503238

Quyết định 15/QĐ-YDCT năm 2022 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 4 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành

503238
LawNet .vn

Quyết định 15/QĐ-YDCT năm 2022 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 4 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành

Số hiệu: 15/QĐ-YDCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền Người ký: Nguyễn Thế Thịnh
Ngày ban hành: 28/01/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 15/QĐ-YDCT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
Người ký: Nguyễn Thế Thịnh
Ngày ban hành: 28/01/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ Y,
DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/QĐ-YDCT

Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC CỔ TRUYỀN, VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN, DƯỢC LIỆU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 4

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu;

Căn cứ Quyết định số 7666/QĐ-BYT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Y Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Bộ Y tế - Đợt 4;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Quản lý Dược cổ truyền - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 4, cụ thể:

1. Danh mục 20 thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (tại Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu TCT-xxxxx-22 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 73 vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (tại Phụ lục II kèm theo), Các vị thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VCT-xxxxx-22 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

3. Danh mục 01 dược liệu sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (tại Phụ lục III kèm theo). Các dược liệu tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu DL-xxxxx-22 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu theo quy định tại Thông tư số 13/2018/TT-BYT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng dược liệu, thuốc cổ truyền.

4. Cập nhật nhãn thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.

5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- PGS.TS. Lê Văn Truyền - Chủ tịch HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT - Bộ Y tế (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế-Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLD, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty cổ phần;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục Quản lý YDCT;
- Lưu: VP, QLD (4b).

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thế Thịnh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 20 THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 4
Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-YDCT ngày 28/01/2022

1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH y học cổ truyền Đại Hồng Phúc (Đ/c: E9/202D Thế Lữ, ấp 6, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh)

1.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH y học cổ truyền Đại Hồng Phúc (Đ/c: E9/202D Thế Lữ, ấp 6, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Tư Âm Bổ Thận

Thục địa 250mg; Sơn thù 120mg; Mẫu đơn bì 110mg; Trạch tả 110mg; Mạch môn 110mg; Thạch hộc 90mg; Đỗ trọng 90mg; Ngưu tất 90mg; Củ mài 120mg; Phục linh 110mg; Lộc nhung 20mg.

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 15 viên. Hộp 1 lọ, 2 lọ x 80 viên.

TCT-00047-22

2

Thông Huyết - Điều Kinh Đại Hồng Phúc

Lô hội (Nhựa) 145,5mg; Khổ hạnh nhân 97mg; Nga truật 72mg; Mạch môn 65mg; Ngữ vị tử 48,5mg; Câu kỷ tử 48,5mg; Nhân trần 32,5mg; Cam tùng hương 16mg; Lộc nhung 27mg.

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

TCT-00048-22

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội)

2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Lục Vị VCP

Cao khô hỗn hợp dược liệu tương đương với: 90 mg cao khô (tương đương với Thục địa 240mg; Sơn thù 120mg; Trạch tả 90mg; Hoài sơn 120mg; Mẫu đơn bì 90mg; Bạch linh 90mg.

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.

Hộp 1 lọ x 100 viên.

TCT-00049-22

4

Khơi Xuân Khang Linh

Cao khô hỗn hợp dược liệu 400mg tương đương với: Sài hồ 286mg; Đương quy 286mg; Bạch thược 286mg; Bạch truật 286mg; Bạch linh 286mg; Cam thảo chích mật ong 228,8mg; Gừng tươi 286mg; Bạc hà 57,2mg.

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

TCT-00050-22

4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH bào chế đông dược Dược Phát (Đ/c: số 45-47 Lương Nhữ Học, phường 10, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh)

4.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH bào chế đông dược Dược Phát (Đ/c: số 45-47 Lương Nhữ Học, phường 10, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Bát Trân Xuân Nữ

Chai 280ml cao lỏng chứa: ích mẫu 9,8g; Đảng sâm 8,4g; Bạch linh 8,4g; Bạch truật 8,4g; Thục địa 8,4g; Bạch thược 8,4g; Đương quy 8,4g; Xuyên khung 5,6g; Cam thảo 4,2g.

Cao lỏng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai x 280ml

TCT-00051-22

6

Cao Phong Thấp

Chai 280ml cao lỏng chứa: Tang ký sinh 15,1g; Độc hoạt 14,8g; Xuyên khung 12,9g; Bạch thược 10,9g; Đỗ trọng 10,9g; Đương quy 8,1g; Thục địa 8,1g; Ngưu tất 8,1g; Phòng phong 8,1g; Đảng sâm 8,1g; Bạch phục linh 8,1g; Tần giao 8,1g; Quế chi 6,2g; Cam thảo 6,2g; Tế tân 6,2g.

Cao lỏng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai x 280ml

TCT-00052-22

7

Sâm Quy Trường Thọ

Chai 280ml cao lỏng chứa: Đương quy 20g; Đảng sâm 15g; Thục địa 15g; Hoàng kỳ 15g; Bạch linh 15g; Xuyên khung 15g; Bạch thược 15g; Bạch truật 15g; Quế 5g; Cam thảo 6g.

Cao lỏng

36 tháng

TCCS

Chai 280ml

TCT-00053-22

8

Thạch Lâm Thông

Chai 280ml cao lỏng chứa: Kim tiền thảo 100g; Thục địa 30g; Trạch tả 20g.

Cao lỏng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai x 280ml

TCT-00054-22

9

Tráng Dương Bổ Thận

Chai 280ml cao lỏng chứa: Đảng sâm 6,72g; Thục địa 6,72g; Đương quy 6,72g; Dâm dương hoắc 6,72g; Ba kích 6,72g; Cẩu tích 6,72g; Đỗ trọng 6,72g; Bạch linh 5,6g; Bạch truật 5,6g; Bạch thược 5,6g; Xuyên khung 4,48g; Cam thảo 2,24g.

Cao lỏng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai x 280ml

TCT-00055-22

5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh (Đ/c: B19, D6 KĐT mới Cầu Giấy, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội)

5.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất - Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh (Đ/c: Lô B3, KCN Phùng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Dưỡng Huyết Thanh Não An Nhân

Gói 4g chứa: Câu đằng 2,027g; Hạ khô thảo 2,027g; Trân châu mẫu 2,027g; Thảo quyết minh 2,027g; Kê huyết đằng 2,027g; Đương quy 1,014g; Xuyên khung 1,014g; Diên hồ sách 1,014g; Bạch thược 0,81g; Thục địa 0,81g; Tế tân 0,2g.

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 4g.

TCT-00056-22

11

Điều Kinh Chỉ Thống Gia Linh

Xuyên khung 90mg; Hương phụ 90mg; Đương quy 360mg; Đảng sâm 239,6mg; Ích mẫu 239,6mg; Trạch lan 90mg; Đại hồng bào 293,6mg.

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

TCT-00057-22

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần đầu tư quốc tế Việt Á (Đ/c: Số 13B, ngõ 61/16 phố Lạc Trung, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội)

6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược quốc tế Tùng Lộc (Đ/c: Thôn Ngọc Lịch, Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Hưng Yên)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

VA SAROX

Gói 3g chứa: Bột chiết xuất hỗn hợp dược liệu tương đương dược liệu khô: Táo nhân 9g; Tri mẫu 5g; Phục linh 5g; Xuyên khung 2,5g; Cam thảo 1,5g.

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 20, gói 30 gói x 3g

TCT- 00058-22

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Đ/c: Lô đất CN-

2, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)

7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Đ/c: Lô đất CN-

2, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Bát Trân Abipha

Cao khô hỗn hợp dược liệu 250mg tương đương với: Đương quy 360mg; Xuyên khung 360mg; Thục địa 360mg; Bạch thược 360mg; Đảng sâm 360mg; Phục linh 360mg; Bạch truật 360mg; Cam thảo 360mg.

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên, 90 viên

TCT-00059-22

14

Cốm An Thần TT

Gói 5g chứa: Cao khô hỗn hợp dược liệu 500mg tương đương với: Toan táo nhân 2,5g; Xuyên khung 1g; Cam thảo 0,5g; Tri mẫu 1g; Phục linh 1g.

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 5g.

TCT-00060-22

8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sao Mai Hà Nội (Đ/c: TT1-12, Khu nhà ở Quân chủng Phòng không Không quân, ngõ 183 Hoàng Văn Thái, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội)

8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Đ/c: Lô đất CN-2, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Hoạt Huyết Sao Mai

Cao khô hỗn hợp dược liệu 297,5mg (tương đương với Hồng hoa 140mg; Đương quy 342,5mg; Xuyên khung 342,5mg; Sinh địa 187,5mg; Cam thảo 187,5mg; Xích thược 187,5mg; Sài hồ 140mg; Chỉ xác 140mg; Ngưu tất 187,5mg); Cao khô lá Bạch quả 7,5mg (tương đương với 1,8mg ginkgo flavonoid toàn phần).

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên.

TCT-00061-22

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Phương Nam (Đ/c: Số 81, ngõ 173, đường Hoàng Hoa Thám, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội)

9 1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương (Đ/c: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Độc Hoạt Tang Ký Sinh PN

Cao đặc hỗn hợp dược liệu 450mg tương đương với: Độc hoạt 250mg; Xuyên khung chích rượu 250mg; Tang ký sinh 250mg; Đỗ trọng 250mg; Phòng phong 125mg; Đương quy chích rượu 125mg; Quế chi 125mg; Tế tân 50mg; Tần giao 250mg; Bạch thược 250mg; Thục địa 250mg; Ngưu tất chích rượu 250mg; Phục linh 125mg; Cam thảo 50mg.

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 4 vỉ, 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 30 viên, 40 viên.

TCT-00062-22

10. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại NTB Pharma New (Đ/c: Số 26 nhà liền kề, dãy 6A Làng Việt kiều Châu âu, khu đô thị Mỗ Lao, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội)

10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN1-6, khu công nghiệp Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Tharodas

Gói 3g chứa: Cao đặc hỗn hợp dược liệu 300mg tương đương với: Hoàng kỳ 1,06g; Đương quy 0,53g; Xích thược 0,35g; Địa long 0,26g; Xuyên khung 0,26g; Đào nhân 0,26g; Hồng hoa 0,26g.

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 3g.

TCT- 00063-22

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN1-6, khu công nghiệp Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)

11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN1-6, khu công nghiệp Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Osteoran

Bột Cẩu tích 1,75g; Bột Quế chi 0,0125g; Cao đặc hỗn hợp dược liệu 0,48g tương đương với: Ngưu tất 0,75g; Ngũ gia bì 1,25g; Hy thiêm 1,25g; Sinh địa 1,25g.

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên.

TCT- 00064-22

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bagiaco (Đ/c: Nhà A3, số 15, ngõ 91 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội)

12.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc đông dược - Công ty cổ phần dược VTYT Thanh Hóa (Đ/c: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Thống Phong Hoàn Bà Giằng

Mã tiền chế 8mg; Đương quy 12mg; Đỗ trọng 10mg; Độc hoạt 12mg; Phòng phong 10mg; Ngưu tất 10mg; Thổ phục linh 10mg; Ba kích 10mg; Kim tiền thảo 10mg; Dây gắm 8mg; Hy thiêm 8mg; Bồ công anh 8mg.

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 240 viên, 400 viên. Hộp 15 gói, 50 gói x 12 viên.

TCT-00065-22

13. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Đ/c: số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh)

13.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Đ/c: số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh)

Stt

Tên thuốc

Thành phần chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Phong Tê Thấp - BVP

Cao khô hỗn hợp dược liệu 525mg tương đương với: Hy thiêm 10000mg; Thiên niên kiện 500mg.

Viên hoàn cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên.

TCT-00066-22

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 73 VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 4
Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-YDCT ngày 28/01/2022

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược liệu Việt Nam (Đ/c: Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ)

1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược liệu Việt Nam (Đ/c: Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ)

Stt

Tên vị thuốc cổ truyền

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Câu Kỷ Tử

Sơ chế

24 Tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g.
Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00180-22

2

Cỏ Xước

Thái phiến

24 Tháng

TCCS

Gói 6g x 50 túi.
Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT- 00181-22

3

Cúc Hoa Vàng

Sơ chế

24 Tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g.
Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00182-22

4

Hồng Hoa

Sơ chế

24 Tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g.
Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00183-22

5

Kinh Giới Sao Qua

Sao qua

24 Tháng

TCCS

Gói 6g x 50 túi.
Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00184-22

6

Ngải Cứu

Sơ chế

24 Tháng

TCCS

Gói 6g x 50 túi.
Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00185-22

7

Sài Hồ Chích Giấm

Chích giấm

24 Tháng

TCCS

Túi 3g, 6g x 50 gói.
Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00186-22

8

Thạch Xương Bồ Sao Cám

Sao cám

24 Tháng

TCCS

Túi 3g, 6g x 50 gói.
Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00187-22

9

Thần Khúc - DLVN

Phức chế

24 Tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g.
Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00188-22

10

Thủy Xương Bồ Sao Cám

Sao cám

24 Tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g.
Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00189-22

11

Thương Nhĩ Tử Sao Cháy Gai

Sao cháy gai

24 Tháng

TCCS

Gói 6g x 50 túi.
Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00190-22

12

Tiền Hồ Chích Mật

Chích mật

24 Tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g.
Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00191-22

13

Uy Linh Tiên

Sơ chế

24 Tháng

TCCS

Túi 50 gói x 3g; 6g.
Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg.

VCT-00192-22

14

Xa Tiền Tử Chích Muối

Chích

muối

24 Tháng

TCCS

Gói 6g x 50 túi.
Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00193-22

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPC (Đ/c: số 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh)

2.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Đ/c: số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, tỉnh Bình Dương)

Stt

Tên vị thuốc cổ truyền

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy các đóng gói

Số đăng ký

15

Bạch Thược

Thái phiến

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00194-22

16

Bạch Thược Chích Rượu

Chích rượu

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00195-22

17

Bạch Thược Sao

Sao

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00196-22

18

Bạch Truật

Thái phiến

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00197-22

19

Cam Thảo

Thái phiến

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00198-22

20

Cát Cánh

Thái phiến

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00199-22

21

Câu Kỷ Tử

Loại tạp

18 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00200-22

22

Đại Táo

Sấy

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00201-22

23

Đan Sâm Chế Rượu

Chế rượu

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00202-22

24

Đảng Sâm

Thái phiến

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00203-22

25

Đảng Sâm Sao Vàng

Sao vàng

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00204-22

26

Độc Hoạt

Thái phiến

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00205-22

27

Hồng Hoa

Sơ chế

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00206-22

28

Kim Ngân Hoa

Sơ chế

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00207-22

29

Ngưu Tất

Thái phiến

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00208-22

30

Sinh Địa

Thái phiến

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00209-22

31

Sơn Thù

Loại tạp

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00210-22

32

Thương Truật

Thái phiến

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00211-22

33

Xuyên Khung

Thái phiến

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00212-22

34

Xuyên Khung Chích Rượu

Chích rượu

24 Tháng

TCCS

Túi 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg

VCT-00213-22

3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Dược Vật tư Y tế Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố Lý Bôn, tổ 2, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)

3.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược Vật tư Y tế Khải Hà (Đ/c: số 2A, phố Lý Bôn, tổ 2, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)

Stt

Tên thuốc

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Bạch Truật Sao Cám Mật Ong

Sao cám mật ong

24 tháng

TCCS

Gói 1kg; 2kg; 3kg;5kg; 10kg; 20kg; 25kg.

VCT-00214-22

36

Đảng Sâm Chích Gừng

Chích gừng

24 tháng

TCCS

Gói 1kg; 2kg; 3kg; 5kg; 10kg; 20kg; 25kg.

VCT-00215-22

37

Hà Thủ Ô Đỏ Chế

Nấu

24 tháng

TCCS

Gói 1kg; 2kg; 3kg; 5kg; 10kg; 20kg; 25kg.

VCT-00216-22

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Sơn Lâm (Đ/c: Lô CN6, Cụm công nghiệp Duyên Thái, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội)

4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Sơn Lâm (Đ/c: Lô CN6, Cụm công nghiệp Duyên Thái, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội)

Stt

Tên thuốc

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Bá Tử Nhân

Lựa chọn

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00217-22

39

Cam Thảo

Thái phiến

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

Lọ 100g; 200g; 300g; 400g; 500g.

VCT-00218-22

40

Đào Nhân

Bỏ vỏ

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00219-22

41

Dây Đau Xương

Lựa chọn

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00220-22

42

Hồng Táo

Thái phiến

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-
00221-22

43

Kim Ngân Hoa

Lựa chọn

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

Lọ 100g; 200g; 300g; 400g; 500g.

VCT-00222-22

44

Liên Kiều

Bỏ hạt

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00223-22

45

Ngũ Gia Bì Chân Chim

Thái phiến

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00224-22

46

Sài Hồ

Thái phiến

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00224-22

47

Sinh Địa

Thái phiến

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00225-22

48

Sơn Thù

Lựa chọn

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00226-22

49

Tang Ký Sinh

Lựa chọn

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00227-22

50

Tế Tân

Thái phiến

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00228-22

51

Thăng Ma

Thái phiến

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00229-22

52

Thiên Môn Đông

Lựa chọn

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00230-22

53

Thổ Phục Linh

Thái phiến

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00231-22

54

Thục Địa

Dược liệu chế

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

Lọ 100g; 200g; 300g; 400g; 500g.

VCT-00232-22

55

Thương Nhĩ Tử

Lựa chọn

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00233-22

56

Trắc Bách Diệp

Lựa chọn

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00234-22

57

Tục Đoạn

Thái phiến

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00235-22

58

Uy Linh Tiên

Thái phiến

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00236-22

59

Viễn Chí

Thái phiến

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00237-22

60

Xa Tiền Tử

Lựa chọn

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 3kg; 4kg; 5kg; 10kg.

VCT-00238-22

5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Fitopharma (Đ/c: Số 26 Bis/1 khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương)

5.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Fitopharma (Đ/c: số 26 Bis/1 khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương)

Stt

Tên thuốc

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Bạch Truật

Thái phiến

24 tháng

TCCS

Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg.

VCT-00239-22

62

Độc Hoạt

Thái phiến

24 tháng

TCCS

Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg.

VCT-00240-22

63

Viễn Chí

Cắt đoạn

24 tháng

TCCS

Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg.

VCT- 00241-22

64

Viễn Chí Sao Vàng

Sao vàng

24 tháng

TCCS

Túi 10g; 50g; 100g; 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg.

VCT-00242-22

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ Bình Dương (Đ/c: số 10 - VSIP II-A, đường số 26 LCN VSIP II-A, phường Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương)

5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ Bình Dương (Đ/c: số 10 - VSIP II-A, đường số 26 LCN VSIP II-A, phường Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương)

Stt

Tên thuốc

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Bạch Linh

Thái phiến, sấy khô

24 tháng

TCCS

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg.

VCT-00243-22

66

Cam Thảo

Thái phiến

24 tháng

TCCS

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg.

VCT-00244-22

67

Cam Thảo Chích Mật

Chích

mật

24 tháng

TCCS

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg.

VCT-

00245-22

68

Cát Căn

Thái

phiến

24 tháng

TCCS

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg.

VCT-

00246-22

69

Hòe Hoa Sao Vàng

Sao vàng

24 tháng

TCVN

111776-

15:2017

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg.

VCT-

00247-22

70

Hòe Hoa Sao Cháy

Sao cháy

24 tháng

TCVN

111776-

15:2017

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg.

VCT-

00248-22

71

Liên Nhục Sao Vàng

Sao vàng

24 tháng

TCCS

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg.

VCT-

00249-22

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Đông Y Dược Thăng Long (Đ/c: Số 339, đường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội)

6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Đông Y Dược Thăng Long (Đ/c: CN-6, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)

Stt

Tên thuốc

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Đương Quy Chích Rượu

Chích rượu

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg.

VCT-00250-22

73

Hoàng Kỳ Chích Mật

Chích mật

24 tháng

TCCS

Túi 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg.

VCT- 00251-22

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 01 DƯỢC LIỆU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 4
Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-YDCT ngày 28/01/2022

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Sơn Lâm (Đ/c: Lô CN6, Cụm công nghiệp Duyên Thái, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội)

1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Sơn Lâm (Đ/c: Lô CN6, Cụm công nghiệp Duyên Thái, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội)

Stt

Tên dược liệu

Tuổi thọ

 

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Dược liệu Mật ong

24 tháng

DĐVN
V

Hộp 1 chai thủy tinh x 100ml, 200ml; 1 chai nhựa x 500ml, 700ml; 1 can nhựa 5 lít, 10 lít, 20 lít.

DL-00001-22

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác