Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 158/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 16/01/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 158/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 16/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 158/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2511/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hàn h chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 – 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 06/TTr-STTTT ngày 09 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông theo Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022, Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022, Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019, Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 và Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC: PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành theo Quyết định số: 158/QĐ-UBND ngày 16 tháng
01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: (08 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua |
Mức độ DVC trực tuyến |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số TTHC |
|||||||||
I. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 2.001765.000.00.00.H08 |
Trong 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https:// dichvucong binhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https ://dichvucong .gov.vn Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
Toàn trình |
Thời gian thực hiện, Căn cứ pháp lý |
Không |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
Không |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 1.003384.000.00.00.H08 |
Trong 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong .binhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong .gov.vn Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Toàn trình |
Thời gian thực hiện, Căn cứ pháp lý |
Không |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
Không |
II. Lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát hành |
|||||||||
1. Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|||||||||
3 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) 1.004153.000.00.00.H08 |
Trong 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong .binhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong .gov.vn Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Mức độ thực hiện trực tuyến: Nộp hồ sơ; trả kết quả trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Không |
4 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) 2.001744.000.00.00.H08 |
Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong .binhdinh.gov. vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong .gov.vn Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Toàn trình |
Căn cứ pháp lý |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Không |
5 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) 2.001740.000.00.00.H08 |
Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong .binhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong .gov.vn Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Toàn trình |
Thời gian thực hiện, Căn cứ pháp lý |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Không |
6 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) 2.001737.000.00.00.H08 |
Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong .binhdinh.gov. vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https ://dichvucong .gov.vn Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Toàn trình |
Thời gian thực hiện, Căn cứ pháp lý |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Không |
2. Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2511/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|||||||||
57 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) 1.003114.000.00.00.H08 |
Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https ://dichvucong .binhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https ://dichvucong .gov.vn Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Toàn trình |
Thành phần hồ sơ, Căn cứ pháp lý |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Luật cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông p thi hành Luật xuất bản. |
Không |
8 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.008201.000.00.00.H08 |
Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong .binhdinh.gov. vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong .gov.vn Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Toàn trình |
Thành phần hồ sơ, Căn cứ pháp lý |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Luật cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
Không |
Tổng cộng: 08 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: (04 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
DVC trực tuyến |
Tên Văn bản Quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ TTHC |
Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Mã số TTHC |
Toàn trình |
Một phần |
|||
Lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát hành |
|||||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|||||
I |
TTHC cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương) (2.001728.000.00.00.H08) |
X |
|
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 |
2 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương) (2.001732.000.00.00.H08) |
X |
|
||
II |
TTHC cấp huyện |
|
|
|
|
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) (2.001931.000.00.00.H08) |
X |
|
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) (2.001762.000.00.00.H08) |
X |
|
||
|
Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây