Quyết định 1505/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 1505/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu: | 1505/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 25/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1505/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 25/06/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1505/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 32 ngày 6 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định này, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thành phố xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất ở cấp huyện; UBND cấp huyện có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1505/QĐ-CT ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC: XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH (02 thủ tục)
1. Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocoppy
Mã TTHC: 2.001931.000.00.00.H62
Trình tự |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ được phân công tiếp nhận trực tại Trung tâm HCC (Bộ phận một cửa) cấp huyện |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng /cán bộ được phân công |
Chủ tịch/Phó Chủ tịch được phân công. |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cán bộ trực TTHCC/Bộ phận một cửa |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho TTHCC/Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả đã bàn giao cho TTHCC (Bộ phận một cửa) |
|
Bước 8 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ TTHCC (Bộ phận một cửa) cấp huyện |
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
2. Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocoppy
Mã TTHC: 2.001762.000.00.00.H62
Trình tự |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ được phân công tiếp nhận trực tại Trung tâm HCC (Bộ phận một cửa) cấp huyện |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng /cán bộ được phân công |
Chủ tịch/Phó Chủ tịch được phân công. |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cán bộ trực TTHCC/Bộ phận một cửa |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho TTHCC/Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả đã bàn giao cho TTHCC (Bộ phận một cửa) |
|
Bước 8 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ TTHCC (Bộ phận một cửa) cấp huyện |
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
II. LĨNH VỰC: PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (04 thủ tục)
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Mã TTHC: 2.001885.000.00.00.H62
Trình tự |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ được phân công tiếp nhận trực tại Trung tâm HCC (Bộ phận một cửa) cấp huyện |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
06 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin |
01 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng /cán bộ được phân công |
Chủ tịch/Phó Chủ tịch được phân công. |
01 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cán bộ trực TTHCC/Bộ phận một cửa |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho TTHCC/Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả đã bàn giao cho TTHCC (Bộ phận một cửa) |
|
Bước 8 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ TTHCC (Bộ phận một cửa) cấp huyện |
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 2.001884.000.00.00.H62
Trình tự |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ được phân công tiếp nhận trực tại Trung tâm HCC (Bộ phận một cửa) cấp huyện |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng /cán bộ được phân công |
Chủ tịch/Phó Chủ tịch được phân công. |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cán bộ trực TTHCC/Bộ phận một cửa |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho TTHCC/Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả đã bàn giao cho TTHCC (Bộ phận một cửa) |
|
Bước 8 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ TTHCC (Bộ phận một cửa) cấp huyện |
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
3. Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Mã TTHC: 2.001880.000.00.00.H62
Trình tự |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ được phân công tiếp nhận trực tại Trung tâm HCC (Bộ phận một cửa) cấp huyện |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng /cán bộ được phân công |
Chủ tịch/Phó Chủ tịch được phân công. |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cán bộ trực TTHCC/Bộ phận một cửa |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho TTHCC/Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả đã bàn giao cho TTHCC (Bộ phận một cửa) |
|
Bước 8 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ TTHCC (Bộ phận một cửa) cấp huyện |
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Mã TTHC: 2.001786.000.00.00.H62
Trình tự |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ được phân công tiếp nhận trực tại Trung tâm HCC (Bộ phận một cửa) cấp huyện |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Văn hóa - Thông tin |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng /cán bộ được phân công |
Chủ tịch/Phó Chủ tịch được phân công. |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho cán bộ trực TTHCC/Bộ phận một cửa |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho TTHCC/Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả đã bàn giao cho TTHCC (Bộ phận một cửa) |
|
Bước 8 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ TTHCC (Bộ phận một cửa) cấp huyện |
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây