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp khởi nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, nguyên tắc, hồ sơ, thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp khởi nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
05/7/2021 |
26 |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND Ngày 25/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
05/7/2021 |
27 |
Quyết định |
45/2019/QĐ-UBND Ngày 08/11/2019 |
Về việc ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
17/11/2021 |
28 |
Quyết định |
48/2019/QĐ-UBND Ngày 19/12/2019 |
Về việc quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà, đất những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh về việc quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
17/02/2021 |
29 |
Quyết định |
51/2019/QĐ-UBND Ngày 26/12/2019 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa tỉnh Bến Tre năm 2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2021 |
25/3/2021 |
30 |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND Ngày 11/5/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
01/4/2021 |
31 |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND Ngày 15/5/2020 |
Về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2021 |
19/02/2021 |
32 |
Quyết định |
33/2020/QĐ-UBND Ngày 18/8/2020 |
Về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
14/01/2022 |
33 |
Quyết định |
34/2020/QĐ-UBND Ngày 01/9/2020 |
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
10/6/2021 |
34 |
Quyết định |
40/2020/QĐ-UBND Ngày 12/10/2020 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Công dân Đồng Khởi và Công dân Đồng Khởi danh dự |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Công dân Đồng Khởi tiêu biểu và Công dân Đồng Khởi danh dự |
15/12/2021 |
35 |
Quyết định |
01/2021/QĐ-UBND Ngày 03/02/2021 |
Về việc quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà, đất những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
10/01/2022 |
36 |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND Ngày 03/02/2021 |
Về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2022 |
14/01/2022 |
37 |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND Ngày 09/02/2021 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch không bị nhiễm mặn trong thời gian hạn mặn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch không bị nhiễm mặn trong thời gian hạn mặn |
14/5/2021 |
Tổng số: 37 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
01 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND Ngày 15/6/2015 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng, Phó Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện |
Điểm b, điểm đ khoản 3 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
02 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND Ngày 31/8/2016 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 4, khoản 5 Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
03 |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND Ngày 17/10/2016 |
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre |
Khoản 2 Điều 2 và Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre |
09/4/2021 |
04 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND Ngày 08/3/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Điểm d, điểm đ khoản 3 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
05 |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND Ngày 12/7/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải |
Điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 3; điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 4; điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 5; điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
06 |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND Ngày 25/7/2017 |
Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 4, khoản 5 Điều 3; khoản 4, khoản 5 Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
07 |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND Ngày 30/8/2017 |
Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh |
Khoản 1 Điều 4; khoản 4, khoản 5 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
08 |
Quyết định |
48/2017/QĐ-UBND Ngày 02/10/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng và Trưởng, Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
Khoản 4, khoản 5 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
09 |
Quyết định |
49/2017/QĐ-UBND Ngày 02/10/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Kinh tế và Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 4, khoản 5 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
10 |
Quyết định |
50/2017/QĐ-UBND Ngày 02/10/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 1 Điều 3; Khoản 6, khoản 7 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
11 |
Quyết định |
55/2017/QĐ-UBND Ngày 23/10/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Điều 2. |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre |
10/11/2021 |
12 |
Quyết định |
60/2017/QĐ-UBND Ngày 24/11/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Khoản 4, khoản 5 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
13 |
Quyết định |
61/2017/QĐ-UBND Ngày 24/11/2017 |
Quyết định số ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
14 |
Quyết định |
62/2017/QĐ-UBND Ngày 24/11/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 5, khoản 6 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
15 |
Quyết định |
63/2017/QĐ-UBND Ngày 24/11/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 5, khoản 6 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
16 |
Quyết định |
68/2017/QĐ-UBND Ngày 26/12/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
17 |
Quyết định |
69/2017/QĐ-UBND Ngày 26/12/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre |
Khoản 5, khoản 6 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
18 |
Quyết định |
70/2017/QĐ-UBND Ngày 26/12/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre |
Khoản 5, khoản 6 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
19 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND Ngày 02/02/2018 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng phòng, đơn vị thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre |
Khoản 5, khoản 6 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
20 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND Ngày 28/3/2018 |
Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 5, khoản 6 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/11/2021 |
21 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND Ngày 24/5/2018 |
Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh |
Khoản 1 Điều 1 |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre |
10/11/2021 |
22 |
Quyết định |
21/2019/QĐ-UBND Ngày 20/5/2019 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre |
09/4/2021 |
23 |
Quyết định |
49/2019/QĐ-UBND Ngày 19/12/2019 |
Về việc ban hành quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
01/4/2021 |
24 |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND Ngày 06/3/2020 |
Về việc ban hành danh mục và trách nhiệm phối hợp trong việc mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 1, khoản 9, khoản 10, khoản 11, khoản 12 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục và trách nhiệm phối hợp trong việc mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
25/3/2021 |
Tổng số: 24 văn bản |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây