Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt danh mục dự án giống cây trồng nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản ưu tiên đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020
Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt danh mục dự án giống cây trồng nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản ưu tiên đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020
Số hiệu: | 1622/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Xuân Huế |
Ngày ban hành: | 16/11/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1622/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Nguyễn Xuân Huế |
Ngày ban hành: | 16/11/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1622/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG, LÂM NGHIỆP, GIỐNG VẬT NUÔI VÀ GIỐNG THỦY SẢN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI, GIAI ĐOẠN 2011-2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giống cây trồng nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;
Thực hiện nội dung Công văn số 2459/BNN-KH ngày 11/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển khai Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phát triển giống đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ngãi tại Tờ trình số 1576/TTr-SNN&PTNT ngày 25/10/2010 về việc xin phê duyệt Danh mục các dự án giống cây trồng nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản ưu tiên đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 1183/STC-ĐT ngày 23/7/2010 và Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 696/SKHĐT-KTN ngày 20/7/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các dự án giống cây trồng nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản ưu tiên đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020, với các nội dung sau;
TT |
Tên dự án |
Đơn vị thực hiện |
Quy mô thực hiện |
Địa bàn thực hiện |
Thời gian thực hiện |
I |
Giống cây trồng nông nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Phát triển giống lúa thuần mới chất lượng cao. |
T.tâm Giống cây trồng vật nuôi tỉnh |
300-400 ha/năm |
Các huyện, thành phố đồng bằng |
2011-2015 |
2 |
Du nhập, sản xuất các giống rau chất lượng cao theo tiêu chuẩn VietGAHP |
T.tâm Khuyến nông - KN tỉnh |
50 ha |
Các huyện ĐB và TP Quảng Ngãi |
2011-2020 |
3 |
Du nhập, phát triển giống mía mới năng suất, chất lượng cao |
Cty Cổ phần Đường Quảng Ngãi |
1.000 ha |
Các huyện trong vùng quy hoạch mía |
2011-2015 |
4 |
Bảo tồn, phát triển giống chè bản địa tại huyện Minh Long. |
UBND huyện Minh Long |
100 ha |
Huyện Minh Long |
2011-2015 |
5 |
Xây dựng trại sản xuất giống nấm ăn và nấm dược liệu |
T.tâm Giống cây trồng vật nuôi tỉnh |
3 ha |
Huyện Bình Sơn |
2011-2015 |
6 |
Sản xuất, chế biến nâng cao chất lượng hành, tỏi Lý Sơn |
T.tâm Khuyến nông - KN tỉnh |
Hành: 300 ha; Tỏi: 250 ha |
Huyện Lý Sơn |
2011-2015 |
7 |
Bảo tồn, phát triển giống tiêu bản địa tại xã Ba Lế, huyện Ba Tơ |
UBND huyện Ba Tơ |
20 ha |
Xã Ba Lế, huyện Ba Tơ |
2011-2020 |
II |
Giống cây lâm nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Điều tra, xây dựng, bảo tồn và phát triển nguồn giống cây bản địa: Lim xanh, Dầu rái, Chò chỉ, Quế v.v. |
Chi cục Lâm nghiệp |
10 ha/năm |
Các huyện miền núi |
2011-2020 |
III |
Giống vật nuôi |
|
|
|
|
1 |
Cải tiến, nâng cao chất lượng giống bò thịt. |
T.tâm Khuyến nông - KN tỉnh |
10.000 con/năm |
Các huyện, thành phố đồng bằng |
2011-2015 |
2 |
Xây dựng trại giống gốc gia súc, gia cầm. |
T.tâm Giống cây trồng vật nuôi tỉnh |
- Gia cầm: 5.000 con - Lợn: 220 con. |
Xã Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành |
2011-2020 |
3 |
Cải tạo và phát triển đàn trâu theo hướng thịt |
T.tâm Khuyến nông - KN tỉnh |
5.000 con |
Toàn tỉnh |
2011-2015 |
IV |
Giống thủy sản |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng khu sản xuất giống thủy sản nước mặn và nước lợ tập trung |
T.tâm Giống thủy sản tỉnh |
20 ha |
Xã Đức Phong, huyện Mộ Đức |
2011-2015 |
2 |
Nâng cấp trại sản xuất tôm giống |
T.tâm Giống thủy sản tỉnh |
1,0 ha |
Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ |
2011-2015 |
3 |
Xây dựng trại sản xuất giống thủy sản nước ngọt cấp tỉnh |
T.tâm Giống thủy sản tỉnh |
20 ha |
Huyện Mộ Đức và các huyện phía bắc tính Quảng Ngãi |
2011-2020 |
4 |
Sản xuất và chuyển giao giống tôm càng xanh |
T.tâm Giống thủy sản tỉnh |
02 triệu con/năm |
Các huyện ven biển |
2011-2015 |
5 |
Sản xuất và chuyển giao giống ốc hương |
T.tam Giống thủy sản tỉnh |
04 triệu con/năm |
Các huyện ven biển |
2011-2015 |
Điều 2. Tổ chức thực hiện
a) Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Hàng năm, căn cứ Danh mục các dự án giống cây trồng nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản ưu tiên đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020 được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này, trên cơ sở quy hoạch sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, phối hợp với UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan tiến hành rà soát, xây dựng các dự án ưu tiên đầu tư theo định hướng phát triển kinh tế xã hội của tỉnh đến năm 2020, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt.
b) Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các Sở ngành có liên quan xem xét cụ thể từng dự án theo thứ tự ưu tiên do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất hàng năm, cân đối khả năng bố trí vốn trong từng giai đoạn, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt, đầu tư thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi; Thủ trưởng các Sở ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây