Quyết định 1602/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Quyết định 1602/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu: | 1602/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Trịnh Quang Sử |
Ngày ban hành: | 18/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1602/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Trịnh Quang Sử |
Ngày ban hành: | 18/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1602/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước
giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản
lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của
Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định ngày bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hải Phòng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới ban hành thi áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1Quyết định này, Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không qúa 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH MỤC
CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
(Tổng số có 60 thủ tục hành chính)
STT |
TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC: TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ (CÓ 03 THỦ TỤC) |
|
1 |
Thẩm định đề án thành lập tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
|
2 |
Thẩm định đề án tổ chức lại tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
|
3 |
Thẩm định đề án giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
|
II |
LĨNH VỰC: CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (CÓ 12 THỦ TỤC) |
|
1 |
Tuyển dụng viên chức |
|
2 |
Tuyển dụng công chức dự bị |
|
3 |
Tiếp nhận công chức về cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hải Phòng |
|
4 |
Chuyển công chức đi khỏi cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hải Phòng |
|
5 |
Bổ nhiệm vào ngạch và xếp lương đối với công chức, viên chức |
|
6 |
Chuyển ngạch đối với công chức, viên chức |
|
7 |
Chuyển loại với công chức, viên chức |
|
8 |
Nâng bậc lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung đối với công chức, viên chức thuộc diện Sở Nội vụ ký Quyết định |
|
9 |
Nâng bậc lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức |
|
10 |
Nâng lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc |
|
11 |
Chính quyền hóa thông báo của Thành uỷ về chế độ tiền lương đối với cán bộ thuộc diện Thành uỷ quản lý |
|
12 |
Nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu |
|
III |
HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (CÓ 14 THỦ TỤC) |
|
1 |
Thành lập các tổ chức hội, hiệp hội, tổ chức phi chính phủ |
|
2 |
Phê duyệt điều lệ hội |
|
3 |
Chia tách, hợp nhất, sáp nhập, hợp nhất, tự giải thể Hội |
|
4 |
Đặt văn phòng đại diện, chi nhánh của các Hội ở Trung ương tại Hải Phòng |
|
5 |
Thay đổi trụ sở làm việc của hội và thay đổi Chủ tịch, Phó Chủ tịch, hoặc Tổng thư ký, các chức danh tương đương |
|
6 |
Đổi tên hội |
|
7 |
Công nhận Ban vận động thành lập Hội (đối với những Hội hoạt động trong lĩnh vực liên quan tới chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ) |
|
8 |
Thành lập Quỹ, công nhận Điều lệ quỹ |
|
9 |
Cho phép đặt Chi nhánh hoặc Văn phòng đại diện Quỹ |
|
10 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách Quỹ |
|
11 |
Đổi tên Quỹ |
|
12 |
Quỹ tự giải thể |
|
13 |
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận Điều lệ Quỹ |
|
14 |
Hội bị giải thể |
|
IV |
THI ĐUA KHEN THƯỞNG (CÓ 16 THỦ TỤC) |
|
1 |
Cấp đổi Bằng khen do thất lạc, hư hỏng |
|
2 |
Đề nghị Chính phủ, Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương các loại và Bằng khen |
|
3 |
Đề nghị Chính phủ tặng Cờ thi đua |
|
4 |
Đề nghị phong tặng (truy tặng) Danh hiệu Anh hùng cho cá nhân |
|
5 |
Đề nghị phong tặng Danh hiệu Anh hùng cho tập thể |
|
6 |
Đề nghị Chính phủ, Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương các loại cho các đồng chí có quá trình cống hiến |
|
7 |
Khen thưởng thành tích theo phong trào thi đua (hoặc theo đợt, chuyên đề) |
|
8 |
Khen thưởng về kinh tế - xã hội, Cờ thi đua; Bằng khen; Danh hiệu thi đua cấp tỉnh; Danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc; Đơn vị quyết thắng |
|
9 |
Cấp đổi Huân, Huy chương bị thất lạc, hư hỏng |
|
10 |
Đề nghị Chính phủ phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc |
|
11 |
Khen thưởng thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế- xã hội theo niên hạn |
|
12 |
Khen thưởng thường xuyên- đột xuất |
|
13 |
Xét duyệt khen thưởng thành tích kháng chiến theo Quyết định số 98/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
14 |
Giải quyết khiếu nại tố cáo về công tác khen thưởng |
|
15 |
Xác nhận thời gian khen thưởng |
|
16 |
Khen thưởng đối ngoại |
|
V |
TÔN GIÁO (CÓ 15 THỦ TỤC) |
|
1 |
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 |
Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp xây dựng mới công trình kiến trúc tôn giáo. |
|
3 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thành phố |
|
4 |
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo. |
|
5 |
Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở. |
|
6 |
Tiếp nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
7 |
Chấp thuận việc mở lớp những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
|
8 |
Chấp thuận thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý. |
|
9 |
Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng sau: - Lễ hội tín ngưỡng được tổ chức lần đầu; - Lễ hội tín ngưỡng lần đầu được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; - Lễ hội tín ngưỡng được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống. |
|
10 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một quận, huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
|
11 |
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo (trừ hội nghị cấp cơ sở và cấp Trung ương) |
|
12 |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện trong Thành phố. |
|
13 |
Tiếp nhận đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử (Trừ những trường hợp sau: Hội đồng Chứng minh, Hội đồng Trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Hoà thượng, Thượng toạ, Ni trưởng, Ni sư của đạo Phật. Thành viên Ban Thường vụ, Chủ tịch các Uỷ ban Hội đồng Giám mục Việt Nam, Hồng y, Tổng Giám mục, Tổng Giám mục phó, Giám mục, Giám mục phó, Giám mục phụ tá, Giám quản, người đứng đầu các dòng tu của đạo Công giáo. Thành viên Ban Trị sự Trung ương của đạo Tin lành. Thành viên Hội đồng Chưởng quản, Hội đồng Hội thánh, Ban Thường trực Hội thánh, Phối sư và chức sắc tương đương trở lên của đạo Cao đài. Người đứng đầu các trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo và những chức vụ, phẩm trật tương đương của các tổ chức tôn giáo khác, trường hợp có yếu tố nước ngoài). |
|
14 |
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều quận, huyện trong tỉnh,thành phố hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
15 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thành phố hoặc ngoài tỉnh. |
|
Cộng |
60 thủ tục |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây