Quyết định 1521/QĐ-BNN-TCTL năm 2011 phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Mộc Hương - Đá Cát, tỉnh Hà Tĩnh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 1521/QĐ-BNN-TCTL năm 2011 phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Mộc Hương - Đá Cát, tỉnh Hà Tĩnh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 1521/QĐ-BNN-TCTL | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 08/07/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1521/QĐ-BNN-TCTL |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 08/07/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1521/QĐ-BNN-TCTL |
Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ Sửa đổi Điều 3
Nghị định số 01/2009/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số
38/2009/QH12 ngày 19 tháng 06 năm 2009;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 về quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình; số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về Quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số
2731/QĐ-BNN-TL ngày 05 tháng 9 năm 2008 phê duyệt đầu tư, số 3799/QĐ-BNN-TL
ngày 02 tháng 12 năm 2008 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước Mộc Hương - Đá Cát, tỉnh Hà Tĩnh;
Xét Tờ trình số 2194/TTt-SNN ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Hà Tĩnh về việc xin phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu
tư Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Mộc Hương - Đá Cát, kèm theo hồ sơ dự án do
Công ty cổ phần Tư vấn và Xây dựng thủy lợi Nghệ An lập;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng tổng cục Thủy lợi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Mộc Hương - Đá Cát, tỉnh Hà Tĩnh với nội dung chủ yếu sau đây:
1. Các hạng mục được điều chỉnh bổ sung:
1.1. Điều chỉnh thiết kế công trình đầu mối hồ Mộc Hương:
Điều chỉnh thiết kế hạng mục hồ chứa nước Mộc Hương theo các chỉ tiêu thiết kế sau đây:
Cấp công trình |
IV |
Diện tích lưu vực (km2) |
8,4 |
Diện tích tưới (ha) |
400 |
Mức bảo đảm tưới (%) |
85 |
Tần suất lũ thiết kế (%) |
1,5 |
Tần suất lũ kiểm tra (%) |
0,5 |
Mực nước dâng BT (m) |
+15,60 |
Mực nước dâng GC (m) |
+16,65 |
Mực nước chết (m) |
+11,00 |
Dung tích hồ (triệu m3) |
1,97 |
Dung tích hữu ích (triệu m3) |
1,73 |
Dung tích chết (triệu m3) |
0,24 |
a. Các hạng mục sửa chữa, nâng cấp
Sửa chữa, nâng cấp công trình đầu mối hồ chứa Mộc Hương theo các chỉ tiêu thiết kế như sau:
TT |
Hạng mục |
Thông số |
|
Chính |
Phụ |
||
I |
Đập đất |
|
|
1 |
Cao trình mặt đập (m) |
+18,10 |
+18,10 |
2 |
Cao trình đỉnh TCS (m) |
|
|
3 |
Chiều rộng mặt đập (m) |
5,0 |
5,0 |
4 |
Hệ số mái thượng lưu |
3,0 |
2,75 |
5 |
Hệ số mái hạ lưu |
2,75 |
2,0 |
II |
Tràn xả lũ |
|
|
1 |
Hình thức tràn |
Tự do |
|
2 |
Chiều rộng tràn (m) |
200 |
|
3 |
Cao trình ngưỡng tràn (m) |
+15,6 |
|
4 |
Lưu lượng thiết kế (m3/s) |
335,3 |
|
III |
Cống lấy nước |
|
|
1 |
Chế độ chảy |
Có áp |
|
2 |
Khẩu diện (cm) |
f80 |
|
3 |
Cao độ đáy cống |
+9,5 |
|
b. Hình thức kết cấu
Đập đất.
- Đắp áp trúc mái đập chính, đập phụ theo mặt cắt thiết kế; làm thiết bị thoát nước thân đập kiểu áp mái; gia cố mặt đập bằng BTCT M200 dày 20cm, làm rãnh thoát nước và trồng cỏ bảo vệ mái hạ lưu;
- Gia cố mái thượng lưu đập đất theo phương án: Gia cố mái thượng lưu đập chính từ cao trình +11,30m đến +14,6m bằng đá lát khan dày 25cm trong khung BTCT M200; từ cao trình +14,6m đến +18,10m bằng BTCT M200 dày 10cm. Đập phụ gia cố bằng BTCT M200 dày 10cm.
- Xử lý mối thân đập
Cống lấy nước.
- Phá bỏ cống lấy nước cũ
- Làm mới cống lấy nước cạnh vị trí cống cũ, kết cấu bằng ống thép dày 8mm được bọc ngoài bằng BTCT M200 dày 30cm; đóng mở van côn hạ lưu có van dự phòng bằng thép trong tháp cống thượng lưu.
Tràn xả lũ.
- Xây dựng mới tràn xả lũ tại vị trí tràn đã có; hình thức tràn tự do; ngưỡng tràn mặt cắt thực dụng; kết cấu bằng đá xây vữa M100 bọc BTCT M200 dày 20cm, tiêu năng đáy.
- Bể tiêu năng bằng BTCT M200; chiều dài bể L = 10,0m, gia cố đoạn sân sau bể tiêu năng bằng BTCT M150 dày 20cm, chiều dài gia cố L = 10,0m.
1.2. Điều chỉnh thiết kế đường quản lý hồ Đá Cát.
Sửa chữa, nâng cấp đường quản lý hồ Đá Cát từ Quốc lộ 12 vào đập dài 2.220m; kết cấu bằng BTCT M250 dày 25cm.
1.3. Các hạng mục bổ sung:
- Gia cố kênh chính B1 hồ Đá Cát dài 2.480m; mặt cắt chữ nhật; kết cấu bằng BTCT M200 dày 12cm. Các chỉ tiêu thiết kế như sau:
Đoạn kênh |
QTkế (m3/s) |
Độ dốc i |
B (m) |
H (m) |
K0+000 - K0+028 |
1,056 |
10x10-4 |
1,0 |
1,2 |
K0+028 - K0+753 |
0,169 |
2x10-4 |
0,8 |
0,8 |
K0+753 - K1+500 |
0,13 |
2x10-4 |
0,7 |
0,7 |
K1+500 - K2+480 |
0,1 |
2x10-4 |
0,6 |
0,66 |
Sửa chữa, nâng cấp các công trên trên kênh gồm 12 cống lấy nước, 2 cống tiêu, 2 cống điều tiết và 6 cống qua đường.
- Gia cố kênh chính B2 hồ Đá Cát dài 3.088m; mặt cắt chữ nhật; kết cấu bằng BTCT M200 dày 12cm. Các chỉ tiêu thiết kế như sau:
Đoạn kênh |
QTkế (m3/s) |
Độ dốc i |
B (m) |
H (m) |
K0+000 - K0+597 |
0,887 |
9x10-4 |
1,1 |
0,84 |
K0+597 - K1+915 |
0,814 |
10x10-4 |
1,0 |
0,84 |
K1+915 - K3+088 |
0,620 |
6x10-4 |
1,0 |
0,83 |
Sửa chữa, nâng cấp các công trên trên kênh gồm 18 cống lấy nước, 2 cống tiêu, 3 cống điều tiết và 5 cống qua đường.
Tổng mức đầu tư được duyệt sau khi điều chỉnh bổ sung là: 86.348.171.000 đ
(Tám mươi sáu tỷ, ba trăm bốn mươi tám triệu, một trăm bảy mươi mốt ngàn đồng)
Trong đó:
Chi phí xây dựng: 62.494.803.000 đ
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 5.476.443.000 đ
Chi phí quản lý dự án: 1.279.107.000 đ
Chi phí khác: 1.226.543.000 đ
Đền bù giải phóng mặt bằng: 7.871.275.000 đ
Dự phòng: 8.000.000.000 đ
(Chi tiết xem phụ lục kèm theo)
Kinh phí trên thuộc nguồn vốn Ngân sách do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung khoản 8, Điều 1 Quyết định số 3799/QĐ-BNN-TL ngày 02 tháng 12 năm 2008 và thay thế Quyết định số 2154/QĐ-BNN-TCTL ngày 10 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Mộc Hương - Đá Cát, tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây