Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1433/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 13/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1433/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 13/06/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1433/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1228/LĐTBXH-VP ngày 07 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi quy trình số 54, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục “Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật”
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội |
Xem xét, thẩm tra, dự thảo Quyết định về việc công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
60 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
Thẩm định, xác nhận dự thảo Quyết định về việc công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
Ký Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Sở Lao động - TB&XH |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Thủ tục “Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động-TB&XH tại
Trung tâm Phục vị Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; |
04 giờ làm việc |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 1.3 |
Chuyên viên Phòng Lao động - TL và BHXH |
Xem xét, thẩm tra, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
140 giờ làm việc |
Bước 1.4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH |
Thẩm định, xem xét các dự thảo Tờ trình và Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 1.5 |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 1.6 |
Bộ phận văn thư của Sở Lao động - TB&XH |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Lao động TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
44 giờ làm việc |
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
44 giờ làm việc |
Bước 2.4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 2.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
216 giờ làm việc |
2. Thủ tục “Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH. |
04 giờ làm việc |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 1.3 |
Chuyên viên Phòng Lao động - TL và BHXH |
Xem xét, thẩm tra, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (gia hạn) |
140 giờ làm việc |
Bước 1.4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH |
Thẩm định, xem xét các dự thảo Tờ trình và Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (gia hạn) |
04 giờ làm việc |
Bước 1.5 |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (gia hạn) |
04 giờ làm việc |
Bước 1.6 |
Bộ phận văn thư của Sở Lao động - TB&XH |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
44 giờ làm việc |
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 2.4 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
216 giờ làm việc |
3. Thủ tục “Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH. |
04 giờ làm việc |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 1.3 |
Chuyên viên Phòng Lao động - TL và BHXH |
Xem xét, thẩm tra, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (cấp lại) |
140 giờ làm việc |
Bước 1.4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH |
Thẩm định, xem xét các dự thảo Tờ trình và Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (cấp lại) |
04 giờ làm việc |
Bước 1.5 |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (cấp lại) |
04 giờ làm việc |
Bước 1.6 |
Bộ phận văn thư của Sở Lao động - TB&XH |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
44 giờ làm việc |
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 2.4 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
216 giờ làm việc |
4. Thủ tục “Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình diện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH. |
04 giờ làm việc |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 1.3 |
Chuyên viên Phòng Lao động - TL và BHXH |
Xem xét, thẩm tra, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
60 giờ làm việc |
Bước 1.4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH |
Thẩm định, xem xét các dự thảo Tờ trình và Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 1.5 |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 1.6 |
Bộ phận văn thư của Sở Lao động - TB&XH |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Lao động -TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
44 giờ làm việc |
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 2.4 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
136 giờ làm việc |
5. Thủ tục “Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động”
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1.1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH. |
04 giờ làm việc |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 1.3 |
Chuyên viên Phòng Lao động - TL và BHXH |
Xem xét, thẩm tra, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Văn bản chấp thuận việc rút tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động |
20 giờ làm việc |
Bước 1.4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TL và BHXH |
Thẩm định, xem xét các dự thảo Tờ trình và Văn bản chấp thuận việc rút tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 1.5 |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt Văn bản chấp thuận việc rút tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 1.6 |
Bộ phận văn thư của Sở Lao động - TB&XH |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
28 giờ làm việc |
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 2.4 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký Văn bản chấp thuận việc rút tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2.5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây