Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về \"Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương\"
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về \"Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương\"
Số hiệu: | 16/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 22/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 16/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 22/05/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2019/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 22 tháng 5 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” làm cơ sở lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:
1. Bảng đơn giá bồi thường cây hàng năm, cây giống (Phụ lục số 01);
2. Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm (Phụ lục số 02);
3. Bảng đơn giá bồi thường thủy sản; đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản (Phụ lục số 03);
4. Bảng đơn giá hỗ trợ thuê nhà ở (Phụ lục số 04);
5. Bảng đơn giá bồi thường di chuyển mộ (Phụ lục số 05).
Điều 2. Bộ đơn giá nêu tại Điều 1 Quyết định này có hiệu lực thi hành được áp dụng cho các phương án bồi thường, hỗ trợ về cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản, hỗ trợ tiền thuê nhà ở, bồi thường di chuyển mộ chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhưng chưa thực hiện chi trả.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này. Khi giá thị trường có sự biến động tăng, giảm hoặc chỉ số giá chung do Nhà nước công bố tăng, giảm vượt mức 30% so với thời điểm thi hành đơn giá này thì sau 30 (Ba mươi) ngày làm việc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các Sở, ngành, đơn vị có liên quan nghiên cứu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Tại thời điểm thu hồi đất, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng có trách nhiệm rà soát đơn giá bồi thường, hỗ trợ làm cơ sở lập phương án bồi thường, hỗ trợ cho người bị thu hồi đất theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 6 năm 2019 và thay thế Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường, cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương”.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM, CÂY
GIỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
TÊN CÂY TRỒNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Lúa các loại |
đ/m2 |
10.000 |
2 |
Mạ non ươm gieo: |
|
|
|
- Trên ruộng |
đ/m2 |
6.000 |
|
- Trên sân |
đ/m2 |
22.000 |
3 |
Công cày bừa |
|
|
3.1 |
Cày ải (chưa bừa) |
đ/m2 |
500 |
3.2 |
Công cày bừa hoàn chỉnh (chưa gieo cấy) |
đ/m2 |
1.000 |
4 |
Ngô các loại |
đ/m2 |
7.000 |
5 |
Khoai lang, khoai tây |
đ/m2 |
12.000 |
6 |
Khoai môn, khoai sọ |
đ/m2 |
8.000 |
6.1 |
Khoai lấy ngó |
đ/m2 |
20.000 |
6.2 |
Các củ có chất tinh bột khác |
đ/m2 |
8.000 |
7 |
Đậu đỗ các loại, lạc, vừng |
đ/m2 |
5.000 |
7.1 |
Cây đậu bắp |
đ/m2 |
13.000 |
8 |
Rau, cây gia vị |
|
|
8.1 |
Hành, hẹ, tỏi, mùa |
đ/m2 |
20.000 |
8.2 |
Ớt, cà chua, gừng, riềng, nghệ, cà rốt |
đ/m2 |
15.000 |
8.3 |
Rau gia vị khác |
đ/m2 |
10.000 |
8.4 |
Mùi tầu |
đ/m2 |
16.000 |
9 |
Rau xanh |
|
|
9.1 |
Rau giống (su hào, bắp cải, súp lơ, xà lách...) |
đ/m2 |
15.000 |
9.2 |
Các loại rau ngắn ngày khác và cỏ dùng trong chăn nuôi) |
đ/m2 |
10.000 |
10 |
Các loại dưa (dưa chuột, dưa hấu, dưa lê, dưa ếch, dưa gang,...) |
đ/m2 |
13.000 |
11 |
Bầu, bí, mướp, su su, lá mơ lông tía và các loại tương tự |
đ/m2 |
8.000 |
12 |
Sắn tàu (tính theo khóm) |
đ/khóm |
5.000 |
13 |
Đao, dong (tính theo khóm) |
đ/khóm |
8.000 |
14 |
Gấc |
|
|
14.1 |
Tính theo m2 giàn |
đ/m2 |
12.000 |
14.2 |
Tính theo khóm gốc |
|
|
14.2.1 |
Chiều dài dây leo L < 3m |
đ/khóm |
35.000 |
14.2.2 |
Chiều dài dây leo 3m ≤ L < 10m |
đ/khóm |
65.000 |
14.2.3 |
Chiều dài dây leo L ≥ 10m |
đ/khóm |
100.000 |
15 |
Trầu không |
đ/m2 |
15.000 |
16 |
Sắn dây trồng theo khóm |
|
|
16.1 |
Chiều dài dây leo L < 3m |
đ/khóm |
50.000 |
16.2 |
Chiều dài dây leo 3m ≤ L < 10m |
đ/khóm |
80.000 |
16.3 |
Chiều dài dây leo L ≥ 10m |
đ/khóm |
110.000 |
17 |
Sắn dây trồng theo ụ có kích thước lớn hơn 1m x 1m x 1m, ụ cách ụ ≥ 3,5m (tính theo ụ) |
|
|
17.1 |
Chiều dài dây leo L < 3m |
đ/ụ |
90.000 |
17.2 |
Chiều dài dây leo 3m ≤ L < 10m |
đ/ụ |
120.000 |
17.3 |
Chiều dài dây leo L ≥ 10m |
đ/ụ |
150.000 |
18 |
Củ từ |
đ/m2 |
12.000 |
19 |
Củ đậu thịt chưa thu hoạch |
đ/m2 |
14.000 |
20 |
Củ đậu trồng làm giống |
|
|
20.1 |
Trồng làm giống có thời gian trồng: 1 tháng ≤ T < 2 tháng |
đ/m2 |
9.000 |
20.2 |
Trồng làm giống có thời gian trồng: 2 tháng ≤ T < 3 tháng |
đ/m2 |
12.000 |
20.3 |
Trồng làm giống có thời gian trồng: T ≥ 3 tháng |
đ/m2 |
15.000 |
21 |
Dứa ăn quả |
|
|
21.1 |
Dứa quả cây giống |
đ/cây |
1.500 |
21.2 |
Dứa cây chưa ra quả |
đ/cây |
3.000 |
21.3 |
Dứa đang ra quả |
đ/cây |
5.000 |
22 |
Dứa khóm (tính theo khóm) có từ 4 cây trở lên |
đ/khóm |
10.000 |
23 |
Chuối (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
23.1 |
Ф < 15cm |
đ/cây |
10.000 |
23.2 |
Ф ≥ 15 cm (chưa có buồng) |
đ/cây |
35.000 |
23.3 |
Chuối có buồng non chưa thu hoạch |
đ/cây |
70.000 |
24 |
Nhót, nho |
|
|
24.1 |
Cây giống |
đ/cây |
5.000 |
24.2 |
Cây đã phát triển (tính theo diện tích giàn) |
đ/m2 |
13.000 |
25 |
Sen, đay, cói |
đ/m2 |
8.000 |
26 |
Cây hương bài (mật độ trồng dày theo quy định) |
đ/m2 |
8.000 |
27 |
Cây cảnh trồng trong chậu (tính chi phí di chuyển cả cây và chậu) |
|
|
27.1 |
Chậu có đường kính 0,5m ≤ Ф < 0,7m |
đ/chậu |
30.000 |
27.2 |
Chậu có đường kính 0,7m ≤ Ф < 1m |
đ/chậu |
100.000 |
27.3 |
Chậu có đường kính 1m ≤ Ф < 1,5m |
đ/chậu |
200.000 |
27.4 |
Chậu hình vuông, hình chữ nhật, tính theo chiều dài của một cạnh, tương ứng với đường kính chậu tròn. Các loại chậu khác không quy định trong bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, lập dự toán di chuyển chi tiết kèm theo phương án bồi thường GPMB trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định. |
|
|
28 |
Hoa ngắn ngày |
|
|
28.1 |
Hồng, lay ơn, hoa ly, huệ, loa kèn, cẩm chướng, cúc đại đóa, trinh nữ, lưu ly, đồng tiền, sen cạn, thạch thảo, cẩm tú |
đ/m2 |
25.000 |
28.2 |
Cây hoa ngắn ngày khác |
đ/m2 |
12.000 |
29 |
Quất cảnh (tính theo đường kính tán lá Ф) |
|
|
29.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây >1m) |
đ/cây |
7.000 |
29.2 |
Cây có đường kính tán 0,7m ≤ Ф < 1m (cây cách cây >1m) |
đ/cây |
20.000 |
29.3 |
Cây có đường kính tán 1m ≤ Ф < 1,5m |
đ/cây |
40.000 |
29.4 |
Cây có đường kính tán 1,5m ≤ Ф < 2m |
đ/cây |
60.000 |
29.5 |
Cây có đường kính tán Ф ≥ 2m |
đ/cây |
100.000 |
30 |
Cây cảnh làm giống |
|
|
30.1 |
Cây giống đào, hoa cảnh |
|
|
30.1.1 |
Gieo, ươm hạt thành luống chưa ghép |
|
|
|
Mật độ dưới 40 cây/m2 |
đ/cây |
2.000 |
|
Mật độ trên 40 cây/m2 |
đ/m2 |
80.000 |
30.1.2 |
Gieo, ươm hạt thành luống đã ghép |
|
|
|
Mật độ dưới 20 cây/m2 |
đ/cây |
5.000 |
|
Mật độ trên 20 cây/m2 |
đ/m2 |
100.000 |
30.1.3 |
Cây giống đào hoa cành đã ghép đủ tiêu chuẩn, trồng cây cách cây >1m |
đ/cây |
30.000 |
30.1.4 |
Cây giống trồng từ đào mạ, không ghép trồng thành luống cây cách cây >1m |
|
15.000 |
30.2 |
Cây giống lộc vừng, sanh, si |
|
|
30.2.1 |
Cây gieo ươm từ hạt |
|
|
- |
Giống ươm gieo hạt có mật độ dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H < 20cm |
đ/cây |
700 |
- |
Giống ươm gieo hạt có mật độ dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/cây |
800 |
- |
Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 80 đến dưới 100cây/m2 chiều cao cây H < 20cm |
đ/m2 |
60.000 |
- |
Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 80 đến dưới 100 cây/m2 chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/m2 |
70.000 |
- |
Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 100 cây/m2 trở lên chiều cao cây H < 20cm |
đ/m2 |
75.000 |
- |
Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 100 cây/m2 trở lên chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/m2 |
85.000 |
30.2.2 |
Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng trong bầu nilong hoặc trồng thành luống |
|
|
- |
Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
4.000 |
- |
Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
35.000 |
- |
Chiều cao cây 50cm ≤ H < 70cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
5.000 |
- |
Chiều cao cây 50cm ≤ H < 70cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
45.000 |
- |
Chiều cao cây 70cm ≤ H <100cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
6.000 |
- |
Chiều cao cây 70cm ≤ H <100cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
55.000 |
30.3 |
Cây giống cau cảnh |
|
|
30.3.1 |
Cây gieo ươm từ hạt |
|
|
- |
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ dưới 50 cây/m2 chiều cao cây H < 20cm |
đ/cây |
1.200 |
- |
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ dưới 50 cây/m2 chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/cây |
1.400 |
- |
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ từ 50 đến dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H < 20cm |
đ/m2 |
60.000 |
- |
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ từ 50 đến dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/m2 |
70.000 |
- |
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ trên 80 cây/m2 chiều cao cây H < 20cm |
|
75.000 |
- |
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ trên 80 cây/m2 chiều cao cây H ≥ 20cm |
|
85.000 |
30.3.2 |
Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng trong bầu nilong hoặc trồng thành luống |
|
|
- |
Chiều cao cây H < 20cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
4.000 |
- |
Chiều cao cây H < 20cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
35.000 |
- |
Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
5.000 |
- |
Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
45.000 |
- |
Chiều cao cây H ≥ 50cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
6.000 |
- |
Chiều cao cây H ≥ 50cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
55.000 |
31 |
Cây giống cây ăn quả |
|
|
31.1 |
Loại ươm gieo hạt (thành luống, dành) có mật độ dưới 80 cây/m2 |
|
|
- |
Chiều cao cây H < 20cm |
đ/cây |
1.000 |
- |
Chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/cây |
1.200 |
31.2 |
Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ trên 80 cây/m2 |
|
|
- |
Chiều cao cây H < 20cm |
đ/m2 |
60.000 |
- |
Chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/m2 |
80.000 |
31.3 |
Cây giống vải, nhãn, doi, bưởi, thị, na, xoài, muỗm, quéo, trứng gà, sấu, táo, ổi, chay, me, khế, mận, mơ (từ cây ươm gieo hạt, đựng trong bầu nilon hoặc trồng thành luống chưa ghép) |
|
|
- |
Chiều cao cây H < 40cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
4.000 |
- |
Chiều cao cây H < 40cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
40.000 |
- |
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
6.000 |
- |
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
60.000 |
- |
Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
8.000 |
- |
Chiều cao cây H > 100cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
80.000 |
31.4 |
Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi, táo, ổi, khế (gieo hạt ươm thành luống đã ghép) |
|
|
- |
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
7.000 |
- |
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
70.000 |
- |
Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
10.000 |
- |
Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
100.000 |
31.5 |
Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi, doi, hồng xiêm ... đang chiết cành (đã có rễ) chưa đem trồng |
đ/cành |
10.000 |
31.6 |
Giống Vải, Nhãn đã chiết cành, đã đem dâm ra vườn |
|
|
- |
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 1,0m |
đ/cây |
15.000 |
- |
Chiều cao cây H ≥ 1,0m |
đ/cây |
20.000 |
31.7 |
Cây giống cam, bưởi, doi, hồng xiêm đã chiết cành dâm ra vườn |
đ/cây |
20.000 |
32 |
Cây giống cây lấy gỗ, cây lấy lá...ươm gieo hạt thành luống, vạt |
|
|
32.1 |
Mật độ dưới 100 cây/m2 |
|
|
- |
Chiều cao cây H < 20cm |
đ/cây |
600 |
- |
Chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/cây |
1.000 |
32.2 |
Mật độ trên 100 cây/m2 |
|
|
- |
Chiều cao cây H < 20cm |
đ/m2 |
55.000 |
- |
Chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/m2 |
70.000 |
33 |
Đào tán (đào hoa cảnh có đặc điểm tán lá hình tròn, hình tháp, thân chính không uốn tạo thế phát triển tự nhiên, chỉ cắt tỉa cành nhỏ; trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân...tính trên diện tích 1 sào =360m2) |
|
|
33.1 |
Đào tán loại 1 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
đ/sào |
20.000.000 |
33.2 |
Đào tán loại 2 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 40% đến 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
đ/sào |
15.000.000 |
33.3 |
Đào tán loại 3 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 30% đến 40% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
đ/sào |
12.000.000 |
33.4 |
Đào tán loại 4 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 30% diện tích; quy đổi 1 1cây/1,2m2) |
đ/sào |
10.000.000 |
34 |
Đào thế (đào trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân.. .tính trên diện tích 1 sào = 360m2) |
|
|
34.1 |
Đào thế loại 1 (số cây có chiều cao từ trên 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
đ/sào |
30.000.000 |
34.2 |
Đào thế loại 2 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 40% đến 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
đ/sào |
25.000.000 |
34.3 |
Đào thế loại 3 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 40% diện tích; quy đổi 1 cây/1,2m2) |
đ/sào |
20.000.000 |
35 |
Cỏ cảnh lá tre, cỏ nhung (trồng dày đặc) |
đ/m2 |
40.000 |
36 |
Hương nhu, lá ngải, lá nếp, cây lưỡi hổ, cây láng tía, ngũ gia bì |
đ/m2 |
10.000 |
37 |
Cây cảnh ngắn ngày khác |
đ/m2 |
10.000 |
38 |
Mía chưa đến kỳ thu hoạch (có từ 3 cây và mầm cây trở lên) |
đ/khóm |
5.000 |
39 |
Thanh hao hoa vàng |
đ/m2 |
7.000 |
40 |
Thanh long giống |
|
|
40.1 |
Cành mới ươm chưa ra rễ |
đ/cành |
1.000 |
40.2 |
Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng < 01 tháng, cây cách cây ≥ 1,0m |
đ/khóm |
5.000 |
40.3 |
Cây ươm đã ra rễ và mầm, từ 01 tháng đến < 02 tháng, cây cách cây ≥ 1,0m |
đ/khóm |
10.000 |
40.4 |
Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng ≥ 02 tháng, cây cách cây ≥ 1,0m |
đ/khóm |
20.000 |
40.5 |
Cây có chiều cao thân ≥ 0,7m (chưa ra quả) |
đ/cây |
70.000 |
40.6 |
Cây có chiều cao thân ≥ 0,7m (đã có quả) |
đ/cây |
100.000 |
Ghi chú:
- Đơn giá cây trồng hàng năm tính trên diện tích tán lá che phủ mặt đất, trường hợp có nhiều loại cây trồng xen kẽ không xác định được diện tích của từng loại cây trồng thì xác định đơn giá bình quân cho các loại cây trồng xen;
- Các loại Cây trồng khác không có trong bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, tính toán mức giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định bổ sung./.
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
TÊN DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
I |
CÂY ĂN QUẢ |
|
|
1 |
Vải thiều (tính theo đường kính tán lá Ф) |
|
|
1.1 |
Vải trồng tại địa bàn huyện Thanh Hà |
|
|
1.1.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
18.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
25.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
20.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
25.000 |
1.1.2 |
0,7m ≤ Ф < 1m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
1.1.3 |
1m ≤ Ф < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
170.000 |
1.1.4 |
1,5m ≤ Ф < 2m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
270.000 |
1.1.5 |
2m ≤ Ф < 3m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
330.000 |
1.1.6 |
3m ≤ Ф < 4m |
đ/cây |
400.000 |
1.1.7 |
4m ≤ Ф < 5m |
đ/cây |
520.000 |
1.1.8 |
5m ≤ Ф < 6m |
đ/cây |
800.000 |
1.1.9 |
6m ≤ Ф < 7m |
đ/cây |
1.200.000 |
1.1.10 |
7m ≤ Ф < 8m |
đ/cây |
1.700.000 |
1.1.11 |
8m ≤ Ф < 9m |
đ/cây |
2.200.000 |
1.1.12 |
9m≤ Ф < 10m |
đ/cây |
2.800.000 |
1.1.13 |
10m ≤ Ф < 15m |
đ/cây |
3.300.000 |
1.1.14 |
Ф ≥ 15m |
đ/cây |
3.500.000 |
1.2 |
Vải trồng tại thành phố Chí Linh và huyện Kinh Môn |
|
|
1.2.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
15.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
16.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
20.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
22.000 |
1.2.2 |
0,7m ≤ Ф < 1m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
1.2.3 |
1m ≤ Ф < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
150.000 |
1.2.4 |
1,5m ≤ Ф < 2m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
200.000 |
1.2.5 |
2m ≤ Ф < 3m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
270.000 |
1.2.6 |
3m ≤ Ф < 4m |
đ/cây |
330.000 |
1.2.7 |
4m ≤ Ф < 5m |
đ/cây |
470.000 |
1.2.8 |
5m ≤ Ф < 6m |
đ/cây |
660.000 |
1.2.9 |
6m ≤ Ф < 7m |
đ/cây |
1.050.000 |
1.2.10 |
7m ≤ Ф < 8m |
đ/cây |
1.450.000 |
1.2.11 |
8m ≤ Ф < 9m |
đ/cây |
2.000.000 |
1.2.12 |
9m ≤ Ф < 10m |
đ/cây |
2.500.000 |
1.2.13 |
10m ≤ Ф < 15m |
đ/cây |
2.900.000 |
1.2.14 |
Ф ≥ 15m |
đ/cây |
3.200.000 |
1.3 |
Vải trồng tại các huyện còn lại và thành phố Hải Dương |
|
|
1.3.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
15.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
18.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
20.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
23.000 |
1.3.2 |
0,7m ≤ Ф < 1m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
1.3.3 |
1m ≤ Ф < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
160.000 |
1.3.4 |
1,5m ≤ Ф < 2m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
230.000 |
1.3.5 |
2m ≤ Ф < 3m (cây cách cây > 3m) ‘ |
đ/cây |
300.000 |
1.3.6 |
3m ≤ Ф < 4m |
đ/cây |
370.000 |
1.3.7 |
4m ≤ Ф < 5m |
đ/cây |
530.000 |
1.3.8 |
5m ≤ Ф < 6m |
đ/cây |
770.000 |
1.3.9 |
6m ≤ Ф < 7m |
đ/cây |
1.150.000 |
1.3.10 |
7m ≤ Ф < 8m |
đ/cây |
1.600.000 |
1.3.11 |
8m ≤ Ф < 9m |
đ/cây |
2.100.000 |
1.3.12 |
9m ≤ Ф < 10m |
đ/cây |
2.650.000 |
1.3.13 |
10m ≤ Ф < 15m |
đ/cây |
3.000.000 |
1.3.14 |
Ф ≥ 15m |
đ/cây |
3.300.000 |
2 |
Nhãn (tính theo đường kính tán Ф) |
|
|
2.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
12.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
15.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
15.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
20.000 |
2.2 |
0,7m ≤ Ф < 1m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
60.000 |
2.3 |
1m ≤ Ф < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
150.000 |
2.4 |
1,5m ≤ Ф < 2m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
250.000 |
2.5 |
2m ≤ Ф < 3m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
350.000 |
2.6 |
3m ≤ Ф < 4m |
đ/cây |
650.000 |
2.7 |
4m ≤ Ф < 5m |
đ/cây |
1.100.000 |
2.8 |
5m ≤ Ф < 6m |
đ/cây |
1.500.000 |
2.9 |
6m ≤ Ф < 7m |
đ/cây |
1.800.000 |
2.10 |
7m ≤ Ф < 8m |
đ/cây |
2.400.000 |
2.11 |
8m ≤ Ф < 9m |
đ/cây |
3.000.000 |
2.12 |
9m ≤ Ф < 12m |
đ/cây |
3.500.000 |
2.13 |
Ф ≥ 12m |
đ/cây |
3.800.000 |
3 |
Mít (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
3.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
4.000 |
3.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
3.3 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
60.000 |
3.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
120.000 |
3.5 |
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
180.000 |
3.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
240.000 |
3.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
310.000 |
3.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
380.000 |
3.9 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
460.000 |
3.10 |
25cm ≤ Ф < 35cm |
đ/cây |
550.000 |
3.11 |
35cm ≤ Ф < 50cm |
đ/cây |
650.000 |
3.12 |
Ф ≥ 50cm |
đ/cây |
700.000 |
4 |
Hồng xiêm (tính theo đường kính tán Ф) |
|
|
4.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
15.000 |
4.2 |
0,7m ≤ Ф < 1m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
25.000 |
4.3 |
1m ≤ Ф < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
50.000 |
4.4 |
1,5m ≤ Ф < 2m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
80.000 |
4.5 |
2m ≤ Ф < 3m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
102.000 |
4.6 |
3m ≤ Ф < 4m |
đ/cây |
180.000 |
4.7 |
4m ≤ Ф < 5m |
đ/cây |
220.000 |
4.8 |
5m ≤ Ф < 6m |
đ/cây |
280.000 |
4.9 |
6m ≤ Ф < 7m |
đ/cây |
320.000 |
4.10 |
7m ≤ Ф < 8m |
đ/cây |
400.000 |
4.11 |
8m ≤ Ф < 9m |
đ/cây |
480.000 |
4.12 |
9m ≤ Ф < 12m |
đ/cây |
600.000 |
4.13 |
Ф ≥ 12m |
đ/cây |
700.000 |
5 |
Hồng ăn quả khác (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
5.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
8.000 |
5.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
5.3 |
2cm ≤ Ф < 5 cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
5.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
5.5 |
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
100.000 |
5.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
130.000 |
5.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
170.000 |
5.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
250.000 |
5.9 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
350.000 |
5.10 |
25cm ≤ Ф < 30cm |
đ/cây |
450.000 |
5.11 |
30cm ≤ Ф < 35cm |
đ/cây |
550.000 |
5.12 |
Ф ≥ 35cm |
đ/cây |
” 600.000 |
6 |
Chanh, quýt, quất ăn quả (tính theo đường kính tán Ф) |
|
|
6.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
10.000 |
6.2 |
0,7m ≤ Ф < 1m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
6.3 |
1m ≤ Ф < 1,5m |
đ/cây |
60.000 |
6.4 |
1,5m ≤ Ф <2m |
đ/cây |
90.000 |
6.5 |
2m ≤ Ф < 3m |
đ/cây |
120.000 |
6.6 |
3m ≤ Ф < 4m |
đ/cây |
180.000 |
6.7 |
4m ≤ Ф < 5m |
đ/cây |
250.000 |
6.8 |
Ф ≥ 5m |
đ/cây |
300.000 |
7 |
Cam (tính theo đường kính tán lá Ф) |
|
|
7.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
10.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
15.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
15.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
20.000 |
7.2 |
0,7m ≤ Ф < 1m (cây cách cây > 1m) |
đ/cây |
30.000 |
7.3 |
1m ≤ Ф < 1,5m |
đ/cây |
60.000 |
7.4 |
1,5m ≤ Ф <2m |
đ/cây |
90.000 |
7.5 |
2m ≤ Ф < 3m |
đ/cây |
120.000 |
7.6 |
3m ≤ Ф <4m |
đ/cây |
180.000 |
7.7 |
4m ≤ Ф < 5m |
đ/cây |
250.000 |
7.8 |
5m ≤ Ф < 6m |
đ/cây |
320.000 |
7.9 |
Ф ≥ 6m |
đ/cây |
400.000 |
8 |
Bưởi (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
8.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
10.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
15.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
18.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
20.000 |
8.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
8.3 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
58.000 |
8.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
90.000 |
8.5 |
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
150.000 |
8.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
200.000 |
8.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
300.000 |
8.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
420.000 |
8.9 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
650.000 |
8.10 |
Ф ≥ 25cm |
đ/cây |
750.000 |
9 |
Xoài, muỗm, quéo, thị (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
9.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
15.000 |
9.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
35.000 |
9.3 |
2cm ≤ Ф < 5 cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
9.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
100.000 |
9.5 |
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
150.000 |
9.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
250.000 |
9.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
320.000 |
9.8 |
15cm ≤ Ф <20cm |
đ/cây |
400.000 |
9.9 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
480.000 |
9.10 |
25cm ≤ Ф < 35cm |
đ/cây |
550.000 |
9.11 |
35cm ≤ Ф < 50cm |
đ/cây |
650.000 |
9.12 |
Ф ≥ 50cm |
đ/cây |
750.000 |
10 |
Dừa (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
10.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
28.000 |
10.2 |
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
60.000 |
10.3 |
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
100.000 |
10.4 |
12cm ≤ Ф < 15cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
180.000 |
10.5 |
15 cm ≤ Ф < 20cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
220.000 |
10.6 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
270.000 |
10.7 |
25cm ≤ Ф < 30cm |
đ/cây |
320.000 |
10.8 |
30cm ≤ Ф < 35cm |
đ/cây |
400.000 |
10.9 |
35cm ≤ Ф < 50cm |
đ/cây |
500.000 |
10.10 |
Ф ≥ 50cm |
đ/cây |
600.000 |
11 |
Na (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
11.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
9.000 |
11.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
25.000 |
11.3 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
70.000 |
11.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
110.000 |
11.5 |
7cm ≤ Ф < 9cm |
đ/cây |
175.000 |
11.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm |
đ/cây |
210.000 |
11.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
270 000 |
11.8 |
Ф ≥ 15cm |
đ/cây |
310.000 |
12 |
Dâu da (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
12.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H > 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
5.000 |
12.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
12.3 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
12.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
60.000 |
12.5 |
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
80.000 |
12.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
100.000 |
12.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
120.000 |
12.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
145.000 |
12.9 |
20cm ≤ Ф < 25 cm |
đ/cây |
175.000 |
12.10 |
25cm≤ Ф < 35cm |
đ/cây |
215.000 |
12.11 |
35cm ≤ Ф < 50cm |
đ/cây |
250.000 |
12.12 |
Ф ≥ 50cm |
đ/cây |
270.000 |
13 |
Bồ kết (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
13.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
10.000 |
13.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
13.3 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
60.000 |
13.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
105.000 |
13.5 |
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
150.000 |
13.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
195.000 |
13.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
250.000 |
13.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
350.000 |
13.9 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
420.000 |
13.10 |
25cm ≤ Ф < 30cm |
đ/cây |
480.000 |
13.11 |
30cm ≤ Ф < 35cm |
đ/cây |
580.000 |
13.12 |
35cm ≤ Ф < 50cm |
đ/cây |
680.000 |
13.13 |
Ф ≥ 50cm |
đ/cây |
750.000 |
14 |
Trứng gà (tính theo đường kính gốc Ф) |
đ/cây |
|
14.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
7.000 |
14.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
14.3 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
14.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
14.5 |
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
105.000 |
14.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
140.000 |
14.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
175.000 |
14.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
220.000 |
14.9 |
20cm ≤ Ф < 25 cm |
đ/cây |
250.000 |
14.10 |
25cm ≤ Ф < 30cm |
đ/cây |
290.000 |
14.11 |
30cm ≤ Ф < 35cm |
đ/cây |
350.000 |
14.12 |
Ф ≥ 35cm |
đ/cây |
400.000 |
15 |
Táo (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
15.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
8.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
10.000 |
15.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
30.000 |
15.3 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
15.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
15.5 |
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
86.000 |
15.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
110.000 |
15.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
170.000 |
15.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
260.000 |
15.9 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
350.000 |
15.10 |
Ф ≥ 25cm |
đ/cây |
400.000 |
16 |
Ổi (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
16.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 1,5m) |
|
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
12.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
18.000 |
- |
Loại cây chiết có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
20.000 |
16.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
30.000 |
16.3 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
55.000 |
16.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
90.000 |
16.5 |
7cm ≤ Ф < 9cm |
đ/cây |
120.000 |
16.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm |
đ/cây |
180.000 |
16.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
250.000 |
16.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
300.000 |
16.9 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
350.000 |
16.10 |
Ф ≥ 25cm |
đ/cây |
450.000 |
17 |
Chay (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
17.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40 cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
10.000 |
17.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
17.3 |
2cm ≤ Ф < 5 cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
17.4 |
5 cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
80.000 |
17.5 |
7 cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
135.000 |
17.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
190.000 |
17.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
290.000 |
17.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
390.000 |
17.9 |
20cm ≤ Ф < 30cm |
đ/cây |
500.000 |
17.10 |
30cm ≤ Ф < 50cm |
đ/cây |
600.000 |
17.11 |
Ф ≥ 50cm |
đ/cây |
650.000 |
18 |
Khế (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
18.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
8.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
10.000 |
18.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
18.3 |
2cm ≤ Ф < 5 cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
18.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
80.000 |
18.5 |
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
140.000 |
18.6 |
9cm < Ф < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
220.000 |
18.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
300.000 |
18.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
400.000 |
18.9 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
500.000 |
18.10 |
Ф ≥ 25cm |
đ/cây |
600.000 |
19 |
Me (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
19.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
8.000 |
19.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
19.3 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
60.000 |
19.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
130.000 |
19.5 |
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
160.000 |
19.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
200.000 |
19.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
300.000 |
19.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
400.000 |
19.9 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
600.000 |
19.10 |
25cm ≤ Ф < 30cm |
đ/cây |
800.000 |
19.11 |
30cm ≤ Ф < 35cm |
đ/cây |
950.000 |
19.12 |
35cm ≤ Ф < 50cm |
đ/cây |
1.100.000 |
19.13 |
Ф ≥ 50cm |
đ/cây |
1.200.000 |
20 |
Mơ, mận (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
20.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
7.000 |
20.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
20.000 |
20.3 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
50.000 |
20.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
80.000 |
20.5 |
7cm ≤ Ф < 9 cm |
đ/cây |
110.000 |
20.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm |
đ/cây |
140.000 |
20.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
180.000 |
20.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
230.000 |
20.9 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
300.000 |
20.10 |
Ф ≥ 25cm |
đ/cây |
350.000 |
21 |
Cau ăn quả (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
21.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
10.000 |
21.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
20.000 |
21.3 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
50.000 |
21.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
70.000 |
21.5 |
7 cm ≤ Ф < 9 cm |
đ/cây |
110.000 |
21.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm |
đ/cây |
150.000 |
21.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
200.000 |
21.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
300.000 |
21.9 |
Ф ≥ 20cm |
đ/cây |
400.000 |
22 |
Vú sữa (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
' |
22.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
8.000 |
22.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
25.000 |
22.3 |
2cm ≤ Ф < 5 cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
100.000 |
22.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
150.000 |
22.5 |
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
250.000 |
22.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
350.000 |
22.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
450.000 |
22.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
550.000 |
22.9 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
650.000 |
22.10 |
25cm ≤ Ф < 30cm |
đ/cây |
750.000 |
22.11 |
30cm ≤ Ф < 35cm |
đ/cây |
850.000 |
22.12 |
35cm ≤ Ф < 50cm |
đ/cây |
1.000.000 |
22.13 |
Ф ≥ 50cm |
đ/cây |
1.100.000 |
23 |
Đu đủ (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
23.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
2.000 |
23.2 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
10.000 |
23.3 |
5cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
30.000 |
23.4 |
9cm ≤ Ф < 12cm |
đ/cây |
50.000 |
23.5 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
60.000 |
23.6 |
15cm ≤ Ф <20cm |
đ/cây |
90.000 |
23.7 |
Ф ≥ 20cm |
đ/cây |
100.000 |
24 |
Roi (tính theo đường kính tán Ф) |
|
|
24.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
10.000 |
24.2 |
0,7m ≤ Ф < 1m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
25.000 |
24.3 |
1m ≤ Ф < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
55.000 |
24.4 |
1,5m ≤ Ф < 2m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
90.000 |
24.5 |
2m ≤ Ф < 3m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
140.000 |
24.6 |
3m ≤ Ф < 4m |
đ/cây |
220.000 |
24.7 |
4m ≤ Ф < 5m |
đ/cây |
310.000 |
24.8 |
5m ≤ Ф < 6m |
đ/cây |
400.000 |
24.9 |
6m ≤ Ф < 7m |
đ/cây |
490.000 |
24.10 |
7m ≤ Ф < 8m |
đ/cây |
600.000 |
24.11 |
8m ≤ Ф < 9m |
đ/cây |
720.000 |
24.12 |
9m ≤ Ф < 12m |
đ/cây |
850.000 |
24.13 |
Ф ≥ 12m |
đ/cây |
950.000 |
25 |
Sấu (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
25.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
10.000 |
25.2 |
1 cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
25.3 |
2cm ≤ Ф < 5 cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
60.000 |
25.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
100.000 |
25.5 |
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
140.000 |
25.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
180.000 |
25.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
220.000 |
25.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
250.000 |
25.9 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
280.000 |
25.10 |
25cm ≤ Ф < 30cm |
đ/cây |
340.000 |
25.11 |
30cm ≤ Ф < 35cm |
đ/cây |
450.000 |
25.12 |
35cm ≤ Ф < 50cm |
đ/cây |
600.000 |
25.13 |
Ф ≥ 50cm |
đ/cây |
700.000 |
26 |
Trứng cá (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
26.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
2.000 |
26.2 |
1cm ≤ Ф <2cm |
đ/cây |
15.000 |
26.3 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
26.4 |
5 cm ≤ Ф < 7 cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
35.000 |
26.5 |
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
45.000 |
26.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
65.000 |
26.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
80.000 |
26.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
100.000 |
26.9 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
150.000 |
26.10 |
25cm ≤ Ф < 30cm |
đ/cây |
200.000 |
26.11 |
30cm ≤ Ф < 35cm |
đ/cây |
250.000 |
26.12 |
Ф ≥ 35cm |
đ/cây |
300.000 |
27 |
Sung (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
27.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
5.000 |
27.2 |
1cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
10.000 |
27.3 |
5 cm ≤ Ф < 10cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
27.4 |
10cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
50.000 |
27.5 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
80.000 |
27.6 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
130.000 |
27.7 |
25cm ≤ Ф < 30cm |
đ/cây |
200.000 |
27.8 |
30cm ≤ Ф < 35cm |
đ/cây |
300.000 |
27.9 |
35 cm ≤ Ф < 50cm |
đ/cây |
500.000 |
27.10 |
Ф ≥ 50cm |
đ/cây |
6Õ0.0Õ0 |
28 |
Vối (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
28.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
2.000 |
28.2 |
1cm ≤ Ф < 5 cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
18.000 |
28.3 |
5cm ≤ Ф < 10cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
28.4 |
10cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
70.000 |
28.5 |
15cm ≤ Ф <20cm |
đ/cây |
105.000 |
28.6 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
130.000 |
28.7 |
25cm ≤ Ф < 30cm |
đ/cây |
170.000 |
28.8 |
30cm ≤ Ф < 35cm |
đ/cây |
250.000 |
28.9 |
35cm ≤ Ф < 50cm |
đ/cây |
350.000 |
28.10 |
Ф ≥ 50cm |
đ/cây |
400.000 |
II |
CÂY LẤY GỖ |
|
|
1 |
Bạch đàn, phi lao, keo (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
1.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1m) |
đ/cây |
3.500 |
1.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 1m) |
đ/cây |
6.500 |
1.3 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 1m) |
đ/cây |
10.000 |
1.4 |
5 cm ≤ Ф < 10cm (cây cách cây > 1m) |
đ/cây |
20.000 |
1.5 |
10cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
40.000 |
1.6 |
15cm ≤ Ф <20cm |
đ/cây |
70.000 |
1.7 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
90.000 |
1.8 |
25cm ≤ Ф < 30cm |
đ/cây |
105.000 |
1.9 |
30cm ≤ Ф < 35cm |
đ/cây |
150.000 |
1.10 |
35cm ≤ Ф < 50cm |
đ/cây |
250.000 |
1.11 |
Ф ≥ 50 cm (chi phí chặt hạ) |
đ/cây |
300.000 |
2 |
Xà cừ, thông (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
2.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
4.000 |
2.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
8.000 |
2.3 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
12.000 |
2.4 |
5cm ≤ Ф < 10cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
24.000 |
2.5 |
10cm ≤ Ф < 15 cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
2.6 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
60.000 |
2.7 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
75.000 |
2.8 |
25cm ≤ Ф < 30cm |
đ/cây |
95.000 |
2.9 |
30cm ≤ Ф < 35cm |
đ/cây |
130.000 |
2.10 |
35cm ≤ Ф < 50cm |
đ/cây |
200.000 |
2.11 |
Ф ≥ 50 cm (chi phí chặt hạ) |
đ/cây |
200.000 |
3 |
Bàng, hoa sữa, bằng lăng, gạo, đa, phượng vĩ và các cây |
|
|
3.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
3.000 |
3.2 |
1cm ≤ Ф < 3 cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
6.000 |
3.3 |
3cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
9.000 |
3.4 |
5cm ≤ Ф < 10cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
18.000 |
3.5 |
10cm ≤ Ф < 15cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
3.6 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
60.000 |
3.7 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
80.000 |
3.8 |
25cm ≤ Ф < 30cm |
đ/cây |
100.000 |
3.9 |
30cm ≤ Ф < 35cm |
đ/cây |
130.000 |
3.10 |
35cm ≤ Ф < 50cm |
đ/cây |
200.000 |
3.11 |
Ф ≥ 50cm (chi phí chặt hạ) |
đ/cây |
200.000 |
4 |
Xoan (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
4.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn, mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
1.000 |
4.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
2.000 |
4.3 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
10.000 |
4.4 |
5 cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
4.5 |
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
30.000 |
4.6 |
12cm ≤ Ф < 15cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
4.7 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
60.000 |
4.8 |
20cm ≤ Ф < 25 cm |
đ/cây |
80.000 |
4.9 |
25cm ≤ Ф < 30cm |
đ/cây |
100.000 |
4.10 |
30cm ≤ Ф < 35cm |
đ/cây |
120.000 |
4.11 |
Ф ≥ 35 cm (chi phí chặt hạ) |
đ/cây |
130.000 |
5 |
Tre, mai (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
5.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (tiêu chuẩn cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
5.000 |
5.2 |
2 cm ≤ Ф < 5cm |
đ/cây |
7.000 |
5.3 |
5cm ≤ Ф < 7cm |
đ/cây |
8.000 |
5.4 |
7cm ≤ Ф < 10cm |
đ/cây |
12.000 |
5.5 |
10cm ≤ Ф < 12cm |
đ/cây |
16.000 |
5.6 |
Ф ≥ 12cm (chi phí chặt hạ) |
đ/cây |
9.000 |
III |
CÂY TRỒNG KHÁC |
|
|
1 |
Dâu trồng lấy lá nuôi tằm (tính theo thời gian trồng) |
|
|
1.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng < 3 tháng |
đ/m2 |
5.000 |
1.2 |
3 tháng ≤ thời gian trồng < 1 năm |
đ/m2 |
6.000 |
1.3 |
1 năm ≤ thời gian trồng < 2 năm |
đ/m2 |
8.000 |
1.4 |
Thời gian trồng ≥ 2 năm |
đ/m2 |
10.000 |
2 |
Dâu ăn quả |
|
|
2.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đ/cây |
2.000 |
2.2 |
Cây có đường kính 1cm ≤ Ф < 2cm |
đ/cây |
5.000 |
2.3 |
Cây có đường kính 2cm ≤ Ф < 4cm |
đ/cây |
12.000 |
2.4 |
Cây có đường kính 4cm ≤ Ф < 6cm |
đ/cây |
25.000 |
2.5 |
Cây có đường kính 6cm ≤ Ф < 10cm |
đ/cây |
40.000 |
2.6 |
Cây có đường kính Ф ≥ 10cm |
đ/cây |
50.000 |
3 |
Chè |
|
|
3.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đ/cây |
1.000 |
3.2 |
Trồng theo luống, dảnh có thời gian < 6 tháng |
đ/cây |
7.000 |
3.3 |
Trồng theo luống, dảnh có thời gian ≥ 6 tháng |
đ/cây |
10.000 |
3.4 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá Ф < 0,5m |
đ/cây |
10.000 |
3.5 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 0,5m ≤ Ф < 1m |
đ/cây |
20.000 |
3.6 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1m ≤ Ф < 1,5m |
đ/cây |
30.000 |
3.7 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1,5m ≤ Ф < 2m |
đ/cây |
40.000 |
3.8 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá Ф ≥ 2m |
đ/cây |
60.000 |
4 |
Mây |
|
|
4.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đ/khóm |
3.000 |
4.2 |
Mây chưa đến kỳ thu hoạch (tính theo khóm) |
đ/khóm |
20.000 |
5 |
Dâm bụt, găng, tre gai… trồng hàng rào |
đ/m dài |
8.000 |
6 |
Lộc vừng, sanh, si (ươm, trồng dưới đất, cây cách cây >3m, tính theo đường kính tán Ф) |
|
|
6.1 |
0,5m ≤ Ф < 0,7m |
đ/cây |
30.000 |
6.2 |
0,7m ≤ Ф < 1,0m |
đ/cây |
45.000 |
6.3 |
1,0m ≤ Ф < 1,5m |
đ/cây |
70.000 |
6.4 |
1,5m ≤ Ф < 2,0m |
đ/cây |
90.000 |
6.5 |
2,0m ≤ Ф < 3,0m |
đ/cây |
120.000 |
6.6 |
3,0m ≤ Ф < 4,0m |
đ/cây |
150.000 |
6.7 |
Ф ≥ 4,0m |
đ/cây |
160.000 |
7 |
Cau vua, thiết mộc lan, hoa giấy (ươm, trồng dưới đất, cây cách cây >3m, chiều cao cây H ≥ 50cm, tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
7.1 |
0,03m ≤ Ф < 0,05m |
đ/cây |
15.000 |
7.2 |
0,05m ≤ Ф <0,10m |
đ/cây |
15.000 |
7.3 |
0,10m ≤ Ф < 0,15m |
đ/cây |
50.000 |
7.4 |
0,15m ≤ Ф < 0,20m |
đ/cây |
65.000 |
7.5 |
0,20m ≤ Ф < 25m |
đ/cây |
95.000 |
7.6 |
0,25m ≤ Ф < 0,30m |
đ/cây |
130.000 |
7.7 |
0,30m ≤ Ф < 35m |
đ/cây |
150.000 |
7.8 |
Ф ≥ 35cm |
đ/cây |
160.000 |
8 |
Cau trắng, cau sâm banh, cau lợn cọ, cau Nhật liên, tùng la hán (ươm, trồng dưới đất, cây cách cây > 3m, chiều cao cây H ≥ 50cm, tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
8.1 |
0,03m ≤ Ф < 0,05m |
đ/cây |
15.000 |
8.2 |
0,05m ≤ Ф <0,10m |
đ/cây |
21.000 |
8.3 |
0,10m ≤ Ф < 0,15m |
đ/cây |
30.000 |
8.4 |
0,15m ≤ Ф < 0,20m |
đ/cây |
50.000 |
8.5 |
0,20m ≤ Ф < 25m |
đ/cây |
65.000 |
8.6 |
0,25m ≤ Ф < 0,30m |
đ/cây |
95.000 |
8.7 |
0,30m ≤ Ф < 35m |
đ/cây |
130.000 |
8.8 |
Ф ≥ 35cm |
đ/cây |
150.000 |
9 |
Cau bụi, cau kiểng vàng (trồng khóm dưới đất, khóm cách khóm > 3m, chiều cao khóm H ≥ 50 cm, tính theo đường kính khóm Ф) |
|
|
9.1 |
Ф ≤ 1,0m |
đ/khóm |
15.000 |
9.2 |
1,0m ≤ Ф < 1,5m |
đ/khóm |
35.000 |
9.3 |
1.5m ≤ Ф < 2,0m |
đ/khóm |
60.000 |
9.4 |
2,0m ≤ Ф < 2,5m |
đ/khóm |
85.000 |
9.5 |
Ф ≥ 2,5m |
đ/khóm |
100.000 |
10 |
Hoa ngọc lan, ngâu, hoa sứ, mai tứ quý (đã chiết ghép, trồng dưới đất, cây cách cây ≥ 3m, tính theo đường kính tán Ф) |
|
|
10.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chưa ra hoa |
đ/cây |
35.000 |
10.2 |
Ф < 1,0m (đã có hoa) |
đ/cây |
50.000 |
10.3 |
1,0m ≤ Ф < 2,0m (đã có hoa) |
đ/cây |
85.000 |
10.4 |
2,0m ≤ Ф < 3,0m (đã có hoa) |
đ/cây |
100.000 |
10.5 |
3,0m ≤ Ф < 4,0m (đã cỏ hoa) |
đ/cây |
130.000 |
10.6 |
Ф tán lá ≥ 4,0m |
đ/cây |
150.000 |
11 |
Sưa (ươm, trồng dưới đất, cây cách cây > 3m, tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
11.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn, mới trồng, chiều cao cây H ≥ 30cm |
đ/cây |
20.000 |
11.2 |
0,01m ≤ Ф < 0,05m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đ/cây |
50.000 |
11.3 |
0,05m ≤ Ф < 0,10m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đ/cây |
100.000 |
11.4 |
0,10m ≤ Ф < 0,15m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đ/cây |
250.000 |
11.5 |
0.15m ≤ Ф < 0,20m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đ/cây |
400.000 |
11.6 |
0,20m ≤ Ф < 25m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đ/cây |
600.000 |
11.7 |
0,25m ≤ Ф < 0,30m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đ/cây |
900.000 |
11.8 |
0,30m ≤ Ф < 35m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đ/cây |
1.000.000 |
11.9 |
Ф ≥ 35cm (Chi phí chặt hạ) |
đ/cây |
1.000.000 |
12 |
Cọ trồng làm cảnh (tính theo đường kính tán Ф) |
|
|
12.1 |
0,5m ≤ Ф < 0,7m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
30.000 |
12.2 |
0,7m ≤ Ф < 1,0m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
45 000 |
12.3 |
1,0m ≤ Ф < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
12.4 |
1,5m ≤ Ф < 2,0m |
đ/cây |
90.000 |
12.5 |
2,0m ≤ Ф < 3,0m |
đ/cây |
120.000 |
12.6 |
3,0m ≤ Ф < 4,0m |
đ/cây |
150.000 |
12.7 |
Ф tán lá ≥ 4,0m |
đ/cây |
160.000 |
13 |
Mai vàng (trồng dưới đất, tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
13.1 |
0,5cm ≤ Ф < 1cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
13.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
35.000 |
13.3 |
2cm ≤ Ф < 4cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
45.000 |
13.4 |
4cm ≤ Ф < 6cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
60.000 |
13.5 |
6 cm ≤ Ф < 10cm |
đ/cây |
300.000 |
13.1 |
Ф ≥ 10cm |
đ/cây |
750.000 |
14 |
Lựu (tính theo đường kính gốc Ф) |
|
|
14.1 |
Mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
8.000 |
14.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
14.3 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
14.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
14.5 |
7cm ≤ Ф < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
100.000 |
14.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
130.000 |
14.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cầy |
170.000 |
14.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cây |
250.000 |
14.9 |
Ф ≥ 20cm |
đ/cây |
350.000 |
15 |
Đào tiên (tính theo đường kính gốc Ф) |
đ/cây |
|
15.1 |
Đào giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
10.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
15.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
18.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
20.000 |
15.2 |
1cm ≤ Ф < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
15.3 |
2cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
58.000 |
15.4 |
5cm ≤ Ф < 7cm |
đ/cây |
90.000 |
15.5 |
7cm≤ Ф <9cm |
đ/cây |
150.000 |
15.6 |
9cm ≤ Ф < 12cm |
đ/cây |
200.000 |
15.7 |
12cm ≤ Ф < 15cm |
đ/cây |
300.000 |
15.8 |
15cm ≤ Ф < 20cm |
đ/cày |
420.000 |
15.9 |
20cm ≤ Ф < 25cm |
đ/cây |
650.000 |
15.10 |
Ф ≥ 25cm |
đ/cây |
750.000 |
16 |
Gáo (tính theo đường kính gốc Ф) |
đ/cây |
|
16.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
3.000 |
16.2 |
1cm ≤ Ф < 3cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
10.000 |
16.3 |
3cm ≤ Ф < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
16.4 |
5cm ≤ Ф < 10cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
16.5 |
10cm ≤ Ф < 15cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
60.000 |
16.6 |
15cm ≤ Ф < 20cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
90.000 |
16.7 |
20cm ≤ Ф < 30cm |
đ/cây |
120.000 |
16.8 |
30cm ≤ Ф < 40cm |
đ/cây |
150.000 |
16.9 |
Ф ≥ 40 cm (chi phí chặt hạ) |
đ/cây |
200.000 |
17 |
Đinh Lăng |
|
|
17.1 |
Chiều cao cây H < 50cm (cây cách cây > 1,5m) |
|
15.000 |
17.2 |
Chiều cao cây 50cm ≤ H < 100cm (cây cách cây > 1,5m) |
|
30.000 |
17.3 |
Chiều cao cây H ≥ 100cm (cây cách cây > 1,5m) |
|
50.000 |
18 |
Cây măng tây (tính theo tuổi của cây) |
|
|
18.1 |
Cây dưới 12 tháng |
đ/m2 |
79.000 |
18.2 |
Cây từ 12 tháng đến dưới 24 tháng |
đ/m2 |
86.000 |
18.3 |
Cây từ 24 tháng đến dưới 36 tháng |
đ/m2 |
81.000 |
18.4 |
Cây từ 36 tháng đến dưới 48 tháng |
đ/m2 |
75.000 |
18.5 |
Cây từ 48 tháng đến dưới 60 tháng |
đ/m2 |
63.000 |
18.6 |
Cây từ 60 tháng đến 72 tháng |
đ/m2 |
51.000 |
19 |
Thiên lý (tính theo m2 giàn, không bao gồm chi phí cọc bê tông cốt thép dựng giàn) |
đ/m2 |
42.000 |
20 |
Đối với cây ươm, gieo hoặc cây trồng hàng năm xen dưới tán lá cây lâu năm (tính bình quân trên diện tích Cây trồng chiếm chỗ) |
đ/m2 |
3.000 |
21 |
Đối với lâm sản phụ trồng trên diện tích nông nghiệp do Nhà nước giao cho hộ đình, cá nhân để trồng, khoanh, nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng, mà khi giao là đất trống, đồi núi trọc... hộ gia đình, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng (tính bình quân trên diện tích cây trồng chiếm chỗ) |
đ/m2 |
2.000 |
Ghi chú:
- Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dày hơn quy định trong Bảng đơn giá này dưới 1,3 lần do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dày hơn tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,3 lần đến dưới 1,5 lần thì đơn giá bồi thường tính bằng 50% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trông dày hơn từ 1,5 lần trở lên thì đơn giá bồi thường tính bằng 30% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước;
- Các loại cây khác không có trong Bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo quy định./.
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN ĐƠN GIÁ
ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
TÊN DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
I |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN |
|
|
1 |
Tôm, cá thịt các loại có thời gian nuôi T< 6 tháng |
đ/m2 ao |
12.000 |
2 |
Cá giống chưa đến kỳ thu hoạch |
đ/m2 ao |
35.000 |
3 |
Cá bố mẹ đang sinh sản |
đ/m2 ao |
15.000 |
4 |
Ba ba thịt có thời gian nuôi T< 12 tháng |
đ/m2 ao |
20.000 |
5 |
Ba ba giống chưa đến kỳ thu hoạch |
đ/m2 ao |
55.000 |
II |
ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
|
|
1 |
Đào đất để đắp bờ; tính theo mét khối chìm |
đ/m3 |
100.000 |
2 |
Trong trường hợp cụ thể, nếu đơn giá đào, đắp ao thực tế cao hơn mức trên, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, GPMB lập dự toán chi tiết kèm theo phương án bồi thường, GPMB trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định. |
|
|
BẢNG ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của
Ủy ban dân tỉnh Hải Dương)
STT |
TÊN DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
I |
Thành phố Hải Dương |
|
|
1 |
Tại các phường |
|
|
1.1 |
Hộ từ 1-2 người |
đ/hộ/tháng |
3.000.000 |
1.2 |
Hộ từ 3-5 người |
đ/hộ/tháng |
4.000.000 |
1.3 |
Hộ từ 6 người trở lên |
đ/hộ/tháng |
4.500.000 |
2 |
Tại các xã |
|
|
2.1 |
Hộ từ 1-2 người |
đ/hộ/tháng |
2.200.000 |
2.2 |
Hộ từ 3-5 người |
đ/hộ/tháng |
2.800.000 |
2.3 |
Hộ từ 6 người trở lên |
đ/hộ/tháng |
3.300.000 |
II |
Thị trấn, ven Quốc lộ, Tỉnh lộ và các phường thuộc thành phố Chí Linh |
|
|
1 |
Hộ từ 1-2 người |
đ/hộ/tháng |
2.500.000 |
2 |
Hộ từ 3-5 người |
đ/hộ/tháng |
3.000.000 |
3 |
Hộ từ 6 người trở lên |
đ/hộ/tháng |
3.500.000 |
III |
Khu vực còn lại |
|
|
1 |
Hộ từ 1-2 người |
đ/hộ/tháng |
1.800.000 |
2 |
Hộ từ 3-5 người |
đ/hộ/tháng |
2.500.000 |
3 |
Hộ từ 6 người trở lên |
đ/hộ/tháng |
3.000.000 |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của
Ủy ban dân tỉnh Hải Dương)
STT |
TÊN DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
I |
MỘ CÓ CHỦ |
|
|
1 |
Mộ đất đại quan chưa cải tiểu |
|
|
1.1 |
Đủ thời gian từ 3 năm trở lên |
đ/mộ |
9.600.000 |
1.2 |
Mộ từ 2,5 năm đến dưới 3 năm |
đ/mộ |
16.000.000 |
1.3 |
Mộ dưới 2,5 năm |
đ/mộ |
29.000.000 |
2 |
Mộ đất đã cải tiểu |
đ/mộ |
3.000.000 |
II |
MỘ VÔ CHỦ |
|
|
1 |
Mộ đất chưa cải tiểu |
|
|
1.1 |
Đủ thời gian từ 2,5 năm trở lên |
đ/mộ |
6.600.000 |
1.2 |
Mộ dưới 2,5 năm |
đ/mộ |
11.000.000 |
2 |
Mộ đất đã cải tiểu |
đ/mộ |
2.500.000 |
3 |
Tiểu, hài cốt phát sinh trong quá trình đào, di chuyển mộ |
đ/mộ |
900.000 |
III |
MỘ XÂY |
|
|
1 |
Đối với mộ xây không cải tiểu tính như mộ đất chưa cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá vật kiến trúc do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định. |
||
2 |
Đối với mộ xây đã cải tiểu tính như mộ đất đã cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá vật kiến trúc do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định. |
||
IV |
TIỂU PHÁT SINH (mộ phát sinh hài cốt nhưng không có tiểu hoặc tiểu bị vỡ phải bổ sung) |
đ/chiếc |
500.000 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây