Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1541/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 26/09/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1541/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 26/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1541/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 26 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 58/TTr-SCT ngày 12/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện sau khi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính được cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung về thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
- Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
- Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương.
- Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
- Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp”;
Sửa đổi thời hạn giải quyết đối với TTHC từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc.
Lý do:
Bãi bỏ thành phần hồ sơ: việc kết nối Hệ thống Thông tin một cửa điện tử cấp bộ, địa phương với Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp là một trong các nhiệm vụ thực hiện Đề án đổi mới cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Sau khi kết nối, việc cung cấp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi thực hiện TTHC là không cần thiết. Do đó, bãi bỏ thành phần hồ sơ nêu trên là phù hợp, bảo đảm mục tiêu cắt giảm, đơn giản hóa hồ sơ, giấy tờ công dân, doanh nghiệp trong giải quyết TTHC tại bộ phận một cửa, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí của cá nhân, tổ chức và cơ quan hành chính nhà nước.
Về việc cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC: hiện nay, việc ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác lưu trữ dữ liệu có liên quan tạo điều kiện thuận lợi cho việc tra cứu thông tin, giúp rút ngắn thời gian kiểm tra, thẩm định hồ sơ thực hiện TTHC. Trên thực tế, TTHC này đang được đơn vị thực hiện với thời gian 09 ngày làm việc theo Đề án cắt giảm thời gian thực hiện TTHC của tỉnh một cách hiệu quả. Do đó, việc cắt giảm thời hạn xuống còn 12 ngày làm việc có thể áp dụng trong toàn quốc. Việc sửa đổi quy định thời gian giải quyết TTHC của Sở là phù hợp, khả thi, bảo đảm hiệu quả xử lý công việc; rút ngắn thời gian và chi phí tuân thủ TTHC, tạo thuận lợi cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.
1.2. Kiến nghị thực thi:
- Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp” tại khoản 1 Điều 6, khoản 1 Điều 7, khoản 1 Điều 8, khoản 1 Điều 9 Chương II Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Sửa đổi thời hạn giải quyết tại khoản 1 Điều 11 Chương II Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 như sau: “Chậm nhất trước 12 ngày làm việc kể từ ngày dự kiến chính thức vận hành thương mại, tổ chức tham gia hoạt động phát điện phải nộp đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực.”
- Sửa đổi khổ 3 điểm a khoản 4 Điều 11 Chương II, điểm c khoản 4 Điều 11 Chương II Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 như sau: “Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công Thương, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép hoạt động điện lực.”
- Sửa đổi điểm c khoản 4, Điều 11 Chương II Thông tư số 21/2020/TT- BCT ngày 09/9/2020 như sau: “Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép hoạt động điện lực, trừ trường hợp quy định tại điểm d Khoản này.”
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
1.3.1. Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 3.164.160 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 1.913.100 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.251.060 đồng/ năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 39,5%.
1.3.2. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 4.695.190 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 4.244.130 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 451.060 đồng/ năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 9,6%.
1.3.3. Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 3.028.540 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 2.577.480 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 451.060 đồng/ năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 14,9%.
1.3.4. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 3.199.780 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 1.948.720 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.259.060 đồng/ năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 39,1%.
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV
2.1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp”.
Lý do: việc kết nối Hệ thống Thông tin một cửa điện tử cấp bộ, địa phương với Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp là một trong các nhiệm vụ thực hiện Đề án đổi mới cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Sau khi kết nối, việc cung cấp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi thực hiện TTHC là không cần thiết. Do đó, bãi bỏ thành phần hồ sơ nêu trên là phù hợp, bảo đảm mục tiêu cắt giảm, đơn giản hóa hồ sơ, giấy tờ công dân, doanh nghiệp trong giải quyết TTHC tại bộ phận một cửa, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí của cá nhân, tổ chức và cơ quan hành chính nhà nước.
2.2. Kiến nghị thực thi:
Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp” tại điểm b khoản 1; điểm b khoản 2 Điều 10 Chương II Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
2.3.1. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 2.003.390 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 1.967.770 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 35.620 đồng/ năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,8%.
2.3.2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 3.303.390 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 3.267.770 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 35.620 đồng/ năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,1%.
2.3.3. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 1.903.390 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 1.867.770 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 35.620 đồng/ năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,9%.
2.3.4. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 2.003.390 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 1.967.770 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 35.620 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,8%.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây