284877

Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế

284877
LawNet .vn

Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 1454/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành: 29/07/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1454/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành: 29/07/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1454/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 07 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 176/TTr-STP ngày 10 tháng 7 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm công bố, công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên trang Thông tin điện tử của đơn vị. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và CV: KNNC, TH;
- Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

2

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

1

T-TTH-261752-TT

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.

2

T-TTH-261893-TT

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng trong cùng tỉnh

3

T-TTH-261894-TT

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

T-TTH-261895-TT

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

PHẦN II. NỘI DUNG CỦA TH TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN Gll QUYT CỦA SỞ TƯ PHÁP

1. Thủ tục: Đăng ký tập sự hành nghề công chng

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Người có giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa đào tạo nghề công chứng hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghề công chứng phải tập sự hành nghề tại một tổ chức hành nghề công chứng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Luật công chứng. Người tập sự có thể tự liên hệ vi một tổ chức hành nghề công chứng đủ điều kiện nhận tập sự về việc tập sự tại tổ chức đó; trường hợp không tự liên hệ được thì đề nghị Sở Tư pháp ở địa phương nơi người đó muốn tập sự bố t tập sự tại một tổ chức hành nghề công chng đủ điều kiện nhận tập sự.

- Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp (sau đây gọi là Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp), đồng thời thông báo bằng văn bản cho người đăng ký tập sự và tổ chức hành nghcông chng nhận tập sự; trường hợp từ chi thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

b) Cách thức thực hiện:

Np hồ sơ trực tiếp tại STư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Tư pháp, địa chỉ: 09 Tôn Đức Thắng, thành phố Huế.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ gồm:

- Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mu TP-TSCC-01);

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa đào tạo nghề công chứng hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bi dưỡng ngh công chứng (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bn chính để đi chiếu).

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện: nhân

e) Cơ quan thực hiện:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp

g) Kết quả: Quyết định hành chính

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mu TP-TSCC-01);

k) Yêu cầu, điều kiện:

Người thuộc một trong các trưng hp sau đây thì không được đăng ký tập sự:

- Thuộc trưng hp không được bổ nhiệm công chứng viên theo quy định tại Điều 13 của Luật công chứng;

- Người đang là cán bộ, công chức, viên chức (trừ viên chức làm việc tại Phòng công chứng), sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sỹ quan, hạ sỹ quan, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân.

l) Căn cứ pháp lý:

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2014;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tư pháp hướng dn tập sự hành nghề công chứng.

Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, b sung, thay thế

 

TP-TSCC-01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY ĐĂNG KÝ TẬP SỰ HÀNH NGH CÔNG CHỨNG

(Ban hành kèm theo Thông tư s 04/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 04 năm 2015)

Kính gửi: S Tư pháp.........................

Tên tôi là:..........................................................................................................................

Sinh ngày:..................................................Nam/Nữ:........................................................

Chứng minh nhân dân số/Căn cước công dân số: ....................... Ngày cấp:......./......./........ Nơi cấp: ...........................................................................................

Nơi đăng ký thường trú (hoặc tạm trú)..............................................................................

Chỗ ở hiện nay:.................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Tôi đã hoàn thành khóa đào tạo nghề công chứng và được cấp Giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa đào tạo nghề công chứng/Tôi đã hoàn thành khóa bồi dưỡng nghcông chứng và được cấp Giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng ngh công chứng (1) số...............ngày........tháng........năm........do Học viện tư pháp cp. Tôi đã tự liên hệ tập sự/Tôi đã được Sở Tư pháp bố trí tập sự (2) tại Phòng công chứng.................................../Văn phòng công chứng...................................

Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................

..........................................................................................................................................

Thời gian tập sự dự kiến bắt đầu từ ngày ….... tháng ....... năm……

Tôi xin cam đoan chấp hành đúng các quy định pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của người tập sự hành nghề công chứng.

 

 

(Tỉnh, thành ph), ngày ... tháng ... năm ...
Người đề nghị
(ký và ghi rõ họ tên)

Chú thích:

- (1) Nếu hoàn thành khóa đào tạo nghề công chứng thì chọn phương án trước dấu “/”; nếu hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề công chứng thì chọn phương án sau dấu “/”.

- (2) Nếu tự liên hệ tập sự thì chọn phương án trước dấu “/”; nếu được Sở Tư pháp bố trí tập sự thì chọn phương án sau du “/”.

 

2. Thủ tục: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chng trong cùng tnh

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Trường hợp Ngưi tập sự thay đổi nơi tập sự sang t chức hành nghề công chng khác trong cùng một tnh, thành phố trực thuộc Trung ương thì gửi giy đ nghị thay đổi nơi tập sự đến Sở Tư pháp nơi đăng ký tập sự. Giấy đề nghị phải nêu rõ lý do thay đổi nơi tập sự, có xác nhận của tổ chức hành nghề công chng nhận tập sự về thời gian và việc thực hiện quyền, nghĩa vụ của Người tập sự tại tổ chức mình và xác nhận của tổ chức hành nghề công chứng mà Người tập sự xin chuyn đến v việc nhận tập sự.

- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, k từ ngày nhận được giấy đề nghị của Người tập sự, Sở Tư pháp thông báo bằng văn bản cho Người tập sự, t chức hành nghề công chứng nhận tập sự và tổ chức hành nghề công chứng mà Người tập sự xin chuyển đến về việc thay đi nơi tập sự; trường hợp từ chi thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.

b) Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế (Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu) hoặc qua hthống bưu chính đến Sở Tư pháp, địa ch: 09 Tôn Đức Thắng, thành phố Huế.

c) Thành phần, số Iưng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện: Cá nhân

e) Cơ quan thực hiện:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: S Tư pháp

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp

g) Kết quả: Quyết định hành chính

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Không

k) Yêu cầu, điều kiện: Không quy định

l) Căn c pháp lý:

- Luật Công chứng s 53/2014/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2014;

- Thông tư s 04/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tư pháp hướng dn tập sự hành nghề công chng.

Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

 

3. Thủ tục: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

a) Trình t thc hin:

- Bước 1: Trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác thì gửi giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự đến Sở Tư pháp nơi đăng ký tập sự. Giấy đề nghị phải nêu rõ lý do thay đổi nơi tập sự, có xác nhận của tổ chức hành nghề công chng nhận tập sự về thời gian, số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) và việc thực hiện các quyền, nghĩa vụ của Người tập sự tại tổ chức mình.

- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị ca Người tập sự, Sở Tư pháp thông báo bằng văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và Người tập sự về việc rút tên Người tập sự khỏi Danh sách người tp sự của Sở Tư pháp, đồng thời xác nhận thời gian tập sự, nơi tập sự và số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của Người tập sự tại địa phương mình; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. Người tập sự đăng tập sự tại Sở Tư pháp nơi có t chức hành nghề công chứng mà mình chuyển đến theo quy định tại Điều 2 của Thông tư s 04/2015/TT-BTP để tiếp tục việc tập sự; hồ sơ đăng ký tập sự phải kèm theo thông báo bằng văn bản của Sở Tư pháp nơi Người tập sự đã đăng ký tập sự trưc đó theo quy định.

b) Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) hoặc qua hệ thống bưu chính đến STư pháp, địa chỉ: 09 Tôn Đức Thắng, thành phố Huế.

c) Thành phần, số ợng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mu TP-TSCC-01);

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa đào tạo nghề công chứng hoặc giấy chng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề công chứng (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu).

- Quyết định của Sở Tư pháp nơi người tập sự đã đăng ký trước đó về việc rút tên người đó khỏi Danh sách người tập sự.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

đ) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp l.

đ) Đối tượng thực hiện: Cá nhân

e) Cơ quan thực hiện:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp

g) Kết quả: Quyết định hành chính

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Không

k) Yêu cầu, điều kiện: Không quy định

l) Căn cứ pháp lý:

- Luật Công chng số 53/2014/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2014;

- Thông tư s 04/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tư pháp hướng dn tập sự hành nghề công chứng.

Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế”

 

4. Thủ tục: Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Người tập sự chấm dứt tập sự khi thuộc một trong các trường hợp sau đây:

+ Tự chấm dứt tập sự;

+ Được tuyển dụng là cán bộ, công chức, viên chức (trừ viên chức làm việc tại Phòng công chứng), sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sỹ quan, hạ sỹ quan, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân;

+ Không còn thường trú tại Việt Nam;

+ Bị kết án và bản án đã có hiệu lực pháp luật;

+ Bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính;

+ Tạm ngừng tập sự quá số lần quy định hoặc đã hết thời hạn tạm ngừng tập sự theo quy định tại khoản 2 Điều 5 của Thông tư 04/2015/TT-BTP mà không tiếp tục tập sự, cụ th: Người có thi gian tập sự hành nghề công chứng là 12 tháng thì được tạm ngừng tập sự tối đa là hai lần, mỗi lần không quá 06 tháng; người có thời gian tập sự hành nghề công chứng là 06 tháng thì được tạm ngng tập sự một ln không quá 06 tháng.

+ Thuộc trường hợp không được đăng ký tập sự hành nghề công chứng tại thời điểm đăng ký tập sự.

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Người tập sự chấm dứt tập sự trong các trường hp nêu trên, tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự phải báo cáo Sở Tư pháp bng văn bản, trong đó nêu rõ lý do chm dứt tập sự.

- Bước 2: Trong Thời hạn 05 ngày làm việc, kể tngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng, STư pháp ra quyết định chấm dt tập sự, đồng thi xóa tên Ngưi tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp.

- Bước 3: Quyết định chấm dứt tập sự được gửi cho Người tập sự, tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và Bộ Tư pháp.

b) Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp tại STư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) hoặc qua hệ thống bưu chính đến STư pháp, địa ch: 09 Tôn Đức Thng, thành phố Huế.

c) Thành phần, số lưng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Báo cáo về việc chấm dứt tập sự hành nghề công chng ca tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức

e) Cơ quan thực hiện:

- Cơ quan có thm quyền quyết định: Sở Tư pháp

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp

+ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết đnh chấm dứt tập sự.

h) Lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Không

k) Yêu cầu, điều kiện: Không quy đnh

l) Căn c pháp lý:

- Luật Công chng số 53/2014/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2014;

- Thông tư s 04/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tư pháp hướng dn tập sự hành nghề công chứng.

Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế”

 

5. Thủ tục: Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng

a) Trình tự thực hin:

- Bước 1: Người đã chấm dứt tập sự hành nghề công chứng được xem xét đăng ký tập sự lại khi đủ điều kiện đăng ký tập sự theo quy định tại Thông tư số 04/2015/TT-BTP và thuộc một trong các trường hp sau:

+ Lý do chấm dứt tập sự không còn;

+ Đã chấp hành xong bản án, trtrường hợp bị kết án về tội phạm do cố ý;

+ Đã chấp hành xong biện pháp xử lý hành chính theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính;

+ Sau thời hạn 02 năm, kể từ ngày quyết định của Sở Tư pháp về việc xóa tên Người tập sự khỏi Danh sách người tập sự theo quy định tại khoản 1 Điều 30 ca Thông tư 04/2015/TT-BTP có hiệu lực.

- Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp (sau đây gọi là Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp), đồng thời thông báo bằng văn bản cho người đăng ký tập sự và tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

b) Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) hoặc qua hthống bưu chính đến Sở Tư pháp, địa chỉ: 09 Tôn Đức Thắng, thành phố Huế.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ gồm:

- Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mu TP-TSCC-01);

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa đào tạo nghề công chứng hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bi dưỡng nghcông chứng (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bn chính để đi chiếu).

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện: nhân

e) Cơ quan thực hiện:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp

g) Kết quả: Quyết định hành chính

h) Lệ phí: Chưa quy định

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mu TP-TSCC-01);

k) Yêu cầu, điều kiện:

l) Căn cứ pháp lý:

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2014;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tư pháp hướng dn tập sự hành nghề công chứng.

TP-TSCC-01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY ĐĂNG KÝ TẬP SỰ HÀNH NGH CÔNG CHỨNG

(Ban hành kèm theo Thông tư s 04/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 04 năm 2015)

Kính gửi: S Tư pháp.........................

Tên tôi là:........................................................................................................................

Sinh ngày:..................................................Nam/Nữ:......................................................

Chứng minh nhân dân số/Căn cước công dân số: ....................... Ngày cấp:......./......./........ Nơi cấp: ...........................................................................................

Nơi đăng ký thường trú (hoặc tạm trú)...........................................................................

Chỗ ở hiện nay:..............................................................................................................

........................................................................................................................................

Tôi đã hoàn thành khóa đào tạo nghề công chứng và được cấp Giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa đào tạo nghề công chứng/Tôi đã hoàn thành khóa bồi dưỡng nghcông chứng và được cấp Giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng ngh công chứng (1) số...............ngày........tháng........năm........do Học viện tư pháp cp. Tôi đã tự liên hệ tập sự/Tôi đã được Sở Tư pháp bố trí tập sự (2) tại Phòng công chứng.................................../Văn phòng công chứng...................................

Địa chỉ trụ sở:...................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Thời gian tập sự dự kiến bắt đầu từ ngày ….... tháng ....... năm……

Tôi xin cam đoan chấp hành đúng các quy định pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của người tập sự hành nghề công chứng.

 

 

(Tỉnh, thành ph), ngày ... tháng ... năm ...
Người đề nghị
(ký và ghi rõ họ tên)

 

Chú thích:

- (1) Nếu hoàn thành khóa đào tạo nghề công chứng thì chọn phương án trước dấu “/”; nếu hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề công chứng thì chọn phương án sau dấu “/”.

- (2) Nếu tự liên hệ tập sự thì chọn phương án trước dấu “/”; nếu được Sở Tư pháp bố trí tập sự thì chọn phương án sau du “/”.

 

6. Thủ tục: Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

a) Trình tự thực hin:

- Bước 1: Ngưi tập sự đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng tại Sở Tư pháp nơi đăng ký tập sự.

- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ, Sở Tư pháp thông báo bng văn bản cho người đăng ký về việc ghi tên người đó vào danh sách đnghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.

b) Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp tại STư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Tư pháp, địa chỉ: 09 Tôn Đức Thắng, thành phố Huế.

c) Thành phn, số lượng hồ :

* Thành phần hồ sơ gồm:

- Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (Mu TP-TSCC-02);

- Báo cáo kết quả tập sự hành nghề công chứng.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

đ) Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể tngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện: Cá nhân

e) Cơ quan thực hiện:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp .

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp

g) Kết quả: Thông báo

h) Lệ phí: Chưa quy định

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (Mu TP-TSCC-02);

k) Yêu cầu, điều kiện:

Những người sau đây được đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chng:

a) Người đã hoàn thành thi gian tập sự và các nghĩa vụ của Người tập sự theo quy định của Luật công chứng và Thông tư số 04/2015/TT-BTP;

b) Người không đạt yêu cầu trong kỳ kiểm tra kết quả tập sự trước.

Người không đạt yêu cầu trong ba kỳ kiểm tra kết quả tập sự trước thì không được đăng ký tham dự kiểm tra và phải tập sự lại.

I) Căn cứ pháp lý:

- Luật Công chng số 53/2014/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2014;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 4 năm 2015 ca Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.

TP-TSCC-02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY ĐĂNG KÝ THAM DỰ
KIỂM TRA KT QUẢ TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG

(Ban hành kèm theo Thông tư s 04/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 04 năm 2015)

Kính gửi: S Tư pháp.........................

Tên tôi là:........................................................................................................................

Sinh ngày:..................................................;Nam/Nữ:.....................................................

Chứng minh nhân dân số/Căn cước công dân số: ....................... Ngày cấp:......./......./........ Nơi cấp: ...........................................................................................

Nơi đăng ký thường trú (hoặc tạm trú)...........................................................................

Chỗ ở hiện nay:..............................................................................................................

........................................................................................................................................

Tôi đã hoàn thành thi gian và nghĩa vụ của người tập sự tại Phòng công chứng................................................./Tôi đã hoàn thành thi gian và nghĩa vụ của người tập sự tại Văn phòng công chứng .........................(1)

Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................................

........................................................................................................................................

Họ tên, số Thẻ của công chứng viên hướng dẫn tập sự:...............................................

Thời gian tập sự dự kiến bắt đầu từ ngày ….... tháng ....... năm…… và kết thúc vào ngày ….... tháng ....... năm……

Tôi xin cam đoan chấp hành đúng các quy định pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của thí sinh tham dự kiểm tra.

 

Xác nhận của
Trưởng Phòng/Trưởng Văn phòng
(xác nhận các thông tin người tập sự cung cấp, ký, ghi rõ h tênđóng dấu của t chức)

(Tỉnh, thành ph), ngày ... tháng ... năm ...
Người đề nghị
(ký và ghi rõ họ tên)

 

Chú thích:

(1) Nếu hoàn thành thi gian và nghĩa vụ của người tập sự tại Phòng công chứng thì chọn phương án trước du “/; nếu hoàn thành thời gian và nghĩa vụ của người tập sự tại Văn phòng công chứng thì chọn phương án sau dấu “/.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác