Quyết định 1435/2006/QĐ-UBND-QNg phê duyệt Giá gói thầu, hồ sơ mời thầu, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu và hình thức lựa chọn nhà thầu thi công xây lắp các gói thầu số 2 và 3 thuộc Dự án: Khu tái định cư dọc đường Nguyễn Tự Tân, thành phố Quảng Ngãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 1435/2006/QĐ-UBND-QNg phê duyệt Giá gói thầu, hồ sơ mời thầu, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu và hình thức lựa chọn nhà thầu thi công xây lắp các gói thầu số 2 và 3 thuộc Dự án: Khu tái định cư dọc đường Nguyễn Tự Tân, thành phố Quảng Ngãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu: | 1435/2006/QĐ-UBND-QNg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Xuân Huế |
Ngày ban hành: | 16/06/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1435/2006/QĐ-UBND-QNg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Nguyễn Xuân Huế |
Ngày ban hành: | 16/06/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1435/2006/QĐ-UBND-QNG |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 06 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ GÓI THẦU, HỒ SƠ MỜI THẦU, TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU VÀ HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU THI CÔNG XÂY LẮP CÁC GÓI THẦU SỐ 2 VÀ 3 THUỘC DỰ ÁN: KHU TÁI ĐỊNH CƯ DỌC ĐƯỜNG NGUYỄN TỰ TÂN, THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999, Nghị định số 14/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 và Nghị định số 66/2003/NĐ-CP ngày 12/6/ 2003 của Chính Phủ về việc ban hành và sửa đổi, bổ sung Quy chế đấu thầu;
Căn cứ Thông tư số 04/2000/TT-BKH ngày 26/5/2000, Thông tư số 01/2004/TT-BKH ngày 02/02/2004 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế đấu thầu;
Căn cứ Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND ngày 10/02/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Bản quy định tạm thời về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 3350/QĐ-UBND ngày 28/11/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Khu tái định cư dọc đường Nguyễn Tự Tân;
Căn cứ Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 10/4/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán Công trình: Đường giao thông; Hạng mục: Nền đường thuộc Dự án: Khu tái định cư dọc đường Nguyễn Tự Tân;
Căn cứ Quyết định số 1056/QĐ-UBND ngày 04/5/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán Hạng mục: Cấp điện sinh hoạt thuộc Dự án: Khu tái định cư dọc đường Nguyễn Tự Tân, thành phố Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 09/6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán Hạng mục: San nền, Thoát nước, Cấp nước và tổng dự toán Dự án: Khu tái định cư dọc đường Nguyễn Tự Tân;
Xét đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Công văn số 435/ UBND ngày 15/6/2006, của Ban Quản lý Các dự án đầu tư và xây dựng thành phố Quảng Ngãi (Chủ đầu tư) tại Tờ trình số 189/TTr-BQL ngày 15/6/2006 về việc xin thẩm định và phê duyệt Giá gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, hồ sơ mời thầu và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây lắp các gói thầu số 2 và gói thầu số 3 thuộc Dự án: Khu tái định cư dọc đường Nguyễn Tự Tân, thành phố Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Sở kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 800/TTr –SKHĐT ngày 16/6/2006 về việc phê duyệt Giá gói thầu hồ sơ mời thầu, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu và hình thức lựa chọn nhà thầu thi công xây lắp các gói thầu số 2 và gói thầu số 3 thuộc Dự án: Khu tái định cư dọc đường Nguyễn Tự Tân, thành phố Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Giá gói thầu hồ sơ mời thầu, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu và hình thức lựa chọn nhà thầu thi công xây lắp các gói thầu số 2 và gói thầu số 3 thuộc Dự án: Khu tái định cư dọc đường Nguyễn Tự Tân, thành phố Quảng Ngãi; với các nội dung chính sau đây:
1/ Quy mô và giá gói thầu:
a. Quy mô gói thầu:
-Gói thầu số 2: Bao gồm toàn bộ phần thi công xây lắp của các hạng mục: Nền đường, San nền, Thoát nước. Giá gói thầu là 2.129.000.000đ (Hai tỷ một trăm hai mươi chín triệu đồng chẵn).
-Gói thầu số 3: Bao gồm toàn bộ phần thi công xây lắp của các hạng mục: Hệ thống cấp nước, cấp điện sinh hoạt. Giá gói thầu là 1.399.900.000đ (Một tỷ ba trăm chín mươi chín triệu chín trăm nghìn đồng chẵn).
2/Hồ sơ mời thầu:
Hồ sơ mời thầu kèm theo Quyết định này gồm các nội dung chính sau:
+Phần I: Chỉ dẫn đối với nhà thầu.
+Phần II: Các yêu cầu về mặt kỹ thuật.
+Phần III: Điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
+Phần IV: Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu.
+Phần V: Các biểu mẫu dùng trong hồ sơ dự thầu.
+Phần VI: Bảng tiên lượng mời thầu.
3/Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu:
Hồ sơ dự thầu được đánh giá theo trình tự sau:
*Đánh giá sơ bộ.
*Đánh giá chi tiết:
-Bước 1: Đánh giá về mặt kỹ thuật để chọn danh sách ngắn.
-Bước 2: Đánh giá về giá.
(Tiêu chuẩn đánh giá kèm theo hồ sơ mời thầu).
4/ Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu hạn chế.
Điều 2. Quyết định này làm căn cứ để bên mời thầu triển khai các bước tiếp theo được quy định tại Quy chế đấu thầu ban hành kèm theo Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999, Nghị định số 14/2000/NĐ-CP ngày 05/5/ 2000 và Nghị định số 66/2003/NĐ-CP ngày 12/6/2003 của Chính Phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi; Giám đốc Ban Quản lý Các dự án đầu tư và xây dựng thành phố Quảng Ngãi và Thủ trưởng các Sở, Ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây