Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề xuất dự án Đường Nguyễn Văn Linh nối dài theo hình thức hợp đồng BT do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề xuất dự án Đường Nguyễn Văn Linh nối dài theo hình thức hợp đồng BT do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 1650/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 18/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1650/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 18/07/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1650/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 07 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH NỐI DÀI THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BT.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 75/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư;
Căn cứ Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1380/TTr-SKHĐT ngày 23 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề xuất dự án Đường Nguyễn Văn Linh nối dài theo hình thức hợp đồng BT với những nội dung chủ yếu sau:
I. Những nội dung chủ yếu của dự án:
1. Tên dự án: Đường Nguyễn Văn Linh nối dài.
2. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Bên mời thầu: Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị.
4. Đơn vị chuẩn bị dự án: Công ty Cổ phần Bất động sản Ân Nam.
5. Địa điểm xây dựng: Thành phố Huế và thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
6. Mục tiêu đầu tư xây dựng:
Từng bước hoàn chỉnh mạng lưới giao thông, hạ tầng kỹ thuật đô thị theo quy hoạch được duyệt, đáp ứng nhu cầu đi lại và vận tải; tạo điều kiện thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội khu vực, đảm bảo an ninh quốc phòng.
7. Nội dung và quy mô đầu tư:
- Đường Nguyễn Văn Linh nối dài từ QL1A tại Km819+200, qua địa bàn phường Hương An đến giao đường tránh phía Tây thành phố Huế tại Km6+600.
- Tổng chiều dài toàn tuyến là 4.014m.
- Vận tốc thiết kế: Vtk=60km/h.
- Quy mô mặt cắt ngang tuyến:
+ Bề rộng nền đường theo quy hoạch: Bn=6+10,5+3+10,5+6=36m.
+ Phương án phân kỳ như sau:
- Đoạn 1: Từ QL1A đến hói Cổ Bưu, dài 1.283,6m, bề rộng nền đường: Bn=6,0+5,5+13,0+5,5+6,0=36,0m. Trong đó:
+ Bề rộng mặt đường: Bm=2x5,5=11,0m.
+ Lề đất: Bl=2x6,0=12,0m.
+ Giải phân cách bằng đất: Bpc=13,0m.
- Đoạn 2: Từ hói Cổ Bưu đến đường tránh phía Tây thành phố Huế, dài 2.730,4m, bề rộng nền đường: Bn=6,0+3,5+17,0+3,5+6,0=36,0m.
Trong đó:
+ Bề rộng mặt đường: Bm=2x3,5=7,0m.
+ Lề đất: Bl=2x6,0=12,0m.
+ Giải phân cách bằng đất: Bpc=17,0m.
- Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa cấp cao A1.
- Tải trọng thiết kế mặt đường: Trục 10T.
- Quy mô công trình: Vĩnh cửu.
- Tải trọng thiết kế công trình trên tuyến: HL93 (tương đương H30, XB80).
- Tần suất thiết kế cầu: Theo quy định hiện hành và phù hợp với các cầu hiện có trên tuyến.
- Tần suất thiết kế công trình: P=4%.
- Khổ cầu, cống bằng chiều rộng nền đường.
8. Diện tích sử dụng đất: 16,6 ha.
9. Phương án tổng thể sơ bộ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư:
- Phương án bồi thường:
+ Đối với đất ruộng, đất nông nghiệp được đền bù và trợ giá để chuyển đổi sang phương thức sản xuất khác.
+ Đối với mồ mả thông báo với địa phương để thông báo cho người dân di dời trong trường hợp mồ mả vô chủ hoặc ở xa không thể liên lạc được di dời về nghĩa trang của địa phương.
+ Đối với đất ở và tài sản trên đất của nhân dân được đền bù theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
+ Đối với đất công (đất do nhà nước quản lý) được thu hồi theo quy định.
+ Đối với tài sản kiến trúc trên đất công được đền bù theo quy định.
- Phương án tái định cư: Các hộ di dời tái định cư được bố trí đất ở tại các khu đất tái định cư đã xây dựng hoặc lập mới trên địa bàn.
10. Tổng mức đầu tư dự án: 112.026 triệu đồng.
11. Loại hợp đồng dự án: Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (hợp đồng BT).
12. Thời gian thực hiện dự án: 03 năm kể từ ngày khởi công.
II. Dự án khác để thu hồi vốn đầu tư:
II.1. Vị trí khu đất thứ nhất:
1. Tên dự án: Khu dân cư Hương An.
2. Địa điểm: Phường Hương An, thị xã Hương Trà.
3. Mục tiêu đầu tư:
- Góp phần hoàn thiện quy hoạch thị xã Hương Trà, hình thành nên khu dân cư mới, đáp ứng nhu cầu về nhà ở của người dân và du lịch nghỉ dưỡng cho khách du lịch. Qua đó tạo doanh thu cho doanh nghiệp thực hiện dự án.
- Tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội cho các địa phương lân cận xung quanh khu vực dự án và tạo công ăn việc làm cho người lao động trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành dự án.
4. Phạm vi, ranh giới, diện tích khu đất và hiện trạng sử dụng đất:
- Phía Bắc giáp khu dân cư thôn Thanh Chữ và khu dân cư Hương An.
- Phía Nam giáp phường An Hòa và Hương Long.
- Phía Đông (Đông Bắc) giáp đường sắt Bắc Nam và QL1A.
- Phía Tây giáp thôn Cổ Bưu.
- Tổng diện tích khu đất nghiên cứu khoảng 45ha.
- Hiện trạng khu vực chủ yếu là ruộng lúa và một số ít đất hoa màu. Hiện có 03 hộ dân sinh sống dọc quốc lộ 1A thuộc phạm vi tuyến đường Nguyễn Văn Linh nối dài. Khu vực mồ mả chủ yếu tập trung dọc tuyến đường sắt Bắc Nam và nằm trong lộ giới an toàn đường sắt.
5. Cơ cấu sử dụng đất dự kiến:
- Quỹ đất công trình nhà ở dự kiến mật độ sử dụng đất khoảng 46,6%.
- Quỹ đất công trình thương mại, dịch vụ dự kiến mật độ sử dụng đất khoảng 4,2%.
- Quỹ đất công trình y tế, giáo dục, bến xe, chợ dự kiến mật độ sử dụng đất khoảng 5,2%.
6. Nội dung đầu tư:
Xây mới hoàn toàn, đồng bộ bao gồm các hạng mục: San nền, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống cấp điện, điện chiếu sáng, đường giao thông... được xác định tương đương với khu dân cư vùng có địa hình đồi, tuân thủ theo quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam và quy định hiện hành về quản lý đầu tư xây dựng công trình.
7. Tổng mức đầu tư dự án khác dự kiến: 356.234 triệu đồng.
II.2. Vị trí khu đất thứ hai:
1. Tên dự án: Khu dân cư Thủy Dương.
2. Địa điểm: Phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy.
3. Mục tiêu đầu tư:
- Góp phần hoàn thiện quy hoạch thị xã Hương Thủy, hình thành nên khu dân cư mới, đáp ứng nhu cầu về nhà ở của người dân và du lịch nghỉ dưỡng cho khách du lịch. Qua đó tạo doanh thu cho doanh nghiệp thực hiện dự án.
- Tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội cho các địa phương lân cận xung quanh khu vực dự án và tạo công ăn việc làm cho người lao động trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành dự án.
4. Phạm vi, ranh giới, diện tích khu đất và hiện trạng sử dụng đất:
- Phía Bắc giáp khu dân cư khu vực 1, tiếp cận đường Trưng Nữ Vương qua tuyến đường đất liên thôn.
- Phía Đông, Tây, Nam giáp rừng trồng.
- Tổng diện tích khu đất nghiên cứu khoảng 33ha.
- Hiện trạng là vùng đất đồi dốc thoải, chủ yếu là đất hoang và đất trồng cây hàng năm, có 07 hộ dân hiện đang sinh sống và ít mồ mả phân bố rải rác hoặc thành từng cụm nhỏ.
5. Cơ cấu sử dụng đất dự kiến:
- Quỹ đất công trình nhà ở dự kiến mật độ sử dụng đất khoảng 46,6%.
- Quỹ đất công trình thương mại, dịch vụ dự kiến mật độ sử dụng đất khoảng 4,2%.
- Quỹ đất công trình y tế, giáo dục, bến xe, chợ dự kiến mật độ sử dụng đất khoảng 5,2%.
6. Nội dung đầu tư:
Xây mới hoàn toàn, đồng bộ bao gồm các hạng mục: San nền, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống cấp điện, điện chiếu sáng, đường giao thông... được xác định tương đương với khu dân cư vùng có địa hình đồi, tuân thủ theo quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam và quy định hiện hành về quản lý đầu tư xây dựng công trình.
7. Tổng mức đầu tư dự án khác dự kiến: 298.657 triệu đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân: thành phố Huế, thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà; Giám đốc Công ty Cổ phần Bất động sản Ân Nam và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây