Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1652/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 05/10/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1652/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Trần Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 05/10/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1652/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 05 tháng 10 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 217/TTr-SLĐTBXH ngày 26/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Công bố kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
01 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
02 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III) |
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Quý I hàng năm, Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty xác định quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch của người quản lý để báo cáo cơ quan đại diện chủ sở hữu phê duyệt;
- Bước 2: Ủy ban nhân dân tỉnh được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu đối với công ty tiếp nhận, phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch.
Hồ sơ gửi về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1 và tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định), cụ thể:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ, gồm các báo cáo theo biểu mẫu số 1, 2, 3 và 4 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
1.4. Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc.
1.5 Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động-Thương binh và Xã hội.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước, quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch của người quản lý.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Biểu mẫu số 1, 2, 3 và 4 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
1.10. Yêu cầu, điều kiện: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
Biểu mẫu số 1
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu……………………..
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên………
BÁO CÁO XÁC ĐỊNH QUỸ TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC VÀ KẾ HOẠCH NĂM … CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số báo cáo năm ... |
Kế hoạch năm ... |
|
Kế hoạch |
Thực hiện |
||||
I |
Chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh: |
|
|
|
|
1 |
Tổng số vốn chủ sở hữu |
Tr.đồng |
|
|
|
2 |
Tổng sản phẩm (kể cả quy đổi) |
- |
|
|
|
3 |
Tổng doanh thu |
Tr.đồng |
|
|
|
4 |
Tổng chi phí (chưa có lương) |
Tr.đồng |
|
|
|
5 |
Tổng các khoản nộp ngân sách Nhà nước |
Tr.đồng |
|
|
|
6 |
Lợi nhuận |
Tr.đồng |
|
|
|
7 |
Năng suất lao động bình quân (1) kế hoạch |
Trđ/năm |
|
|
|
8 |
Năng suất lao động bình quân thực hiện |
Trđ/năm |
|
|
|
II |
Tiền lương của người quản lý chuyên trách |
|
|
|
|
1 |
Số người quản lý chuyên trách (tính bình quân) |
Người |
|
|
|
2 |
Hạng công ty được xếp |
- |
|
|
|
3 |
Hệ số mức lương bình quân |
- |
|
|
|
4 |
Mức lương cơ bản bình quân |
Tr.đồng/th |
|
|
|
5 |
Hệ số tăng thêm so mức lương cơ bản (nếu có) |
- |
|
|
|
6 |
Quỹ tiền lương |
Tr.đồng |
|
|
|
7 |
Mức tiền lương bình quân |
Tr.đồng/th |
|
|
|
III |
Thù lao của người quản lý không chuyên trách |
|
|
|
|
1 |
Số người quản lý không chuyên trách (tính bình quân) |
Người |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ thù lao bình quân so với tiền lương |
% |
|
|
|
3 |
Quỹ thù lao |
Tr.đồng |
|
|
|
4 |
Mức thù lao bình quân |
Tr.đồng/th |
|
|
|
IV |
Tiền thưởng, thu nhập |
|
|
|
|
1 |
Quỹ tiền thưởng |
Tr.đồng |
|
|
|
2 |
Mức thu nhập bình quân của người quản lý chuyên trách (2) |
Tr.đồng/th |
|
|
|
3 |
Mức thu nhập bình quân của người quản lý không chuyên trách (3) |
Tr.đồng/th |
|
|
|
Ghi chú: (1) ghi rõ năng suất lao động tính theo chỉ tiêu tổng doanh thu trừ tổng chi phí (chưa có lương) hoặc tính theo tổng sản phẩm tiêu thụ.
(2) Mức thu nhập bình quân của người quản lý chuyên trách, gồm tiền lương, tiền thưởng.
(3) Mức thu nhập bình quân của người quản lý không chuyên trách, gồm thù lao, tiền thưởng.
|
….., ngày ….. tháng ….. năm…… |
Tên cơ
quan đại diện chủ sở hữu……………………….. |
Biểu mẫu số 2 |
BÁO CÁO
TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG BÌNH QUÂN (1) NĂM TRƯỚC VÀ KẾ HOẠCH NĂM ….. CỦA
NGƯỜI QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-LĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Họ tên |
Chức danh |
Chuyên trách/ không chuyên trách (2) |
Tiền lương, tiền thưởng, thù lao, thu nhập (tr đồng/tháng) |
|||||||||||
Tiền lương |
Tiền thưởng (3) |
Thù lao (4) |
Thu nhập (5) |
||||||||||||
Kế hoạch năm trước |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm ... |
Kế hoạch năm trước |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm ... |
Kế hoạch năm trước |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm ... |
Kế hoạch năm trước |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm ... |
||||
1 |
Nguyễn Văn A |
Chủ tịch Hội đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Thị B |
Tổng giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vũ VănC |
Phó tổng giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) tiền lương, thù lao, tiền thưởng được tính bình quân theo tháng và được lấy theo số báo cáo quyết toán tài chính và báo cáo quyết toán thuế hàng năm.
(2) Chuyên trách/không chuyên trách tại Tập đoàn, Tổng công ty, công ty
(3) Tiền thưởng từ nguồn của Tập đoàn, Tổng công ty, công ty và từ khoản tiền thưởng do được cử đại diện vốn ở doanh nghiệp khác nộp về.
(4) Thù lao từ Tập đoàn, Tổng công ty, công ty và từ khoản thù lao do được cử đại diện vốn ở doanh nghiệp khác nộp về.
(5) Gồm tiền lương, tiền thưởng, thù lao
|
….., ngày…...
tháng….. năm …… |
Biểu mẫu số 3
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu ………………………..
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG THỰC HIỆN CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ NĂM ……….
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-LĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT |
Tên công ty |
Người quản lý chuyên trách |
Người quản lý không chuyên trách |
||||||||||||||||||
Số lượng (người) (1) |
Quỹ tiền lương (tr.đồng) |
Quỹ tiền thưởng (tr.đồng) |
Quỹ thù lao đại diện vốn (tr.đồng) |
Số lượng (người) (2) |
Quỹ thù lao (tr.đồng) |
Quỹ tiền thưởng (tr.đồng) |
|||||||||||||||
Kế h oạch năm trước |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm... |
Kế hoạch năm trước |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm... |
Kế hoạch năm trước |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm... |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm... |
Thực hiện năm trước |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm... |
Kế hoạch năm trước |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm... |
Kế hoạch năm trước |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm... |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Tính bình quân theo số lượng người quản lý chuyên trách (bao gồm cả Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên chuyên trách) trong năm.
(2) Tính bình quân theo số lượng người quản lý không chuyên trách (bao gồm cả Kiểm soát viên không chuyên trách) trong năm.
|
….., ngày…...
tháng….. năm …… |
Biểu mẫu số 4
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu ……………..(1)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG CỦA TRƯỞNG BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN NĂM ………..
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-LĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT |
Tên công ty |
Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên chuyên trách |
Kiểm soát viên không chuyên trách |
||||||||||||||||
Số lượng (người) (2) |
Quỹ tiền lương (tr.đồng) |
Quỹ tiền thưởng (tr.đồng) |
Số lượng (người) (3) |
Quỹ thù lao (tr.đồng) |
Quỹ tiềnthưởng (tr.đồng) |
||||||||||||||
Thực hiện năm trước (4) |
Năm .... |
Đã trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV năm trước |
Năm .... |
Đã trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV năm trước |
Năm .... |
Thự chiện năm trước |
Năm .... |
Đã trả cho KSV năm trước |
Năm .... |
Đã trả cho KSV năm trước |
Năm .... |
||||||||
Kế hoạch |
Thực hiện |
Thu từ công ty |
Đã chi trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV |
Thu từ công ty |
Đã chi trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Thu từ công ty |
Đã chi trả cho KSV |
Thu từ công ty |
Đã chi trả cho KSV |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ sở hữu là Bộ Tài chính đối với trường hợp báo cáo tiền lương, thù lao, tiền thưởng của Kiểm soát viên tài chính tại Tập đoàn kinh tế.
(2) Tính bình quân theo số lượng Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên chuyên trách trong năm.
(3) Tính bình quân theo số lượng Kiểm soát viên không chuyên trách trong năm.
(4) Năm trước liền kề năm báo cáo tại cột số 4 và số 5.
|
….., ngày…...
tháng….. năm …… |
2. Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III).
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ xếp hạng theo quy định của pháp luật, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu (đối với trường hợp xếp hạng Tổng công ty và tương đương lấy ý kiến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính).
- Bước 2: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu xem xét, quyết định.
Hồ sơ gửi về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1 và tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định), cụ thể:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 03 bộ, gồm công văn đề nghị, bảng tính điểm theo các chỉ tiêu xếp hạng, biểu tổng hợp số lao động thực tế sử dụng bình quân, danh sách đơn vị thành viên, bản sao giấy đăng ký kinh doanh, bản sao báo cáo tài chính hai năm trước liền kề và kế hoạch năm xếp hạng.
2.4. Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động-Thương binh và Xã hội.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn phê duyệt xếp hạng doanh nghiệp.
2.8. Phí, lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Biểu mẫu số 01, 03, 04 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005 hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng công ty nhà nước.
2.10. Yêu cầu, điều kiện: Đạt số điểm theo quy định cho từng hạng doanh nghiệp.
2.11. Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
Mẫu số 01
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc Tổng công ty:
Tên công ty:.....................................................
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TÍNH ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG CÔNG TY
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm |
Năm |
||
Giá trị hoặc số lượng |
Điểm |
Giá trị hoặc số lượng |
Điểm |
|||
I |
Độ phức tạp quản lý |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn |
|
|
|
|
|
2 |
Doanh thu và thu nhập khác |
|
|
|
|
|
3 |
Đầu mối quản lý |
|
|
|
|
|
4 |
Trình độ công nghệ sản xuất |
|
|
|
|
|
5 |
Lao động |
|
|
|
|
|
II |
Hiệu quả sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
|
1 |
Nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
2 |
Lợi nhuận thực hiện |
|
|
|
|
|
3 |
Tỷ suất lợi nhuận/vốn |
|
|
|
|
|
|
Điểm cộng |
|
|
|
|
|
|
Điểm trừ |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu tài chính có báo cáo tài chính kèm theo
- Chỉ tiêu lao động kèm theo biểu tổng hợp lao động theo mẫu số 3
- Chỉ tiêu đầu mối quản lý kèm theo biểu tổng hợp theo mẫu số 4
|
......,
ngày..... tháng..... năm..... |
Mẫu số 03
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc Tổng công ty:........
Tên công ty:.....................................................
BIỂU TỔNG HỢP SỐ LAO ĐỘNG THỰC TẾ SỬ DỤNG BÌNH QUÂN
Đơn vị tính: Người
Số TT |
Tháng |
Năm .......... |
Năm .......... |
Năm .......... |
1 |
Tháng 1 |
|
|
|
2 |
Tháng 2 |
|
|
|
3 |
Tháng 3 |
|
|
|
4 |
Tháng 4 |
|
|
|
5 |
Tháng 5 |
|
|
|
6 |
Tháng 6 |
|
|
|
7 |
Tháng 7 |
|
|
|
8 |
Tháng 8 |
|
|
|
9 |
Tháng 9 |
|
|
|
10 |
Tháng 10 |
|
|
|
11 |
Tháng 11 |
|
|
|
12 |
Tháng 12 |
|
|
|
|
Bình quân |
|
|
|
|
......,
ngày..... tháng..... năm..... |
Mẫu số 04
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc Tổng công ty:
Tên công ty:....................................................
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN HẠCH TOÁN PHỤ THUỘC
Số TT |
Tên đơn vị |
Năm ........ |
Năm ........ |
Năm ......... |
1 |
Đơn vị A |
x |
x |
x |
2 |
Đơn vị B |
x |
x |
x |
3 |
Đơn vị C |
|
x |
x |
4 |
Đơn vị D |
|
|
x |
5 |
............ |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
......,
ngày..... tháng..... năm..... |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây