486199

Quyết định 1584/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định

486199
LawNet .vn

Quyết định 1584/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định

Số hiệu: 1584/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Hà Lan Anh
Ngày ban hành: 27/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1584/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Hà Lan Anh
Ngày ban hành: 27/07/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1584/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 27 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;

Căn cứ các Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà tỉnh Nam Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, số 1510/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 về việc phê duyệt bổ sung Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 của UBND tỉnh Nam Định;

Căn cứ Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị tại Tờ trình số 67/SXD-QLN&VLXD ngày 09/7/2021 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định, với nội dung chi tiết theo Phụ lục I và Phụ lục II.

Các nội dung khác: Thực hiện theo Quyết định 2846/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Nam Định.

Điều 2. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Lưu: Vp1, Vp5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Lan Anh

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

1. Diện tích đất ở dự kiến tăng thêm

STT

Đơn vị hành chính

Điều chỉnh Diện tích đất ở cần đầu tư giai đoạn 5 năm 2021 - 2025 (ha)

Dự án KĐT, NOTM, KDC

Dự án nhà ở xã hội

Tổng số

1

TP Nam Định

152,42

5,81

158,23

2

Nghĩa Hưng

57,36

5,50

62,86

3

Trực Ninh

47,16

1,17

48,33

4

Mỹ Lộc

111,34

2,00

113,34

5

Hai Hậu

111,92

0

111,92

6

Nam Trực

33,9

0

33,90

7

Giao Thủy

60,18

0

60,18

8

Vụ Bản

28,81

0

28,81

9

Xuân Trường

71,22

1

72,22

10

Ý Yên

58,05

1,68

59,73

Tổng số

733,36

16,16

749,52

2. Vị trí, khu vực cần đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở

STT

Tên dự án - Vị trí cần đầu tư

Diện tích đất ở tăng thêm dự kiến (ha)

Loại hình đầu tư dự kiến

I

Thành phố Nam Định

158,23

 

1

Khu ĐTM Phú ốc tại Thôn Phú ốc - Phường Lộc Hòa

17,30

KĐT

2

Khu đô thị Nguyễn Công Trứ tại Tổ 5-6 Phường Lộc Vượng

4,75

KĐT

3

Khu đô thị mới Nam Vân tại Thôn Đồng Vân - Xã Nam Vân

10,10

KĐT

4

Khu đô thị mới Lộc An tại Xã Lộc An

55,00

KĐT

5

Khu dân cư tại xã Nam Vân ( Thôn Địch Lễ - Xã Nam Vân)

0,54

KDC

6

Nhà ở Thương mại tại khu Bãi Viên (Khu đất theo QĐ số 888/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch phân khu xã Mỹ Xá) tại Tổ dân phố Phúc Trọng - Bãi Viên

0,70

NOTM

7

Khu đất đấu giá đất hồ Tiến Lập tại Phường Cửa Bắc

1,30

ĐG

8

Nhà ở xã hội tại khu Bãi Viên tại Phường Mỹ Xá

2,10

NOXH

9

Nhà ở xã hội tại số 181 và 207 Hoàng Văn Thụ (Phường Nguyễn Du)

0,11

NOXH

10

Cải tạo nhà chung cư cũ (Các điểm chung cư cũ trên địa bàn thành phố Nam Định)

1,77

NO

11

Khu đô thị khu vực tiếp giáp với đường Mỹ Xá và đường Tô Hiến Thành tại Phường Mỹ Xá

2,00

KĐT

12

Khu đô thị đường Trần Huy Liệu tại Phường Mỹ Xá

3,89

KĐT

13

Khu đô thị phía Nam thành phố tại Thôn Vạn Diệp - Xã Nam Phong

25,90

KĐT

14

Khu đô thị mới Lộc Vượng tại Phường Lộc Vượng

4,99

KĐT

15

Khu đô thị Lương Xá - Phường Lộc Hòa

5,00

KĐT

16

Khu đô thị mới Nam Phong - Nam Vân (Đồng Ngãi xã Nam Phong, Địch Lễ xã Nam Vân)

10,00

KĐT

17

Khu đô thị mới phía Nam (OM 16, 17, 25, 24, 21) Tại Thôn Đồng Vân, Vân Lợi xã Nam Vân

9,18

KĐT

18

Nhà ở xã hội KĐT Nam Sông Đào

3,60

NOXH

II

Huyện Nghĩa Hưng

62,86

 

1

Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Thịnh

0,70

KDC

2

Khu dân cư tập trung Đại Hải xã Nghĩa Thịnh

0,70

KDC

3

Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Thái

0,50

KDC

4

Khu dân cư tập trung xóm 10, xã Nghĩa Trung

0,79

KDC

5

Khu dân cư tập trung xóm 2 xã Nghĩa Trung

1,08

KDC

6

Khu dân cư tập trung xóm 9 xã Nghĩa Trung

1,80

KDC

7

Khu tái định cư xã Nghĩa Sơn

0,09

TĐC

8

Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Sơn

2,30

KDC

9

Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Lạc

0,62

KDC

10

Khu dân cư tập trung Đồng Ninh xã Nghĩa Lạc

2,30

KDC

11

Khu tái định cư xã Nghĩa Lạc

0,35

TĐC

12

Khu dân cư tập trung đội 9 xã Nghĩa Phong

0,58

KDC

13

Khu dân cư tập trung đội 12 xã Nghĩa Phong

1,30

KDC

14

Khu dân cư tập trung xóm 5 xã Nghĩa Tân

0,85

KDC

15

Khu dân cư tập trung xóm Bảo Điền xã Nghĩa Thành

1,30

KDC

16

Khu dân cư tập trung Xóm 1, xóm 2 Phú Thọ xã Nghĩa Hải

1,80

KDC

17

Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Bình

0,59

KDC

18

Khu dân cư tập trung Thiên Bình xã Nghĩa Bình

4,90

KDC

19

Khu dân cư tập trung xã Phúc Thắng

4,90

KDC

20

Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Nam Điền

1,90

KDC

21

Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Minh

2,30

KDC

22

Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Phú

2,80

KDC

23

Khu đô thị tập trung TT Quỹ Nhất

2,04

KĐT

24

Khu dân cư tập trung xóm Nam Điền xã Nghĩa Lợi

0,60

KDC

25

Khu dân cư tập trung xóm Đồng Mỹ xã Nghĩa Lợi

0,30

KDC

26

Khu dân cư tập trung xóm Đồng Quỹ xã Nghĩa Hồng

1,30

KDC

27

Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Lâm

1,50

KDC

28

Khu dân cư tập trung xóm Sỹ Hội Bắc xã Nghĩa Hùng

1,30

KDC

29

Khu dân cư tập trung phố Đoài TT Liễu Đề

1,30

KDC

30

Khu dân cư tập trung phố Bắc TT Liễu Đề

2,00

KDC

31

Khu dân cư tập trung tổ dân phố 10 TT Rạng Đông

0,50

KDC

32

Khu dân cư tập trung tổ dân phố 8 TT Rạng Đông

4,00

KDC

33

Khu dân cư tập trung tổ dân phố 6 TT Rạng Đông

2,50

KDC

34

Khu tái định cư TT Rạng Đông 1

2,50

TĐC

35

Khu tái định cư TT Rạng Đông 2

0,07

TĐC

36

Khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp dệt may Rạng Đông

5,50

NOXH

37

Khu dân cư tập trung xã Hoàng Nam

1,70

KDC

38

Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Đồng

1,30

KDC

III

Huyện Trực Ninh

48,33

 

1

Khu dân cư tập trung xã Trực Hùng (vị trí xóm 22)

2,15

KDC

2

Khu dân cư tập trung xã Việt Hùng (vị trí xóm Đoài 2)

0,63

KDC

3

Khu dân cư tập trung xã Việt Hùng (vị trí xóm Nam Tiến)

0,74

KDC

4

Khu đô thị thị trấn Cát Thành (vị trí TDP Nam Sơn)

2,25

KDT

5

Khu đô thị TT Ninh Cường (vị trí TDP Đông Bắc; TDP Hồ Tây)

2,43

KDT

6

Khu dân cư tập trung TT Ninh Cường (vị trí TDP Nghị Nam)

0,72

KDC

7

Khu dân cư tập trung thôn Phương Hạ xã Phương Định

2,61

KDC

8

Khu dân cư tập trung Phương Định (vị trí Đồng sồng)

0,56

KDC

9

Khu dân cư tập trung xóm 2 Trực Nội (Giai đoạn 1)

0,54

KDC

10

Khu dân cư xã Trực Nội (vị trí xóm 5)

4,46

KDC

11

Khu dân cư tập trung xã Trực Thắng (vị trí xóm 13)

0,37

KDC

12

Khu dân cư tập trung xã Trực Thắng

1,26

KDC

13

Khu dân cư tập trung Trực Cường khu 1 (vị trí xóm Hậu Đồng)

0,45

KDC

14

Khu Dân cư tập trung và TMDV (hỗn hợp) xã Trung Đông

8,92

KDC

15

Khu Dân cư tập trung xã Trung Đông 2 (vị trí xóm 1, 2)

1,44

KDC

16

Khu dân cư tập trung xã Trực Đạo (vị trí thôn 7)

5,30

KDC

17

Khu dân cư tập trung xã Trực Khang (vị trí xóm 7)

0,90

KDC

18

Khu dân cư tập trung xã Trực Chính khu 1 (vị trí thôn Dịch Diệp)

1,80

KDC

19

Xây dựng nhà ở xã hội tại xã Liêm Hải (vị trí xóm 1)

1,17

NOXH

20

Khu dân cư tập trung xã Liêm Hải khu 1 (vị trí xóm 1, 3,4)

0,88

KDC

21

Khu dân cư tập trung xã Trực Tuấn (vị trí xóm 5,7)

1,98

KDC

22

Khu dân cư tập trung xã Trực Tuấn (vị trí xóm 10)

1,35

KDC

23

Khu dân cư tập trung xã Trực Hưng (vị trí xóm 8)

0,68

KDC

24

Khu dân cư tập trung Trực Cường khu 3 (vị trí xóm Khang Ninh)

0,68

KDC

25

Khu dân cư tập trung xã Trực Mỹ (vị trí thôn 8)

0,99

KDC

26

Khu dân cư tập trung xã Trực Thuận (vị trí thôn 8)

1,58

KDC

27

Khu dân cư tập trung xã Trực Thanh (vị trí xóm 2)

1,49

KDC

IV

Huyện Mỹ Lộc

113,34

 

1

Mở rộng khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (phía Bắc)

5,94

KĐT

2

Mở rộng khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (phía Tây)

5,94

KĐT

3

Khu dân cư tập trung Phía đông TDP Trung Quyên thị trấn Mỹ Lộc

1,13

KDC

4

Khu dân cư tập trung Tây TDP Hào Quang thị trấn Mỹ Lộc

0,96

KDC

5

Khu dân cư tập trung TDP Bắc Lê Xá thị trấn Mỹ Lộc

1,03

KDC

6

Khu dân cư tập trung TDP Thịnh Lộc thị trấn Mỹ Lộc

1,80

KDC

7

Khu đô thị Phú Ốc xã Mỹ Hưng

2,40

KĐT

8

Khu dân cư thôn 3 xã Mỹ Hưng

3,00

KDC

9

Khu dân cư tập trung xóm 5, xã Mỹ Hưng

0,93

KDC

10

Khu dân cư ao tư liệu xã Mỹ Hưng

0,45

KDC

11

Khu dân cư tập trung Khu Bắc Liên Hợp xã Mỹ Hưng

2,20

KDC

12

Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc tại TDP Hưng Lộc

19,46

KĐT

13

Khu đô thị Duyên Tràng xã Mỹ Trung

7,94

KĐT

14

Khu dân cư tập trung Khu bờ sông xóm 3 xã Mỹ Trung

1,14

KDC

15

Khu dân cư tập trung Khu An Lạc, Bốn Đỗi xã Mỹ Trung

0,81

KDC

16

Khu dân cư tập trung xã Mỹ Tiến Thôn La Chợ

3,03

KDC

17

Khu dân cư tập trung Thôn Lang Xá xã Mỹ Tiến

5,45

KDC

18

Khu dân cư tập trung Thôn Vị Việt xã Mỹ Tiến

3,04

KDC

19

Khu dân cư tập trung Thôn La Đồng xã Mỹ Tiến

1,38

KDC

20

Khu dân cư tập trung xóm Đoài xã Mỹ Thắng

1,97

KDC

21

Khu dân cư tập trung xóm Đông xã Mỹ Thắng

3,73

KDC

22

Khu dân cư tập trung xóm 7+8 xã Mỹ Thắng

3,36

KDC

23

Khu dân cư tập trung Liễu Nha - Tam Đoài 1 xã Mỹ Phúc

1,90

KDC

24

Khu dân cư tập trung Liễu Nha - Tam Đoài 2 xã Mỹ Phúc

1,47

KDC

25

Khu dân cư tập trung thôn Liễu Nha, xã Mỹ Phúc

1,06

KDC

26

Khu dân cư tập trung thôn La xã Mỹ Phúc (vị trí 1)

2,05

KDC

27

Khu dân cư tập trung thôn La xã Mỹ Phúc (vị trí 2)

2,32

KDC

28

Khu dân cư tập trung tại Hội làm vườn xã Mỹ Phúc

1,58

KDC

29

Khu dân cư tập trung Quang Trung xã Mỹ Thuận

1,38

KDC

30

Khu dân cư tập trung Phía đông đường 56 xã Mỹ Thuận

2,10

KDC

31

Khu dân cư tập trung Phía tây đường 56 xã Mỹ Thuận

1,27

KDC

32

Khu dân cư tập trung thôn Nam Khánh xã Mỹ Thuận

0,71

KDC

33

Khu dân cư Quang Trung 2 xã Mỹ Thuận

0,53

KDC

34

Khu dân cư Nam Khánh 2 xã Mỹ Thuận

0,52

KDC

35

Khu dân cư Lê Hồng Phong xã Mỹ Thuận

0,27

KDC

36

Khu dân cư Xóm Nam xã Mỹ Thịnh

0,57

KDC

37

Khu dân cư Xóm Đình xã Mỹ Thịnh

0,70

KDC

38

Khu dân cư tập trung Quán Lê xã Mỹ Thịnh

0,85

KDC

39

Khu dân cư tập trung thôn Bói Trung xã Mỹ Thịnh

0,77

KDC

40

Khu dân cư tập trung xóm 5 xã Mỹ Thành

2,92

KDC

41

Khu dân cư tập trung Thôn An Cổ, xã Mỹ Thành

4,03

KDC

42

Khu dân cư tập trung xã Mỹ Tân

2,12

KDC

43

Khu dân cư tập trung thôn 1 xã Mỹ Hà

2,34

KDC

44

Khu dân cư Con lươn thôn 10 xã Mỹ Hà

0,55

KDC

45

Khu dân cư Thầy nội thôn 8 xã Mỹ Hà

0,55

KDC

46

Khu dân cư Bãi Cận Hà thôn 5 xã Mỹ Hà

0,59

KDC

47

Khu dân cư Thôn 13 xã Mỹ Hà

0,55

KDC

48

Khu dân cư Quan dưới xóm 15 xã Mỹ Hà

0,55

KDC

49

Khu thiết chế công đoàn

2,00

NOXH

V

Huyện Hải Hậu

111,92

 

1

Khu dân cư số 1 xã Hải Hưng

5,88

KDC

2

Khu dân cư tập trung xóm 16 xã Hải Hưng

1,20

KDC

3

Khu dân cư xóm Tây Cát xã Hải Lý

0,70

KDC

4

Khu dân cư tập trung xóm B xã Hải Lý

2,32

KDC

5

Khu dân cư xã Hải Xuân

2,00

KDC

6

Khu dân cư xã Hải Châu

2,00

KDC

7

Khu dân cư xã Hải Chính

1,50

KDC

8

Khu dân cư xã Hải Giang

1,50

KDC

9

Khu dân cư tập trung xã Hải Phương

2,94

KDC

10

Khu dân cư tập trung xã Hải Bắc

2,94

KDC

11

Khu dân cư tập trung xã Hải Lộc

5,22

KDC

12

Khu dân cư tập trung xã Hải Ninh

3,83

KDC

13

Khu dân cư tập trung xã Hải Sơn

2,50

KDC

14

Khu dân cư tập trung xã Hải Quang

2,94

KDC

15

Khu dân cư tập trung xã Hải Nam

1,68

KDC

16

Khu dân cư tập trung xã Hải Đông

3,00

KDC

17

Khu dân cư tập trung xóm 3 xã Hải Vân

1,50

KDC

18

Khu dân cư tập trung xóm 7 xã Hải Vân

1,62

KDC

19

Khu dân cư tập trung xã Hải Trung

5,28

KDC

20

Khu dân cư tập trung xã Hải Hà

4,50

KDC

21

Khu dân cư tập trung số 1 xã Hải Anh

0,75

KDC

22

Khu dân cư tập trung số 2 xã Hải Anh

5,40

KDC

23

Khu dân cư tập trung xã Hải Đường

0,78

KDC

24

Khu dân cư tập trung xã Hải Phong

4,80

KDC

25

Khu dân cư tập trung xã Hải Phúc

3,60

KDC

26

Khu dân cư tập trung xã Hải Long

3,92

KDC

27

Khu dân cư tập trung xã Hải Tây

5,33

KDC

28

Khu dân cư tập trung xã Hải Cường

4,58

KDC

29

Khu dân cư tập trung xóm Nguyễn Chẩm xã Hải Thanh

2,59

KDC

30

Khu dân cư tập trung xã Hải Minh

1,62

KDC

31

Khu dân cư tập trung xã Hải Triều

4,00

KDC

32

Khu dân cư tập trung xã Hải Tân

1,50

KDC

33

Khu dân cư tập trung đường trục trung tâm huyện

18,00

KDC

VI

Huyện Nam Trực

33,90

 

1

Khu đô thị TT Nam Giang

4,00

KĐT

2

Khu dân cư tập trung thị trấn Nam Giang

0,60

KDC

3

Khu dân cư tập trung Thôn Thượng xã Nam Cường

1,74

KDC

4

Khu dân cư tập trung Thôn Trai xã Nam Cường

1,20

KDC

5

Khu dân cư tập trung xã Điền Xá

0,70

KDC

6

Khu dân cư tập trung xã Nam Mỹ

0,70

KDC

7

Khu dân cư tập trung Ao Lân Tuyền, xã Nam Mỹ

0,10

KDC

8

Khu dân cư tập trung xã Nghĩa An

0,70

KDC

9

Khu dân cư tập trung xã Nam Toàn

0,95

KDC

10

Khu dân cư tập trung xã Tân Thịnh (GĐ2)

1,00

KDC

11

Khu dân cư tập trung thôn Trí An xã Nam Hoa

2,00

KDC

12

Khu dân cư tập trung xã Nam Lợi

1,00

KDC

13

Khu dân cư tập trung xã Đồng Sơn

0,92

KDC

14

Khu dân cư tập trung Bắc làng Tây Lạc xã Đồng Sơn

4,00

KDC

15

Khu dân cư Nam Thái (GĐ2)

2,00

KDC

16

Khu dân cư tập trung Bình Minh

1,50

KDC

17

Khu dân cư thôn Bình Yên xã Nam Thanh

1,00

KDC

18

Khu dân cư tập trung xã Nam Hùng

0,70

KDC

19

Khu dân cư tập trung xã Nam Thắng

1,20

KDC

20

Khu dân cư tập trung thôn Đại An xã Nam Thắng

1,30

KDC

21

Khu dân cư tập trung xã Hồng Quang

2,00

KDC

22

Khu dân cư tập trung xã Nam Hải

1,00

KDC

23

Khu dân cư Hồng Thượng xã Nam Hồng

0,92

KDC

24

Khu dân cư tập trung xã Nam Hồng

0,97

KDC

25

Khu dân cư tập trung xã Nam Dương

1,00

KDC

26

Khu dân cư tập trung xã Nam Tiến

0,70

KDC

VII

Huyện Giao Thủy

60,18

 

1

Khu dân cư tập trung xóm 14 xã Hoành Sơn

1,60

KDC

2

Khu dân cư tập trung xóm 11 xã Hoành Sơn

2,70

KDC

3

Khu dân cư tập trung xóm 4 xã Hoành Sơn

0,98

KDC

4

Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 1

4,50

KDC

5

Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 2

1,30

KDC

6

Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 3

4,30

KDC

7

Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 1

0,84

KDC

8

Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 2

4,30

KDC

9

Khu dân cư tập trung xã Giao An 1

0,96

KDC

10

Khu dân cư tập trung xã Giao An 2

3,20

KDC

11

Khu dân cư tập trung TDP5B thị trấn Ngô Đồng

0,50

KDC

12

Khu dân cư tập trung xóm 11-12 xã Giao Hải

1,00

KDC

13

Khu dân cư tập trung xóm 13 xã Giao Hải

0,98

KDC

14

Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 1

0,98

KDC

15

Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 2

0,57

KDC

16

Khu dân cư tập trung xã Bạch Long

0,98

KDC

17

Khu dân cư tập trung xã Giao Châu

0,98

KDC

18

Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 1

0,98

KDC

19

Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 2

4,10

KDC

20

Khu dân cư tập trung xã Giao Thanh

0,98

KDC

21

Khu dân cư tập trung xã Giao Long

0,98

KDC

22

Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận (xóm 4, xóm 5)

4,50

KDC

23

Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận 1

0,98

KDC

24

Khu dân cư tập trung xã Giao Thịnh

0,98

KDC

25

Khu dân cư tập trung xã Giao Hà

0,98

KDC

26

Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 1

0,98

KDC

27

Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 2

3,90

KDC

28

Khu dân cư tập trung xã Giao Tân

0,98

KDC

29

Khu dân cư tập trung xã Bình Hòa

0,98

KDC

30

Khu dân cư tập trung xã Giao Nhân

0,98

KDC

31

Khu dân cư tập trung xã Giao Hương

0,98

KDC

32

Khu dân cư tập trung thị trấn Quất Lâm

1,50

KDC

33

Khu dân cư tập trung xóm 15 xã Giao Lạc

0,98

KDC

34

Khu dân cư tập trung xóm 19 xã Giao Lạc

0,60

KDC

35

Khu dân cư tập trung số 1 xã Giao Lạc

3,15

KDC

VIII

Huyện Vụ Bản

28,81

 

1

Khu dân cư tập trung xã Tam Thanh

0,89

KDC

2

Khu dân cư tập trung xã Quang Trung

1,29

KDC

3

Khu dân cư tập trung xã Tân Khánh

1,08

KDC

4

Khu dân cư tập trung xã Minh Thuận

1,08

KDC

5

Khu dân cư tập trung xã Đại Thắng

1,29

KDC

6

Khu dân cư tập trung xã Vĩnh Hào

1,88

KDC

7

Khu dân cư tập trung xã Kim Thái

2,58

KDC

8

Khu dân cư tập trung xã Minh Tân

1,08

KDC

9

Khu dân cư, thương mại xã Trung Thành

1,72

KDC

10

Khu dân cư tập trung xã Liên Minh

1,72

KDC

11

Khu dân cư tập trung xã Liên Bảo

1,29

KDC

12

Khu dân cư tập trung xã Tân Thành

1,08

KDC

13

Khu dân cư tập trung xã Đại An

1,29

KDC

14

Khu dân cư tập trung xã Hợp Hưng

2,15

KDC

15

Khu dân cư tập trung xã Hiển Khánh

1,08

KDC

16

Khu dân cư tập trung xã Thành Lợi

1,72

KDC

17

Khu dân cư, thương mại thị trấn Gôi

4,30

KDC

18

Khu dân cư tập trung xã Cộng Hoà

1,29

KDC

IX

Huyện Xuân Trường

72,22

 

1

Khu dân cư tập trung xã Thọ Nghiệp

3,75

KDC

2

Khu dân cư tập trung xã Xuân Vinh - Giai đoạn I

0,74

KDC

3

Khu dân cư tập trung xã Xuân Vinh - Giai đoạn II

0,92

KDC

4

Khu dân cư tập trung xã Xuân Bắc

2,63

KDC

5

Khu dân cư tập trung xã Xuân Đài

1,52

KDC

6

Khu dân cư tập trung xã Xuân Hòa

1,50

KDC

7

Khu dân cư tập trung xã Xuân Hồng - Giai đoạn I

1,28

KDC

8

Khu dân cư tập trung xã Xuân Hồng- Giai đoạn II

1,67

KDC

9

Khu dân cư tập trung xã Xuân Kiên

2,21

KDC

10

Khu dân cư tập trung xã Xuân Ngọc

7,50

KDC

11

Khu dân cư tập trung xã Xuân Ninh

0,90

KDC

12

Khu dân cư tập trung xã Xuân Phong

3,75

KDC

13

Khu dân cư tập trung xã Xuân Phú

2,55

KDC

14

Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Xuân Phương

0,74

KDC

15

Khu dân cư tập trung xóm Nam xã Xuân Phương

2,60

KDC

16

Khu dân cư tập trung xã Xuân Thành

1,88

KDC

17

Khu dân cư tập trung xã Xuân Thượng

3,75

KDC

18

Nhà ở xã hội xã Xuân Thượng

1,00

NOXH

19

Khu dân cư tập trung xã Xuân Thủy

1,79

KDC

20

Khu dân cư tập trung xã Xuân Tiến

3,75

KDC

21

Khu dân cư tập trung xã Xuân Trung - Giai đoạn I

0,74

KDC

22

Khu dân cư tập trung xã Xuân Trung- Giai đoạn II

0,49

KDC

23

Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 9 thị trấn Xuân Trường)

0,44

KDC

24

Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 16 thị trấn Xuân Trường)

6,60

KDC

25

Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 8,12, 13, 14, 15 thị trấn Xuân Trường)

15,00

KDC

26

Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 18 thị trấn Xuân Trường)

0,79

KDC

27

Khu dân cư tập trung chân cầu Lạc Quần thị trấn Xuân Trường (Tổ 17 thị trấn Xuân Trường)

1,73

KDC

X

Huyện Ý Yên

59,73

 

1

Khu dân cư tập trung xã Yên Phương

3,60

KDC

2

Khu dân cư tập trung xã Yên Dương

2,07

KDC

3

Khu tái định cư CCN Yên Dương

0,05

TĐC

4

Khu dân cư tập trung xã Yên Lương 1

1,00

KDC

5

Khu dân cư tập trung xã Yên Lương 2

1,00

KDC

6

Khu dân cư tập trung xã Yên Thành

1,00

KDC

7

Khu dân cư tập trung xã Yên Thắng

1,50

KDC

8

Khu dân cư tập trung xã Yên Mỹ

1,25

KDC

9

Khu dân cư tập trung xã Yên Bình

1,00

KDC

10

Khu dân cư tập trung xã Yên Nhân

1,00

KDC

11

Khu dân cư tập trung xã Yên Lợi

1,00

KDC

12

Khu dân cư tập trung xã Yên Khang

1,00

KDC

13

Khu dân cư tập trung xã Yên Bằng

2,50

KDC

14

Khu tái định cư xã Yên Bằng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)

0,36

TĐC

15

Khu đô thị mới 4 xã Yên Bằng, Yên Quang, Yên Hồng, Yên Tiến

3,00

KĐT

16

Khu dân cư tập trung xã Yên Khánh 1

1,00

KDC

17

Khu dân cư tập trung xã Yên Khánh 2

1,00

KDC

18

Khu dân cư tập trung xã Yên Phú

1,11

KDC

19

Khu dân cư tập trung xã Yên Tân

1,00

KDC

20

Khu dân cư tập trung xã Yên Hồng (khu 2)

1,50

KDC

21

Khu dân cư tập trung phía Bắc thôn An Lộc Thượng xã Yên Hồng

1,93

KDC

22

Khu dân cư tập trung phía Nam thôn An Lộc Thượng xã Yên Hồng

1,85

KDC

23

Khu tái định cư xã Yên Hồng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)

0,30

TĐC

24

Khu dân cư tập trung xã Yên Thọ

2,00

KDC

25

Khu dân cư tập trung xã Yên Cường

2,75

KDC

26

Khu dân cư tập trung xã Yên Tiến

1,00

KDC

27

Khu tái định cư xã Yên Tiến (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)

0,18

TĐC

28

Khu dân cư tập trung xã Yên Phong

2,00

KDC

29

Khu dân cư tập trung xã Yên Nghĩa (Khu 2)

1,50

KDC

30

Khu Nhà ở XH xã Yên Trị

1,68

NOXH

31

Khu dân cư tập trung xã Yên Trị

3,90

KDC

32

Khu dân cư tập trung xã Yên Quang

1,00

KDC

33

Khu dân cư tập trung xã Yên Phúc

1,50

KDC

34

Khu dân cư tập trung xã Yên Đồng

1,00

KDC

35

Khu dân cư tập trung xã Yên Hưng

1,00

KDC

36

Khu dân cư tập trung xã Yên Trung

1,00

KDC

37

Khu đô thị Thị trấn Lâm (Mở rộng)

4,95

KĐT

38

Khu dân cư tập trung thị trấn Lâm

1,50

KDC

39

Khu dân cư tập trung xã Yên Minh

1,00

KDC

40

Khu dân cư tập trung xã Yên Thành

0,75

KDC

 

Tổng cộng toàn tỉnh (ha)

749,52

 

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

1. Diện tích đất ở dự kiến tăng thêm

STT

Đơn vị hành chính

Điều chỉnh Diện tích đất ở cần đầu tư năm 2021 (ha)

Dự án KĐT, NOTM, KDC

Dự án nhà ở xã hội

Tổng số

1

TP Nam Định

35,16

2,21

37,37

2

Nghĩa Hưng

18,27

0

18,27

3

Trực Ninh

11,33

0

11,33

4

Mỹ Lộc

42,72

0

42,72

5

Hải Hậu

33,95

0

33,95

6

Nam Trực

6,93

0

6,93

7

Giao Thủy

46,86

0

46,86

8

Vụ Bản

2,18

0

2,18

9

Xuân Trường

41,97

0

41,97

10

Ý Yên

16,25

0

16,25

Tổng số

255,62

2,21

257,83

2. Vị trí, khu vực cần đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở

STT

Tên dự án - Vị trí cần đầu tư

Diện tích đất ở tăng thêm dự kiến (ha)

Loại hình đầu tư dự kiến

I

Thành phố Nam Định

37,37

 

1

Khu ĐTM Phú Ốc tại Thôn Phú Ốc - Phường Lộc Hòa

17,30

KĐT

2

Khu đô thị Nguyễn Công Trứ tại Tổ 5-6 Phường Lộc Vượng

4,75

KĐT

3

Khu đô thị mới Nam Vân tại Thôn Đồng Vân - Xã Nam Vân

10,10

KĐT

4

Khu dân cư tại xã Nam Vân (Thôn Địch Lễ - Xã Nam Vân)

0,54

KDC

5

Nhà ở thương mại tại khu Bãi Viên (Khu đất theo QĐ số 888/QĐ- UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch phân khu xã Mỹ Xá) tại Tổ dân phố Phúc Trọng - Bãi Viên

0,70

NOTM

6

Nhà ở xã hội tại khu Bãi Viên tại Phường Mỹ Xá

2,10

NOXH

7

Nhà ở xã hội tại số 181 và 207 Hoàng Văn Thụ (Phường Nguyễn Du)

0,11

NOXH

8

Cải tạo nhà chung cư cũ (Các điểm chung cư cũ trên địa bàn thành phố Nam Định)

1,77

NO

II

Huyện Nghĩa Hưng

18,27

 

1

Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Thịnh

0,70

KDC

2

Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Sơn (Giai đoạn 1)

0,62

KDC

3

Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Lạc

0,62

KDC

4

Khu dân cư tập trung đội 9 xã Nghĩa Phong

0,58

KDC

5

Khu dân cư tập trung đội 12 xã Nghĩa Phong (Giai đoạn 1)

0,60

KDC

6

Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Bình

0,59

KDC

7

Khu dân cư tập trung Thiên Bình xã Nghĩa Bình

4,90

KDC

8

Khu dân cư tập trung xã Phúc Thắng

4,90

KDC

9

Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Nam Điền

1,90

KDC

10

Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Minh

2,30

KDC

11

Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Phú (Giai đoạn 1)

0,56

KDC

III

Huyện Trực Ninh

11,33

 

1

Khu dân cư tập trung xã Trực Hùng (vị trí xóm 22)

2,15

KDC

2

Khu dân cư tập trung xã Việt Hùng (vị trí xóm Đoài 2)

0,63

KDC

3

Khu đô thị thị trấn Cát Thành (vị trí TDP Nam Sơn)

2,25

KDT

4

Khu đô thị TT Ninh Cường (vị trí TDP Đông Bắc; TDP Hồ Tây)

2,43

KDT

5

Khu dân cư tập trung TT Ninh Cường (vị trí TDP Nghị Nam)

0,72

KDC

6

Khu dân cư tập trung thôn Phương Hạ xã Phương Định

2,61

KDC

7

Khu dân cư tập trung xóm 2 Trực Nội (Giai đoạn 1)

0,54

KDC

IV

Huyện Mỹ Lộc

42,72

 

1

Mở rộng khu đô thị Thị trấn Mỹ Lộc (phía Bắc)

5,94

KĐT

2

Khu đô thị Phú Ốc xã Mỹ Hưng

2,40

KĐT

3

Khu dân cư thôn 3 xã Mỹ Hưng

3,00

KDC

4

Khu dân cư tập trung xóm 5, xã Mỹ Hưng

0,93

KDC

5

Khu dân cư ao tư liệu xã Mỹ Hưng

0,45

KDC

6

Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc tại TDP Hưng Lộc

19,46

KĐT

7

Khu dân cư tập trung Khu bờ sông xóm 3 xã Mỹ Trung

1,14

KDC

8

Khu dân cư tập trung Xóm Đoài xã Mỹ Thắng

1,97

KDC

9

Khu dân cư tập trung thôn Liễu Nha, xã Mỹ Phúc

1,06

KDC

10

Khu dân cư tập trung Thôn An Cổ, xã Mỹ Thành

4,03

KDC

11

Khu dân cư tập trung thôn 1 xã Mỹ Hà

2,34

KDC

V

Huyện Hải Hậu

33,95

 

1

Khu dân cư số 1 xã Hải Hưng

5,88

KDC

2

Khu dân cư xóm Tây Cát xã Hải Lý

0,70

KDC

3

Khu dân cư xã Hải Xuân

2,00

KDC

4

Khu dân cư xã Hải Châu

2,00

KDC

5

Khu dân cư xã Hải Chính

1,50

KDC

6

Khu dân cư xã Hải Giang

1,50

KDC

7

Khu dân cư tập trung xã Hải Phương

2,94

KDC

8

Khu dân cư tập trung xã Hải Bắc

2,94

KDC

9

Khu dân cư tập trung xã Hải Lộc

5,22

KDC

10

Khu dân cư tập trung xã Hải Ninh

3,83

KDC

11

Khu dân cư tập trung xã Hải Sơn

2,50

KDC

12

Khu dân cư tập trung xã Hải Quang

2,94

KDC

VI

Huyện Nam Trực

6,93

 

1

Khu dân cư tập trung Thôn Thượng xã Nam Cường

1,74

KDC

2

Khu dân cư tập trung Ao Lân Tuyền, xã Nam Mỹ

0,10

KDC

3

Khu dân cư tập trung thôn Trí An xã Nam Hoa

2,00

KDC

4

Khu dân cư tập trung xã Đồng Sơn

0,92

KDC

5

Khu dân cư tập trung xã Nam Thắng

1,20

KDC

6

Khu dân cư tập trung xã Nam Hồng

0,97

KDC

VII

Huyện Giao Thủy

46,86

 

1

Khu dân cư tập trung xóm 14 xã Hoành Sơn (Giai đoạn 1)

0,46

KDC

2

Khu dân cư tập trung xóm 11 xã Hoành Sơn

2,70

KDC

3

Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 1

4,50

KDC

4

Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 2 (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

5

Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 3

4,30

KDC

6

Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 1 (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

7

Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 2

4,30

KDC

8

Khu dân cư tập trung xã Giao An 1 (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

9

Khu dân cư tập trung xã Giao An 2

3,20

KDC

10

Khu dân cư tập trung TDP5B thị trấn Ngô Đồng

0,50

KDC

11

Khu dân cư tập trung xóm 11-12 xã Giao Hải (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

12

Khu dân cư tập trung xóm 13 xã Giao Hải (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

13

Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 1 (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

14

Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 2

0,57

KDC

15

Khu dân cư tập trung xã Bạch Long (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

16

Khu dân cư tập trung xã Giao Châu (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

17

Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 1 (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

18

Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 2

4,10

KDC

19

Khu dân cư tập trung xã Giao Thanh (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

20

Khu dân cư tập trung xã Giao Long (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

21

Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận (xóm 4, xóm 5)

4,50

KDC

22

Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận 1 (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

23

Khu dân cư tập trung xã Giao Thịnh (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

24

Khu dân cư tập trung xã Giao Hà (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

25

Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 1 (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

26

Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 2

3,90

KDC

27

Khu dân cư tập trung xã Giao Tân (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

28

Khu dân cư tập trung xã Bình Hòa (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

29

Khu dân cư tập trung xã Giao Nhân (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

30

Khu dân cư tập trung xã Giao Hương (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

31

Khu dân cư tập trung thị trấn Quất Lâm (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

32

Khu dân cư tập trung xóm 15 xã Giao Lạc (Giai đoạn 1)

0,48

KDC

33

Khu dân cư tập trung xóm 19 xã Giao Lạc

0,60

KDC

34

Khu dân cư tập trung số 1 xã Giao Lạc

3,15

KDC

VIII

Huyện Vụ Bản

2,18

 

1

Khu dân cư tập trung xã Tam Thanh

0,89

KDC

5

Khu dân cư tập trung xã Đại Thắng

1,29

KDC

IX

Huyện Xuân Trường

41,97

 

1

Khu dân cư tập trung xã Thọ Nghiệp

3,75

KDC

2

Khu dân cư tập trung xã Xuân Vinh - Giai đoạn I

0,74

KDC

3

Khu dân cư tập trung xã Xuân Hồng - Giai đoạn I

1,28

KDC

4

Khu dân cư tập trung xã Xuân Ngọc

7,50

KDC

5

Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Xuân Phương

0,74

KDC

6

Khu dân cư tập trung xóm Nam xã Xuân Phương

2,60

KDC

7

Khu dân cư tập trung xã Xuân Thủy

1,79

KDC

8

Khu dân cư tập trung xã Xuân Trung - Giai đoạn I

0,74

KDC

9

Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 9 thị trấn Xuân Trường)

0,44

KDC

10

Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 16 thị trấn Xuân Trường)

6,60

KDC

11

Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 8,12, 13, 14, 15 thị trấn Xuân Trường)

15,00

KDC

12

Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 18 thị trấn Xuân Trường)

0,79

KDC

X

Huyện Ý Yên

16,25

 

1

Khu dân cư tập trung xã Yên Dương

2,07

KDC

2

Khu tái định cư CCN Yên Dương

0,05

TĐC

3

Khu dân cư tập trung xã Yên Lương 1

1,00

KDC

4

Khu dân cư tập trung xã Yên Bằng

2,50

KDC

5

Khu tái định cư xã Yên Bằng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)

0,36

TĐC

6

Khu dân cư tập trung xã Yên Phú

1,11

KDC

7

Khu dân cư tập trung xã Yên Tân

1,00

KDC

8

Khu dân cư tập trung phía Bắc thôn An Lộc Thượng xã Yên Hồng

1,93

KDC

9

Khu tái định cư xã Yên Hồng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)

0,30

TĐC

10

Khu dân cư tập trung xã Yên Thọ

2,00

KDC

11

Khu dân cư tập trung xã Yên Cường

2,75

KDC

12

Khu tái định cư xã Yên Tiến (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)

0,18

TĐC

13

Khu dân cư tập trung xã Yên Quang

1,00

KDC

 

Tổng cộng toàn tỉnh (ha)

257,83

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác