132131

Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành

132131
LawNet .vn

Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành

Số hiệu: 16/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Nguyễn Ngọc Toa
Ngày ban hành: 01/11/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 16/2011/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Nguyễn Ngọc Toa
Ngày ban hành: 01/11/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số:16/2011/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 01 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG NGÀY 27/11/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1006/TTr-LĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:

1. Mức chi phí đào tạo nghề

Stt

Nghề đào tạo

Thời gian đào tạo (tháng)

Quy mô lớp học (học viên/lớp)

Mức chi phí (đồng/người/khoá)

1

Kỹ thuật Nề xây dựng

03

25 - 35

1.600.000

2

Tin học Văn phòng

03

25 - 35

1.700.000

3

Kỹ thuật Gò, Hàn

03

25 - 35

1.700.000

4

Sửa chữa Điện dân dụng

03

25 - 35

1.600.000

5

Kỹ thuật May dân dụng

03

25 - 35

1.600.000

6

Kỹ thuật Dệt Thổ cẩm

03

25 - 35

1.700.000

7

Sửa chữa Điện thoại di động

03

25 - 35

1.450.000

8

Sửa chữa Xe máy

03

25 - 35

1.700.000

9

Kỹ thuật Nuôi trồng và chế biến Nấm

03

25 - 35

1.600.000

10

Sản xuất Chổi Chít

03

25 - 35

1.100.000

11

Kỹ thuật Nuôi Gà trang trại

03

25 - 35

1.400.000

12

Kỹ thuật Chăn nuôi Lợn

03

25 - 35

1.400.000

13

Kỹ thuật Chăn nuôi - Thú y

03

25 -35

1.500.000

14

Kỹ thuật Trồng Gừng

1,5

25 - 35

600.000

15

Kỹ thuật Nông - Lâm tổng hợp

03

25 - 35

1.700.000

16

Các ngành nghề khác phát sinh trong năm 2011: Mức chi phí đào tạo bình quân là 1.700.000,đ/1 học viên/khóa (trình độ sơ cấp với thời gian đào tạo 3 tháng).

 

 

 

(Có phụ lục chi tiết đính kèm).

2. Nội dung chi: Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

3. Nguồn kinh phí

- Ngân sách Trung ương thực hiện Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ.

- Ngân sách địa phương, các cơ sở dạy nghề, các doanh nghiệp hỗ trợ và người học nghề tham gia đóng góp.

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng và hiệu quả.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- Trung tâm Công báo;
- Phòng KTTH VPUBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh PTVHXH;
- Lưu: VT, VX (01), SN 29b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Toa

 

MỨC CHI PHÍ

ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG NGÀY 27/11/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh Sơn La)

Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật Nề xây dựng

Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên

Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)

Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

 

 

 

2.750.000

1.1.

Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)

Học viên

35

20.000

700.000

1.2.

Khai giảng, bế giảng

 

 

 

1.000.000

 

Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa ..)

Lớp

1

500.000

500.000

 

Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …)

Lớp

1

500.000

500.000

1.3.

Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên

Cái

35

30.000

1.050.000

2

Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên

 

 

 

1.680.000

2.1.

Tài liệu, giáo trình

Quyển

35

35.000

1.225.000

2.2.

Vở viết

Quyển

35

5.000

175.000

2.3.

Bút viết

Cái

70

3.000

210.000

2.4.

Túi đựng tài liệu

Cái

35

2.000

70.000

3

Thù lao giáo viên, người dạy nghề

 

 

 

35.200.000

 

Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp

Tiết

176

40.000

7.040.000

 

Thực hành: 02 giáo viên/lớp

Tiết

704

40.000

28.160.000

4

Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng

Người

2

498.000

996.000

5

Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:

 

 

 

8.367.400

5.1.

Khấu hao công cụ, dụng cụ: (8.860.000 x 3% / tháng x 3 tháng)

 

 

 

797.400

 

Xe rùa

Cái

1

900.000

900.000

 

Búa

Cái

2

30.000

60.000

 

Thước nhôm

Cái

35

120.000

4.200.000

 

Dao xây

Cái

35

40.000

1.400.000

 

Bay

Cái

35

20.000

700.000

 

Xẻng

Cái

10

50.000

500.000

 

Cái

20

30.000

600.000

 

Bàn xoa

Cái

20

25.000

500.000

5.2.

Nguyên, vật liệu thực hành

 

 

 

7.570.000

 

Cát xây

Khối

5

300.000

1.500.000

 

Cát trát

Khối

2

250.000

500.000

 

Xi măng

Kg

500

1.040

520.000

 

Vôi

Kg

500

5.000

2.500.000

 

Gạch

Viên

1500

1.500

2.250.000

 

Đá

Khối

2

150.000

300.000

6

Thuê lớp học + bảo vệ + điện

Tháng

3

700.000

2.100.000

7

Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động

Lớp

1

3.000.000

3.000.000

 

Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)

 

 

 

2.704.670

 

Tổng cộng

 

 

 

56.798.070

Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:

56.798.070 đồng : 35 học viên = 1.622.802 đồng (làm tròn: 1.600.000 đồng

(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)

 

Ngành nghề đào tạo: Tin học Văn phòng

Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên

Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)

Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

 

 

 

2.750.000

1.1.

Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)

Học viên

35

20.000

700.000

1.2.

Khai giảng, bế giảng

 

 

 

1.000.000

 

Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa..)

Lớp

1

500.000

500.000

 

Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …)

Lớp

1

500.000

500.000

1.3.

Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên

Cái

35

30.000

1.050.000

2

Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên

 

 

 

2.100.000

2.1.

Tài liệu, giáo trình

Quyển

35

45.000

1.575.000

2.2.

Vở viết

Quyển

35

10.000

350.000

2.3.

Bút viết

Cái

35

3.000

105.000

2.4.

Túi đựng tài liệu

Cái

35

2.000

70.000

3

Thù lao giáo viên, người dạy nghề

 

 

 

30.080.000

 

Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp

Tiết

192

40.000

7.680.000

 

Thực hành: 02 giáo viên/lớp

Tiết

640

35.000

22.400.000

4

Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830000) x 3 tháng

Người

2

498.000

996.000

5

Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:

 

 

 

13.085.000

5.1.

Khấu hao thiết bị dạy nghề: (142.500.000 đồng x 3%/tháng x 3 tháng)

 

 

 

12.825.000

 

Máy vi tính với cấu hình chuẩn (CPU, màn hình, bàn phím, chuột. CPU bao gồm: Main board, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, cache memory, bộ nhớ chính, đầu đọc CD-ROM)

Bộ

20

7.000.000

140.000.000

 

Máy in Laser tráng đen

Cái

1

2.500.000

2.500.000

5.2.

Nguyên, vật liệu

 

 

 

260.000

 

Đĩa mềm

Cái

20

10.000

200.000

 

Mực máy in

Lọ

1

60.000

60.000

6

Thuê lớp học + bảo vệ + điện

Tháng

3

1.700.000

5.100.000

7

Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động

Lớp

1

3.000.000

3.000.000

8

Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 )

 

 

 

2.855.550

 

Tổng cộng

 

 

 

59.966.550

Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:

59.966.550 đồng : 35 học viên = 1.713.330 đồng (làm tròn: 1.700.000 đồng)

(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)

 

Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật May dân dụng

Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên

Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)

Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

 

 

 

3.100.000

1.1.

Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)

Học viên

35

30.000

1.050.000

1.2.

Khai giảng, bế giảng

 

 

 

1.000.000

 

Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …)

Cái

2

150.000

300.000

 

Nước uống, hoa…

 

1

200.000

200.000

 

Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …)

Cái

2

150.000

300.000

 

Nước uống, hoa…

 

1

200.000

200.000

1.3.

Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên

Cái

35

30.000

1.050.000

2

Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên

 

 

 

2.205.000

2.1.

Tài liệu, giáo trình

Quyển

35

50.000

1.750.000

2.2.

Vở viết

Quyển

35

5.000

175.000

2.3.

Bút viết

Cái

70

3.000

210.000

2.4.

Túi đựng tài liệu

Cái

35

2.000

70.000

3

Thù lao giáo viên, người dạy nghề

 

 

 

30.800.000

 

Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp

Tiết

176

35.000

6.160.000

 

Thực hành: 02 giáo viên/lớp

Tiết

704

35.000

24.640.000

4

Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng

Người

2

498.000

996.000

5

Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:

 

 

 

8.927.900

5.1.

Khấu hao công cụ, dụng cụ: (38.760.000 x 3%/ tháng x 3 tháng)

 

 

 

3.488.400

 

Bàn cắt

Cái

7

250.000

1.750.000

 

Máy may

Cái

20

1.500.000

30.000.000

 

Máy vắt sổ

Cái

2

1.200.000

2.400.000

 

Bàn là

Cái

5

500.000

2.500.000

 

Bàn ủi điện

Cái

3

300.000

900.000

 

Bình xịt nước

Cái

8

20.000

160.000

 

Kéo cắt vải

Cái

15

70.000

1.050.000

5.2.

Nguyên, vật liệu thực hành

 

 

 

5.439.500

 

Phấn màu

Hộp

7

6.000

42.000

 

Giấy bìa mỏng

Tờ

100

2.000

200.000

 

Giấy bìa cứng

Tờ

100

5.000

500.000

 

Keo dán

Lọ

35

500

17.500

 

Vải cân (vải áo + vải quần)

Kg

35

60.000

2.100.000

 

Mếch (cứng + mềm)

M

35

20.000

700.000

 

Cúc to

Gói

3

15.000

45.000

 

Cúc nhỏ

Gói

6

10.000

60.000

 

Khóa thường

Lố

10

10.000

100.000

 

Khóa giọt nước

Lố

10

15.000

150.000

 

Kim máy may

Gói

5

10.000

50.000

 

Dầu lau máy

Hộp

3

30.000

90.000

 

Chỉ may

Cuộn

30

16.000

480.000

 

Chỉ vắt xổ

Cuộn

3

20.000

60.000

 

Kéo cắt giấy

Cái

20

5.000

100.000

 

Kéo bấm chỉ

Cái

17

10.000

170.000

 

Thước dây

Cái

15

15.000

225.000

 

Thước gỗ

Cái

35

10.000

350.000

6

Thuê lớp học + bảo vệ + điện

Tháng

3

1.700.000

5.100.000

7

Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động

Lớp

1

3.000.000

3.000.000

8

Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)

 

 

 

2.710.000

 

Tổng cộng

 

 

 

56.840.000

Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:

56.840.000 đồng : 35 học viên = 1.624.000đồng (làm tròn: 1.600.000 đồng)

(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)

 

Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật Dệt Thổ cẩm

Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên (Lao động là người tàn tật)

Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)

Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

 

 

 

2.750.000

1.1.

Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, giấy xác nhận dạng tật, thông báo nhập học…)

Học viên

35

20.000

700.000

1.2.

Khai giảng, bế giảng

 

 

 

1.000.000

 

Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …)

Cái

2

150.000

300.000

 

Nước uống, hoa…

 

1

200.000

200.000

 

Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …)

Cái

2

150.000

300.000

 

Nước uống, hoa…

 

1

200.000

200.000

1.3.

Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên

Cái

35

30.000

1.050.000

2

Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề

 

 

 

1.575.000

2.1.

Tài liệu, giáo trình

Quyển

35

35.000

1.225.000

2.2.

Vở viết

Quyển

35

5.000

175.000

2.3.

Bút viết

Cái

35

3.000

105.000

2.4.

Túi đựng tài liệu

Cái

35

2.000

70.000

3

Thù lao giáo viên, người dạy nghề

 

 

 

21.500.000

 

Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp

Tiết

100

35.000

3.500.000

 

Thực hành: 02 giáo viên/lớp

Tiết

600

30.000

18.000.000

4

Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng

Người

2

498.000

996.000

5

Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:

 

 

 

25.730.000

5.1.

Thuê công cụ, dụng cụ

 

 

 

3.750.000

 

Khung dệt thủ công

Cái

15

90.000

1.350.000

 

Xa kéo sợi

Cái

15

45.000

675.000

 

Máy ken hạt

Cái

12

30.000

360.000

 

Bàn dập sợi

Cái

15

30.000

450.000

 

Lưới nâng sợi

Cái

15

40.000

600.000

 

Con thoi

Cái

35

9.000

315.000

5.2.

Nguyên, vật liệu thực hành

 

 

 

21.980.000

 

Sợi dệt

Kg

175

90.000

15.750.000

 

Sợi len màu đen

Kg

6

320.000

1.920.000

 

Bông hạt

Kg

100

30.000

3.000.000

 

Phẩm màu

Kg

3

320.000

960.000

 

Mẫu hoa văn

Bộ

70

5.000

350.000

6

Thuê lớp học + bảo vệ + điện

Tháng

3

1.000.000

3.000.000

7

Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động

Lớp

1

2.000.000

2.000.000

8

Chi quản lý lớp: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)

 

 

 

2.880.000

 

Tổng cộng

 

 

 

60.430.000

Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:

60.430.000 đồng : 35 học viên = 1.726.571 đồng (làm tròn 1.700.000 đồng)

(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)

 

Ngành nghề đào tạo: Sửa chữa Điện thoại di động

Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên

Thời gian đào tạo: 3 tháng (66 ngày)

Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

 

 

 

2.750.000

1.1.

Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)

Học viên

35

20.000

700.000

1.2.

Khai giảng, bế giảng

 

 

 

1.000.000

 

Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa )

Lớp

1

500.000

500.000

 

Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa..)

Lớp

1

500.000

500.000

1.3.

Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên

Cái

35

30.000

1.050.000

2

Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên

 

 

 

1.505.000

2.1.

Tài liệu, giáo trình

Quyển

35

35.000

1.225.000

2.2.

Vở viết

Quyển

35

5.000

175.000

2.3.

Bút viết

Cái

35

3.000

105.000

2.4.

Túi đựng tài liệu

Cái

35

2.000

70.000

3

Thù lao giáo viên, người dạy nghề

 

 

 

28.160.000

 

Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp

Tiết

176

40.000

7.040.000

 

Thực hành: 02 giáo viên/lớp

Tiết

704

30.000

21.120.000

4

Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng

Người

2

498.000

996.000

5

Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:

 

 

 

8.725.000

5.1.

Thuê thiết bị dạy nghề (Bộ máy vi tính, đồng hồ vạn năng, đông hồ Vom, mỏ hàn, máy khò điện, đèn lúp, panh, dao, nhíp, đầu đọc thẻ nhớ đa năng, các hộp nạp phần mềm…)

Bộ

5

600.000

3.000.000

5.2.

Nguyên, vật liệu thực hành

 

 

 

5.725.000

 

Vỉ làm chân IC

Cái

75

45.000

3.375.000

 

Bột chì (làm chân IC)

Kg

2

450.000

900.000

 

Nhựa thông

Miếng

35

20.000

700.000

 

Xăng thơm

Lít

2

25.000

50.000

 

Giá đỡ vỉ máy

Cái

35

20.000

700.000

6

Thuê lớp học + bảo vệ + điện

Tháng

3

1.500.000

4.500.000

7

Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động

Lớp

1

2.000.000

2.000.000

8

Chi quản lý lớp: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)

 

 

 

2.430.000

 

Tổng cộng

 

 

 

51.070.000

Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:

51.070.000 đồng : 35 học viên = 1.459.143 đồng (làm tròn: 1.450.000 đồng)

(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)

 

Ngành nghề đào tạo: Sửa chữa Xe máy

Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên

Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)

Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

 

 

 

3.100.000

1.1.

Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)

Học viên

35

30.000

1.050.000

1.2.

Khai giảng, bế giảng

 

 

 

1.000.000

 

Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa..)

 

1

500.000

500.000

 

Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …)

Cái

1

500.000

500.000

1.3.

Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên

Cái

35

30.000

1.050.000

2

Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên

 

 

 

3.045.000

2.1.

Tài liệu, giáo trình

Quyển

35

45.000

1.575.000

2.2.

Vở viết

Quyển

70

10.000

700.000

2.3.

Bút viết + thước kẻ

Cái

70

10.000

700.000

2.4.

Túi đựng tài liệu

Cái

35

2.000

70.000

3

Thù lao giáo viên, người dạy nghề

 

 

 

30.080.000

 

Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp

Tiết

192

40.000

7.680.000

 

Thực hành: 02 giáo viên/lớp

Tiết

640

35.000

22.400.000

4

Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng

Người

2

498.000

996.000

5

Hỗ trợ thiết bị dạy nghề nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:

 

 

 

13.213.000

5.1.

Chi phí sửa chữa tài sản, thiết bị dạy học (hoặc khấu hao TSCĐ, CCDC)

Lớp

1

2.000.000

2.000.000

5.2.

Nguyên, nhiên liệu thực hành

 

 

 

11.213.000

 

Xăng

Lít

170

22.500

3.825.000

 

Dầu rửa

Lít

10

21.000

210.000

 

Dầu máy

Lít

20

72.000

1.440.000

 

Dầu thủy lực

Lít

2

54.000

108.000

 

Mỡ xe máy

Kg

10

101.000

1.010.000

 

Thiếc hàn + nhựa thông

 

 

 

200.000

 

Dây điện

M

20

5.000

100.000

 

Băng keo

Cuộn

5

10.000

50.000

 

Giấy làm đệm kín (giấy A0)

Tờ

2

10.000

20.000

 

Giấy nhám

Tờ

10

5.000

50.000

 

Linh kiện, phụ kiện thay thế (pít tông, xéc măng, ắc pít tông, phe ắc, xú páp, bánh lồng, bánh căng, bóng đèn, cầu chì…)

Người

35

120.000

4.200.000

6

Điện, nước (hoặc thuê lớp học + bảo vệ + điện đối với dạy nghề tại xã, bản)

Người

35

120.000

4.200.000

7

Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động

Lớp

1

3.000.000

3.000.000

8

Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7)

 

 

 

2.880.000

 

Tổng cộng

 

 

 

60.510.000

Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:

60.510.000 đồng : 35 học viên = 1.728.857 đồng (làm tròn: 1.700.000 đồng)

(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)

 

Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật nuôi trồng và chế biến Nấm

Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên

Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)

Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

 

 

 

2.750.000

1.1.

Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)

Học viên

35

20.000

700.000

1.2.

Khai giảng, bế giảng

 

 

 

1.000.000

 

Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …)

Lớp

1

500.000

500.000

 

Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …)

Lớp

1

500.000

500.000

1.3.

Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên

Cái

35

30.000

1.050.000

2

Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên

 

 

 

1.505.000

2.1.

Tài liệu, giáo trình

Quyển

35

35.000

1.225.000

2.2.

Vở viết

Quyển

35

5.000

175.000

2.3.

Bút viết

Cái

35

3.000

105.000

2.4.

Túi đựng tài liệu

Cái

35

2.000

70.000

3

Thù lao giáo viên, người dạy nghề

Tiết

528

40.000

21.120.000

4

Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng

Người

2

498.000

996.000

5

Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:

 

 

 

21.474.000

5.1.

Khấu hao công cụ, dụng cụ:

 

 

 

 

5.2.

Nguyên, vật liệu thực hành

 

 

 

21.474.000

 

Bông phế thải

Kg

3000

3.800

11.400.000

 

Giống Nấm

Kg

140

25.000

3.500.000

 

Túi ni lon

Kg

16

55.000

880.000

 

Bông nút

Kg

28

30.000

840.000

 

Chun buộc

Kg

1

180.000

180.000

 

Dây treo

Cuộn

28

23.000

644.000

 

Bình phun 8 lít

Cái

1

250.000

250.000

 

Vôi

Kg

40

5.000

200.000

 

Bạt dứa làm nhà mô hình

M2

450

6.000

2.700.000

 

Tre dựng nhà mô hình

Cây

22

40.000

880.000

6

Thuê lớp học + bảo vệ + điện

Tháng

3

1.000.000

3.000.000

7

Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động

Lớp

1

3.000.000

3.000.000

8

Chi quản lý lớp: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)

 

 

 

2.690.000

 

Tổng cộng

 

 

 

56.540.000

Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:

56.540.000 đồng : 35 học viên = 1.600.000 đồng (làm tròn: 1.600.000 đồng)

(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)

 

Ngành nghề đào tạo: Sản xuất Chổi chít

Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên

Thời gian đào tạo: 3 tháng (60 ngày)

Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

 

 

 

2.750.000

1.1.

Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)

Học viên

35

20.000

700.000

1.2.

Khai giảng, bế giảng

 

 

 

1.000.000

 

Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …)

Lớp

1

500.000

500.000

 

Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …)

Lớp

1

500.000

500.000

1.3.

Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên

Cái

35

30.000

1.050.000

2

Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên

 

 

 

980.000

2.1.

Tài liệu, giáo trình

Quyển

35

20.000

700.000

2.2.

Vở viết

Quyển

35

5.000

175.000

2.3.

Bút viết

Cái

35

3.000

105.000

2.4.

Túi đựng tài liệu

Cái

35

2.000

70.000

3

Thù lao giáo viên, người dạy nghề

Tiết

480

40.000

19.200.000

4

Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng

Người

1

498.000

498.000

5

Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:

 

 

 

7.750.000

5.1.

Khấu hao TSCĐ, CCDC

 

 

 

-

5.2.

Nguyên, vật liệu thực hành

 

 

 

7.750.000

 

Bông chít

Kg

175

25.000

4.380.000

 

Cán gỗ

Cái

105

5.000

525.000

 

Kim khâu

Cái

35

2.000

70.000

 

Dây thép bọc cán

Kg

10

30.000

300.000

 

Dây ni lông bó cán

Cuộn

10

20.000

200.000

 

Ni lông bọc cán

Cái

105

2.000

210.000

 

Núm treo chổi

Cái

105

3.000

315.000

 

Bộ ghì đạp

Cái

35

50.000

1.750.000

6

Thuê lớp học + bảo vệ + điện

Tháng

3

1.500.000

4.500.000

7

Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp đi lưu động

Lớp

1

2.000.000

2.000.000

8

Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)

 

 

 

1.880.000

 

Tổng cộng

 

 

 

39.560.000

Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:

39.560.000 đồng : 35 học viên = 1.130.286 đồng (làm tròn: 1.100.000 đồng)

(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)

 

Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật nuôi Gà trang trại

Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên

Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)

Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

 

 

 

2.750.000

1.1.

Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)

Học viên

35

20.000

700.000

1.2.

Khai giảng, bế giảng

 

 

 

1.000.000

 

Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa..)

Lớp

1

500.000

500.000

 

Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …)

Lớp

1

500.000

500.000

1.3.

Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên

Cái

35

30.000

1.050.000

2

Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên

 

 

 

2.205.000

2.1.

Tài liệu, giáo trình

Quyển

35

45.000

1.575.000

2.2.

Vở viết

Quyển

35

10.000

350.000

2.3.

Bút viết

Cái

70

3.000

210.000

2.4.

Túi đựng tài liệu

Cái

35

2.000

70.000

3

Thù lao giáo viên, người dạy nghề

 

 

 

19.360.000

 

Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp

Tiết

176

40.000

7.040.000

 

Thực hành: 01 giáo viên/lớp

Tiết

352

35.000

12.320.000

4

Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng

Người

1

498.000

498.000

5

Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:

 

 

 

14.660.000

5.1.

Vôi khử trùng

Kg

70

15.000

1.050.000

5.2.

Gà giống thực hành nuôi thả (gà to)

Con

35

120.000

4.200.000

5.3.

Gà giống loại nhỏ

Con

70

15.000

1.050.000

5.4.

Máng bằng thép cho gà ăn

Cái

4

200.000

800.000

5.5.

Máng bằng thép đựng nước uống

Cái

4

150.000

600.000

5.6.

Cót quây gà (loại nhỏ)

Cái

4

50.000

200.000

5.7.

Ni lon quây chuồng

Kg

10

50.000

500.000

5.8.

Cám Gạo

Kg

90

6.000

540.000

5.9.

Cám Ngô

Kg

225

10.000

2.250.000

5.10.

Đậu Tương

Kg

122

20.000

2.440.000

5.11.

Cám đậm đặc

Kg

22

15.000

330.000

5.12.

Thuốc phòng bệnh ở gà (uống)

Gói

20

5.000

100.000

5.13.

Thuốc phòng bệnh ở gà (tiêm)

Lọ

20

25.000

500.000

5.14.

Thuốc phun khử trùng chuồng trại

Lọ

1

100.000

100.000

6

Thuê lớp học + địa điểm thực hành

 

 

 

4.500.000

6,1

Thuê lớp học (hoặc điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề)

Tháng

3

500.000

1.500.000

6.2.

Thuê địa điểm thực hành + bảo vệ

Tháng

3

1.000.000

3.000.000

7

Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động

Lớp

1

3.000.000

3.000.000

8

Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 )

 

 

 

2.350.000

 

Tổng cộng

 

 

 

49.320.000

Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:

49.320.000 đồng : 35 học viên = 1.409.143 đồng (làm tròn: 1.400.000 đồng)

(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)

 

Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật chăn nuôi Lợn

Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên

Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)

Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

 

 

 

2.750.000

1.1.

Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)

Học viên

35

20.000

700.000

1.2.

Khai giảng, bế giảng

 

 

 

1.000.000

 

Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa……)

 

1

500.000

500.000

 

Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …)

Cái

1

500.000

500.000

1.3.

Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên

Cái

35

30.000

1.050.000

2

Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên

 

 

 

1.575.000

2.1.

Tài liệu, giáo trình

Quyển

35

35.000

1.225.000

2.2.

Vở viết

Quyển

35

5.000

175.000

2.3.

Bút viết

Cái

35

3.000

105.000

2.4.

Túi đựng tài liệu

Cái

35

2.000

70.000

3

Thù lao giáo viên, người dạy nghề

 

 

 

21.120.000

 

Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp

Tiết

200

40.000

8.000.000

 

Thực hành: 01 giáo viên/lớp

Tiết

328

40.000

13.120.000

4

Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng

Người

2

498.000

996.000

5

Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:

 

 

 

12.660.000

 

Lợn thực hành 15kg/con x 3 con = 45 kg

Kg

45

100.000

4.500.000

 

Cám Gạo

Kg

90

6.000

540.000

 

Cám Ngô

Kg

180

7.000

1.260.000

 

Đậu Tương

Kg

60

20.000

1.200.000

 

Bột Sắn

Kg

90

8.000

720.000

 

Bột Cá

Kg

50

35.000

1.750.000

 

Rau xanh

Kg

200

4.000

800.000

 

Vaccinme phòng bệnh tụ huyết trùng

Lọ

2

27.000

54.000

 

Vaccinme phòng bệnh phó thương hàn

Lọ

2

75.000

150.000

 

Vaccinme phòng bệnh lép tô

Lọ

2

16.000

32.000

 

Vaccinme phòng bệnh tả

Lọ

2

27.000

54.000

 

Một số thuốc khác để học viên nhận biết cách điều trị

 

 

 

400.000

 

Dung dịch vệ sinh chuồng trại

Lọ

1

100.000

100.000

 

Bình phun thuốc vệ sinh chuồng trại

Cái

1

200.000

200.000

 

Bơm tiêm

Cái

2

100.000

200.000

 

Dao mổ

Cái

2

100.000

200.000

 

Kim khâu cong

Cái

2

25.000

50.000

 

Panh kẹp kim

Cái

2

50.000

100.000

 

Kéo cắt inox

Cái

2

50.000

100.000

 

Bông, gạc

Gói

10

10.000

100.000

 

Găng tay

Hộp

10

5.000

50.000

 

Khẩu trang y tế

Hộp

10

10.000

100.000

6

Thuê lớp học + địa điểm thực hành

 

 

 

3.900.000

6,1

Thuê lớp học (hoặc điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề)

Tháng

3

500.000

1.500.000

6.2.

Thuê chuồng trại + lợn nái, đực...thực hành

Tháng

2

1.200.000

2.400.000

7

Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động

Lớp

1

3.000.000

3.000.000

8

Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 )

 

 

 

2.300.000

 

Tổng cộng

 

 

 

48.300.000

Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:

48.300.000 đồng : 35 học viên = 1.380.000 đồng (làm tròn: 1.400.000 đồng)

(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)

 

Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật Chăn nuôi Thú y

Số lượng đào tạo: 01 lớp,35 học viên

Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)

Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

 

 

 

 2.750.000

1.1.

Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)

Học viên

35

20.000

700.000

1.2.

Khai giảng, bế giảng

 

 

 

1.000.000

 

Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …)

Cái

2

150.000

300.000

 

Nước uống, hoa…

 

1

200.000

200.000

 

Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …)

Cái

2

150.000

300.000

 

Nước uống, hoa…

 

1

200.000

200.000

1.3.

Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên

Cái

35

30.000

1.050.000

2

Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên

 

 

 

1.610.000

2.1.

 Tài liệu, giáo trình

Quyển

35

35.000

1.225.000

2.2.

Vở viết

Quyển

35

5.000

175.000

2.3.

Bút viết

Cái

70

3.000

210.000

2.4.

Túi đựng tài liệu

Cái

35

2.000

70.000

3

Thù lao giáo viên, người dạy nghề

Tiết

528

40.000

21.120.000

4

Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng

Người

1

498.000

498.000

5

Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:

 

 

 

16.192.000

5.1.

Khấu hao công cụ, dụng cụ:

 

 

 

 -

5.2.

Nguyên, vật liệu thực hành

 

 

 

16.192.000

 

Lợn

Kg

45

60.000

2.700.000

 

Cám Gạo

Kg

30

6.000

180.000

 

Cám Ngô

Kg

60

10.000

600.000

 

Đỗ Tương

Kg

8

20.000

160.000

 

Cám đậm đặc

Kg

33

15.000

495.000

 

Rau xanh

Kg

220

4.000

880.000

 

Bơm tiêm lợn

Cái

4

100.000

400.000

 

Thuốc Pilixi lin

Lọ

35

5.000

175.000

 

Thuốc Sittep

Lọ

35

5.000

175.000

 

Nước cất

Lọ

12

1.000

12.000

 

Gà giống thực hành nuôi thả (gà to)

Con

20

120.000

2.400.000

 

Gà giống loại nhỏ

Con

50

15.000

750.000

 

Cám Gạo

Kg

60

6.000

360.000

 

Cám Ngô

Kg

170

10.000

1.700.000

 

Cám đậm đặc

Kg

82

30.000

2.460.000

 

Đậu Tương

Kg

16

20.000

320.000

 

Máng ăn (bằng tôn)

Cái

4

200.000

800.000

 

Máng nước uống (bằng tôn)

Cái

4

150.000

600.000

 

Cót quây gà (loại nhỏ)

Cái

4

50.000

200.000

 

Ni lon quây chuồng

Kg

15

50.000

750.000

 

Thuốc phòng bệnh ở gà

Gói

15

5.000

75.000

6

Thuê lớp học + bảo vệ + điện

 

 

 

5.100.000

 

Thuê lớp học lý thuyết

Tháng

3

700.000

2.100.000

 

Thuê chuồng trại thực hành

Tháng

3

1.000.000

3.000.000

7

Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động

Lớp

1

3.000.000

3.000.000

8

Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)

 

 

 

2.510.000

 

Tổng cộng

 

 

 

52.780.000

Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:

52.780.000 đồng : 35 học viên = 1.508.000 đồng (làm trò: 1.500.000 đồng)

(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)

 

Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật trồng Gừng

Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên

Thời gian đào tạo: 1,5 tháng (30 ngày)

Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Son La

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

 

 

 

2.750.000

1.1.

Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)

Học viên

35

20.000

700.000

1.2.

Khai giảng, bế giảng

 

 

 

1.000.000

 

Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …)

Lớp

1

500.000

500.000

 

Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …)

Lớp

1

500.000

500.000

1.3.

Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên

Cái

35

30.000

1.050.000

2

Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên

 

 

 

1.225.000

2.1.

Tài liệu, giáo trình

Quyển

35

25.000

875.000

2.2.

Vở viết

Quyển

35

5.000

175.000

2.3.

Bút viết

Cái

35

3.000

105.000

2.4.

Túi đựng tài liệu

Cái

35

2.000

70.000

3

Thù lao giáo viên, người dạy nghề

Tiết

240

40.000

9.600.000

4

Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 1,5 tháng

Người

1

249.000

249.000

5

Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:

 

 

 

4.105.000

5.1.

Khấu hao TSCĐ, CCDC (thuê đất thực hành)

M2

100

5.000

500.000

5.2.

Nguyên, vật liệu thực hành

 

 

 

3.605.000

 

Gừng giống

Kg

50

30.000

1.500.000

 

Hom

Cái

105

3.000

315.000

 

Khay nhựa

Cái

20

50.000

1.000.000

 

Bao trồng gừng

Cái

105

3.000

315.000

 

Phân bón

Kg

25

15.000

375.000

 

Mẫu thuốc trừ sâu bệnh (5 mẫu)

Gói

5

20.000

100.000

6

Thuê lớp học + bảo vệ + điện

Tháng

1,5

1.000.000

1.500.000

7

Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động

Lớp

1

1.500.000

1.500.000

8

Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)

 

 

 

1.050.000

 

Tổng cộng

 

 

 

21.980.000

Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:

21.980.000 đồng : 35 học viên = 628.000 đồng (làm tròn: 600.000 đồng)

(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)

 

Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật Gò, Hàn

Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên

Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)

Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

 

 

 

2.750.000

1.1.

Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)

Học viên

35

20.000

700.000

1.2.

Khai giảng, bế giảng

 

 

 

1.000.000

 

Khai giảng (Băng rôn, phông chữ……)

Lớp

1

500.000

500.000

 

Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …)

Lớp

1

500.000

500.000

1.3.

Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên

Cái

35

30.000

1.050.000

2

Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên

 

 

 

2.695.000

2.1.

Tài liệu, giáo trình

Quyển

35

45.000

1.575.000

2.2.

Vở viết

Quyển

35

10.000

350.000

2.3.

Bút viết + thước kẻ

Cái

70

10.000

700.000

2.4.

Túi đựng tài liệu

Cái

35

2.000

70.000

3

Thù lao giáo viên, người dạy nghề

 

 

 

30.080.000

 

Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp

Tiết

192

40.000

7.680.000

 

Thực hành: 02 giáo viên/lớp

Tiết

640

35.000

22.400.000

4

Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng

Người

2

498.000

996.000

5

Hỗ trợ thiết bị dạy nghề nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:

 

 

 

12.967.056

5.1.

Khấu hao TSCDD, CCDC (52.300.000 đồng x 3% /tháng x 3 tháng)

 

 

 

4.707.000

 

Máy hàn

Cái

2

3.500.000

7.000.000

 

Kim hàn

Cái

5

50.000

250.000

 

Máy cắt đĩa

Cái

2

3.000.000

6.000.000

 

Máy khoan

Cái

2

2.600.000

5.200.000

 

Máy mài điện cầm tay

Cái

2

2.600.000

5.200.000

 

Máy cắt cộng lực

Cái

1

4.500.000

4.500.000

 

Búa tay 500g

Cái

10

30.000

300.000

 

Búa tạ

Cái

5

250.000

1.250.000

 

Kéo cắt tôn

Cái

10

250.000

2.500.000

 

Đe củ ấu

Cái

2

3.000.000

6.000.000

 

Ray đường tàu gò mép

M

2

1.000.000

2.000.000

 

Bình ô xy

Cái

1

2.500.000

2.500.000

 

Bình đất

Cái

1

3.000.000

3.000.000

 

Bộ mỏ hàn + dây điện

Cái

1

900.000

900.000

 

Mặt nạ hàn

Cái

20

50.000

1.000.000

 

Yếm hàn

Cái

20

150.000

3.000.000

 

Găng tay

Đôi

35

20.000

700.000

 

Các công cụ khác (đèn khò, kìm điện, kìm hỗn hợp, đục bằng, đục khe, dụng cụ vẽ, com pa nhọn, thước lá 300m, cưa tay, búa gõ gỉ…)

Bộ

1

1.000.000

1.000.000

5.2.

Nguyên, nhiên, vật liệu thực hành

 

 

 

8.260.056

 

Tôn lá

Kg

100

24.000

2.400.000

 

Que hàn

Hộp

4

90.000

360.000

 

Sắt hàn các loại

Kg

150

20.000

3.000.000

 

Đồng lá

Kg

10

250.000

2.500.000

 

Đất đèn

Kg

100

20.000

2.000.000

6

Thuê lớp học + bảo vệ + điện (hoặc điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề)

Tháng

3

1.500.000

4.500.000

7

Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động

Lớp

1

3.000.000

3.000.000

8

Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)

 

 

 

2.849.403

 

Tổng cộng

 

 

 

59.837.459

Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:

59.837.459 đồng : 35 học viên = 1.709.642 đồng (làm tròn: 1.700.000 đồng)

(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)

 

Ngành nghề đào tạo: Sửa chữa Điện dân dụng

Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên

Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)

Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

 

 

 

2.750.000

1.1.

Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)

Học viên

35

20.000

700.000

1.2.

Khai giảng, bế giảng

 

 

 

1.000.000

 

Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa..)

Lớp

1

500.000

500.000

 

Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …)

Lớp

1

500.000

500.000

1.3.

Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên

Cái

35

30.000

1.050.000

2

Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên

 

 

 

2.695.000

2.1.

Tài liệu, giáo trình

Quyển

35

45.000

1.575.000

2.2.

Vở viết

Quyển

70

5.000

350.000

2.3.

Bút viết + thước kẻ

Cái

70

10.000

700.000

2.4.

Túi đựng tài liệu

Cái

35

2.000

70.000

3

Thù lao giáo viên, người dạy nghề

 

 

 

31.680.000

 

Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp

Tiết

176

40.000

7.040.000

 

Thực hành: 02 giáo viên/lớp

Tiết

704

35.000

24.640.000

4

Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng

Người

2

498.000

996.000

5

Hỗ trợ thiết bị dạy nghề nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:

 

 

 

7.038.670

5.1.

Chi phí sửa chữa tài sản, thiết bị dạy học (hoặc khấu hao TSCĐ, CCDC): 24.763.000 x 3%/tháng x 3 tháng

 

 

 

2.228.670

 

Máy bơm nước (cá sấu)

Cái

1

1.750.000

1.750.000

 

Động cơ 1 pha (750W - 1,5 KW)

Cái

1

1.600.000

1.600.000

 

Động cơ 3 pha (750W - 1,5 KW)

Cái

1

2.700.000

2.700.000

 

Quạt trần

Cái

2

500.000

1.000.000

 

Nồi cơm điện

Cái

2

300.000

600.000

 

Chảo điện

Cái

2

500.000

1.000.000

 

Quạt điện

Cái

2

250.000

500.000

 

Tủ lạnh

Cái

1

3.000.000

3.000.000

 

Bàn là

Cái

2

300.000

600.000

 

Lò vi sóng

Cái

2

2.000.000

4.000.000

 

Bàn quấn máy biến áp

Cái

1

150.000

150.000

 

Máy quấn máy biến áp

Cái

1

1.700.000

1.700.000

 

Đồng hồ vạn năng

Cái

2

45.000

90.000

 

Bảng điện

Cái

10

39.000

390.000

 

Cầu dao 30 A

Cái

2

95.000

190.000

 

Giơle tự ngắt điện

Cái

1

30.000

30.000

 

Đèn huỳnh quang

Cái

5

12.000

60.000

 

Khung từ

Cái

1

45.000

45.000

 

Ap tô mát

Cái

2

39.000

78.000

 

Ổ cắm kéo dài

Cái

5

50.000

250.000

 

Công tơ

Cái

2

240.000

480.000

 

Khung lõi kỹ thuật

Cái

1

10.000

10.000

 

Mỏ hàn điện 50W và 100W

Cái

2

30.000

60.000

 

Đèn huỳnh quang 1,2 m

Bộ

5

110.000

550.000

 

Bóng điện tròn

Cái

10

7.000

70.000

 

Bóng đèn com pắc

Cái

10

35.000

350.000

 

Cầu dao điện 1 pha

Cái

5

30.000

150.000

 

Cầu dao điện 3 pha

Cái

5

100.000

500.000

 

Bảng điện

Cái

12

30.000

360.000

 

Bộ dụng cụ tay thợ điện (Kìm các loại, tua vít các loại, bút thử điện, mỏ lết, khoan, dao…)

Bộ

5

200.000

1.000.000

 

Các phụ kiện (cầu dao, ổ cắm, cầu chì, công tắc đơn, công tắc 3 cực, đui đèn, phích cắm….

Bộ

10

150.000

1.500.000

5.2.

Nguyên, vật liệu thực hành

 

 

 

4.810.000

 

Dây điện súp

M

100

8.000

800.000

 

Giấy ráp

Tờ

15

2.000

30.000

 

Dây đồng 0,18 mm và 0,45 mm

Cân

5

370.000

1.850.000

 

Sơn cách điện

Hộp

1

250.000

250.000

 

Khung lõi thép E

Cân

9

40.000

360.000

 

Giấy cách điện

Tờ

5

4.000

20.000

 

Vật liệu thay thế (Tụ điện các loại, giơ le nhiệt, mẫu dây các loại….)

Bộ

5

300.000

1.500.000

6

Điện, nước (hoặc thuê lớp học + bảo vệ + điện đối với dạy nghề tại xã, bản)

Tháng

3

1.700.000

5.100.000

7

Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động

Lớp

1

3.000.000

3.000.000

 

Cộng chi phí

 

 

 

53.259.670

8

Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6+7 )

 

 

 

2.660.000

 

Tổng cộng

 

 

 

 55.920.000

Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:

55.920.000 đồng : 35 học viên = 1.597.714 đồng (làm tròn: 1.600.000 đồng)

(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)

 

Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật Nông - Lâm tổng hợp

Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên

Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)

Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

 

 

 

 3.750.000

1.1.

Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học ...)

Học viên

35

20.000

700.000

1.2.

Khai giảng, bế giảng

 

 

 

 

 

Khai giảng (Băng rôn, phông chữ........)

 

2

500.000

1.000.000

 

Bế giảng (Băng rôn, phông chữ........)

Cái

2

500.000

1.000.000

 

Nước uống, hoa...

 

1

100.000

100.000

1.3.

Ảnh, chỉ nghề cho học viên

Cái

35

30.000

1.050.000

2

Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên

 

 

 

2.205.000

2.1.

Tài liệu, giáo trình

Quyển

35

45.000

1.575.000

2.2.

Vở viết

Quyển

35

10.000

350.000

2.3.

Bút viết

Cái

70

3.000

210.000

2.4.

Túi đựng tài liệu

Cái

35

2.000

70.000

3

Thù lao giáo viên, người dạy nghề

 

 

 

30.080.000

 

Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp

Tiết

192

40.000

7.680.000

 

Thực hành: 02 giáo viên/lớp

Tiết

640

35.000

22.400.000

4

Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830.000) x 3 tháng

Người

2

498.000

996.000

5

Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:

 

 

 

14.343.000

5.1.

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

Lợn thưc hành

Kg

30

60.000

1.800.000

 

Cám Gạo

Kg

20

6.000

120.000

 

Cám Ngô

Kg

50

10.000

500.000

 

Đỗ Tương

Kg

5

20.000

100.000

 

Cám đậm đặc

Kg

25

15.000

375.000

 

Rau xanh

Kg

180

4.000

720.000

 

Gà giống loại nhỏ

Con

20

15.000

300.000

 

Cám gạo

Kg

20

6.000

120.000

 

Cám ngô

Kg

50

10.000

500.000

 

Cám đậm đặc

Kg

30

30.000

900.000

 

Đậu Tương

Kg

5

20.000

100.000

 

Máng bằng thép cho gà ăn

Cái

1

150.000

150.000

 

Máng bằng thép đựng nước uống

Cái

1

100.000

100.000

 

Cót quây gà ( loại nhỏ)

Cái

4

50.000

200.000

5.2.

Trồng rau màu

 

 

 

 

 

Ngô giống

Kg

3

25.000

75.000

 

Hạt Đỗ cuve

Kg

0.5

12.000

6.000

 

Hạt Cà chua giống

Gói

1

30.000

30.000

 

Hạt Cải bắp

Gói

1

20.000

20.000

5.3.

Nuôi trồng nấm

 

 

 

 

 

Bông phế thải

Kg

1000

3.800

3.800.000

 

Giống nấm

Kg

60

25.000

1.500.000

 

Túi ni lon

Kg

6

52.000

312.000

 

Bông nút

Kg

10

25.000

250.000

 

Dây treo

Cuộn

10

20.000

200.000

 

Chun buộc

Gói

2

25.000

50.000

 

Bình phun 8 lít

Cái

1

220.000

220.000

 

Vôi

Kg

15

5.000

75.000

 

Bạt dứa làm nhà mô hình

M2

250

6.000

1.500.000

 

Tre làm nhà mô hình

Cây

8

40.000

320.000

6

Thuê lớp học + bảo vệ + điện (hoặc điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề)

Tháng

3

1.000.000

3.000.000

7

Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động

Lớp

1

3.000.000

3.000.000

8

Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)

 

 

 

2.870.000

 

Tổng cộng

 

 

 

60.240.000

Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:

60.240.000 đồng : 35 học viên = 1.721.143 đồng (làm tròn: 1.700.000 đồng)

(Không tính hỗ trợ tiền ăn đi lại cho học viên theo quy định)

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác