Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Lâm nghiệp, Phòng, chống thiên tai, Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Lâm nghiệp, Phòng, chống thiên tai, Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 1458/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Tôn Thị Ngọc Hạnh |
Ngày ban hành: | 02/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1458/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Tôn Thị Ngọc Hạnh |
Ngày ban hành: | 02/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1458/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 02 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN, LÂM NGHIỆP, PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI, THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 196/TTr-SNN ngày 18 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Lâm nghiệp, Phòng, chống thiên tai, Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông; công khai thủ tục hành chính tại trụ sở làm việc và trên Trang thông tin điện tử của Sở.
- Giao Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
- Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Gia Nghĩa có trách nhiệm niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 thủ tục hành chính)
I. Lĩnh vực Thủy sản
Phê duyệt tại Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND cấp huyện
1. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) (Mã số: 1.004923)
Tổng thời gian: 63 (ngày làm việc) x 08 giờ = 504 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
B1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thi tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn vả kết quả (theo mẫu). |
4 |
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). |
||||
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). |
||||
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Phát triển nông nghiệp |
||||
B2 |
Chi cục Phát triển nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
4 |
Chuyên viên xử lý |
- Xem xét kiểm tra hồ sơ; - Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai. |
372 |
||
Thẩm định hồ sơ; Kiểm tra thực tế (nếu cần) |
||||
Dự thảo Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (nếu đạt)/thông báo (nếu không đạt). Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
||||
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo phê duyệt |
4 |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt văn bản |
4 |
||
B3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm định |
8 |
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
4 |
||
B4 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Thẩm tra hồ sơ, soạn thảo dự thảo |
80 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Ký nháy dự thảo |
4 |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
Duyệt, trình Lãnh đạo UBND |
4 |
||
Ban lãnh đạo |
Duyệt, ký Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
8 |
||
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển kết quả cho TTPVHCC |
4 |
||
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) (Mã số: 1.004921)
2.1. Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng
Tổng thời gian: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
B1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). |
4 |
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). |
||||
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). |
||||
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Phát triển nông nghiệp |
||||
B2 |
Chi cục Phát triển nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
2 |
Chuyên viên xử lý |
Kiểm tra thành phần hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ thông báo cho tổ chức bổ sung hồ sơ). |
16 |
||
Soạn thảo dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung. |
||||
Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
||||
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo phê duyệt |
2 |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt văn bản |
2 |
||
B3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Ký duyệt văn bản trình cấp có thẩm quyền |
2 |
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
2 |
||
B4 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
2 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Thẩm tra hồ sơ, soạn thảo dự thảo |
16 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Ký nháy dự thảo |
2 |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
Duyệt, trình Lãnh đạo UBND |
2 |
||
Ban lãnh đạo |
Duyệt, ký Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
2 |
||
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển kết quả cho TTPVHCC |
2 |
||
B5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
2.2. Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
Tổng thời gian: 63 (ngày làm việc) x 08 giờ = 504 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
B1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). |
4 |
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). |
|
|||
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẩu). |
|
|||
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Phát triển nông nghiệp |
|
|||
B2 |
Chi cục Phát triển nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
4 |
Chuyên viên Phòng Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
- Xem xét kiểm tra hồ sơ; - Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai. |
372 |
||
Thẩm định hồ sơ; Kiểm tra thực tế (nếu cần) |
||||
Dự thảo Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (nếu đạt)/thông báo (nếu không đạt). Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
||||
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo phê duyệt |
4 |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt văn bản |
4 |
||
B3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm định |
8 |
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
4 |
||
B4 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Thẩm tra hồ sơ, soạn thảo dự thảo |
80 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Ký nháy dự thảo |
4 |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
Duyệt, trình Lãnh đạo UBND |
4 |
||
Lãnh đạo UBND |
Duyệt, ký Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
8 |
||
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển kết quả cho TTPVHCC |
4 |
||
B5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
3. Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng (Mã số: 1.004680)
Tổng thời gian: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
B1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). |
4 |
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). |
||||
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). |
||||
Chuyển hồ sơ cho chi cục Phát triển nông nghiệp |
||||
B2 |
Chi cục Phát triển nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
2 |
Chuyên viên Phòng Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
Xem xét kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
44 |
||
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
||||
Dự thảo Giấy xác nhận nếu đạt hoặc văn bản thông báo nếu không đạt). Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
||||
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo phê duyệt |
2 |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt văn bản |
2 |
||
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển kết quả cho TTPVHCC |
2 |
||
B3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
4. Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác tự nhiên (Mã số: 1.004656)
4.1. Trường hợp Đối với xác nhận nguồn gốc
Tổng thời gian: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
B1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). |
3 |
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). |
||||
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẩu). |
||||
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Phát triển nông nghiệp |
||||
B2 |
Chi cục Phát triển nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
1 |
Chuyên viên Phòng Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
Xem xét kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
14 |
||
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
||||
Dự thảo Giấy xác nhận nếu đạt hoặc văn bản thông báo nếu không đạt). Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
||||
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo phê duyệt |
2 |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt văn bản |
2 |
||
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển kết quả cho TTPVHCC |
2 |
||
B3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
4.2. Trường hợp Đối với xác nhận mẫu vật
Tổng thời gian: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
B1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). |
4 |
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). |
||||
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). |
||||
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Phát triển nông nghiệp |
||||
B2 |
Chi cục Phát triển nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
2 |
Chuyên viên Phòng Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ |
44 |
||
Dự thảo Giấy xác nhận nếu đạt hoặc văn bản thông báo nếu không đạt). Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
||||
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo phê duyệt |
2 |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt văn bản |
2 |
||
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển kết quả cho TTPVHCC |
2 |
||
B3 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
Phê duyệt tại Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) (Mã số: 1.000058)
Tổng thời gian: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
B1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường, bằng hình thức trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Phòng Kỹ thuật-Nghiệp vụ (Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng). |
4 |
B2 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
Lãnh đạo phòng Phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho viên chức xử lý. |
2 |
Viên chức xử lý |
Kiểm tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ (Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng) thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đắk Nông. |
6 |
||
- Tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra, xác minh. - Xác minh tại hiện trường, làm việc nội nghiệp, lập biên bản kiểm tra xác minh. |
32 |
|||
- Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh (nếu đạt)/ tham mưu văn bản trả lời trong trường hợp không miễn, giảm. - Trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. |
24 |
|||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ phê duyệt |
4 |
||
Lãnh đạo Quỹ |
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản (Ký nháy) - Trình Lãnh đạo Sở |
4 |
||
B3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản |
2 |
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
2 |
||
B4 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
2 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Thẩm tra hồ sơ, soạn thảo dự thảo |
8 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Ký nháy dự thảo |
2 |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
Duyệt, trình Lãnh đạo UBND |
1 |
||
Lãnh đạo UBND |
Duyệt, ký Quyết định Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng |
1 |
||
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển kết quả cho TTPVHCC |
2 |
||
B5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
2. Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (Mã số: 1.000071)
Tổng thời gian: 43 (ngày làm việc) x 08 giờ = 344 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
B1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường, bằng hình thức trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng (Ban điều hành Quỹ) |
4 |
B2 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng (Ban điều hành Quỹ) |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho viên chức xử lý. |
2 |
Viên chức xử lý |
Kiểm tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ (Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng) thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đắk Nông. |
6 |
||
Tham mưu thành lập tổ thẩm định - Thực hiện thẩm định. |
192 |
|||
- Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh (nếu đạt)/ tham mưu văn bản trả lời trong trường hợp không phê duyệt. - Trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. |
60 |
|||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ phê duyệt |
4 |
||
Lãnh đạo Quỹ |
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản (Ký nháy). - Trình Hội đồng Quản lý Quỹ thông qua. - Trình Lãnh đạo Sở. |
28 |
||
B3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản |
4 |
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
4 |
||
B4 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
2 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Thẩm tra hồ sơ, soạn thảo dự thảo |
30 |
||
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Ký nháy dự thảo |
2 |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
Duyệt, trình Lãnh đạo UBND |
2 |
||
Lãnh đạo UBND |
Duyệt, ký Quyết định Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án |
2 |
||
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển kết quả cho TTPVHCC |
2 |
||
B5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
III. Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
Phê duyệt tại Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 19/7/2020 Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã số: 1.008408)
Tổng thời gian: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
B1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). |
2 |
Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). |
||||
Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). |
||||
Chuyển hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và PTNT |
||||
B2 |
Chi cục Thủy lợi |
Chuyên viên Phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
- Tham mưu văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan. |
2 |
- Tổng hợp các ý kiến góp ý, hoàn thiện dự thảo văn bản. - Trình Lãnh đạo Phòng. |
10 |
|||
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo phê duyệt |
0,5 |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt văn bản |
0,5 |
||
B3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh; ký nháy dự thảo Quyết định Phê duyệt |
0,5 |
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
0,5 |
||
B4 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
1 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
- Thẩm tra hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm PVHCC |
7 |
||
B5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 thủ tục hành chính)
I. Lĩnh vực Thủy sản
Phê duyệt tại Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND cấp huyện
1. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) (Mã số: 1.003956)
Tổng thời gian: 63 (ngày làm việc) x 08 giờ = 504 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
1. Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
4 |
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. |
||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. |
||||
4. Chuyển hồ sơ. |
||||
Bước 2 |
Phòng NN&PTNT/ Phòng Kinh tế thành phố |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
8 |
Chuyên viên xử lý |
- Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác |
24 |
||
- Xử lý, thẩm định hồ sơ |
430 |
|||
- Kiểm tra thực tế (nếu cần) |
|
|||
- Soạn thảo văn bản và Dự thảo Quyết định (nếu đạt)/thông báo (nếu không đạt) |
|
|||
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
|
|||
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký văn bản trình UBND huyện phê duyệt |
8 |
||
Bước 3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
Duyệt, ký Quyết định |
26 |
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
4 |
||
Bước 4 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) (Mã số: 1.004498)
2.1. Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng:
Tổng thời gian: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
1. Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
4 |
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. |
||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. |
||||
4. Chuyển hồ sơ. |
||||
Bước 2 |
Phòng NN&PTNT/ Phòng Kinh tế |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
2 |
Chuyên viên xử lý |
Xử lý hồ sơ, soạn thảo dự thảo Tờ trình, Quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản trả lời trình lãnh đạo đơn vị |
40 |
||
Trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
||||
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký văn bản trình UBND huyện phê duyệt |
2 |
||
Bước 3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
Duyệt, ký Quyết định |
4 |
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
4 |
||
Bước 4 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
2.2. Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 63 (ngày làm việc) x 08 giờ = 504 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
1. Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
4 |
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. |
||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. |
||||
4. Chuyển hồ sơ. |
||||
Bước 2 |
Phòng NN&PTNT/ Phòng Kinh tế |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
8 |
Chuyên viên xử lý |
- Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác |
24 |
||
- Xử lý, thẩm định hồ sơ |
430 |
|||
- Kiểm tra thực tế (nếu cần) |
||||
- Soạn thảo văn bản và Dự thảo Quyết định (nếu đạt)/thông báo (nếu không đạt) |
||||
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
||||
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký văn bản trình UBND huyện phê duyệt |
8 |
||
Bước 3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
Duyệt, ký Quyết định |
26 |
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
4 |
||
Bước 4 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
II. Lĩnh vực Thủy lợi
Phê duyệt tại Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp (Mã số: 2.001627)
Tổng thời gian: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định (giờ) |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
1. Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
4 |
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. |
||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. |
||||
4. Chuyển hồ sơ. |
||||
Bước 2 |
Phòng NN&PTNT/ Phòng Kinh tế |
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. |
4 |
Chuyên viên xử lý |
Kiểm tra hồ sơ: Hồ sơ đáp ứng thực hiện bước tiếp theo; hồ sơ không đạt chuyển trả tổ chức, cá nhân bổ sung |
16 |
||
Thực hiện thẩm định hồ sơ |
176 |
|||
Soạn thảo văn bản và Dự thảo Quyết định (nếu đạt)/thông báo (nếu không đạt) |
||||
Trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
||||
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký văn bản trình UBND huyện phê duyệt |
16 |
||
Bước 3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
Duyệt, ký Quyết định |
20 |
Văn thư |
Đóng dấu; Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
4 |
||
Bước 4 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
Thông báo, quả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây