Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 1423/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 02/07/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1423/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 02/07/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số:
1423/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 02 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NỘI VỤ TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước
giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 537/TTr-SNV ngày 25 tháng 6 năm 2010 về
việc Đề nghị sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục đã công bố tại Quyết định 2144/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng theo phương án đã phê duyệt tại
Quyết định 696/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
nội dung sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng đã được ban hành kèm theo Quyết định số 2144/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
1. Thường
xuyên cập nhật để trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung những thủ tục hành chính khi
phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính đã được công bố.
2. Niêm yết
công khai nội dung của từng thủ tục hành chính đã được công bố và giải quyết
theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo quy định tại Quyết định số
93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan
hành chính Nhà nước ở địa phương.
Điều 3. Tổ công tác thực hiện Đề án 30
có trách nhiệm cập nhật nội dung sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính này
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo hướng dẫn của Tổ công
tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn
thực hiện theo Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2009 của UBND
tỉnh Lâm Đồng.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NỘI DUNG SỬA ĐỔI CỤ THỀ CHO TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 02
tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. Lĩnh vực Tôn giáo:
24. Chấp
thuận tổ chức lễ hội tín ngưỡng- Mã số hồ sơ: T-LDG-122595-TT: Bãi bỏ toàn bộ
thủ tục.
26. Đăng ký
người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử -Mã số hồ sơ:
T-LDG-122626-TT.
27. Tiếp nhận
thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc- Mã số hồ sơ: T-LDG-122636-TT: Bãi bỏ
toàn bộ thủ tục.
32. Tiếp nhận
thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo- Mã số hồ
sơ: -LDG-122785-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
28. Thuyên
chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về
tôn giáo đã bị Chủ tịch UBND cấp tỉnh xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý
về hình sự thuyên chuyển đến hoạt động tôn giáo ở Lâm Đồng - Mã số hồ sơ: T-
LDG- 122690- TT.
28.3. Thành
phần hồ sơ:
- Bản đăng ký
thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (theo mẫu);
- Quyết định
của tổ chức tôn giáo về việc thuyên chuyển;
- Sơ yếu lý
lịch có xác nhận của UBND cấp xã nơi người được thuyên chuyển có hộ khẩu thường
trú.
29. Hoạt động
tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở - Mã số hồ
sơ: T-LDG-122704-TT.
29.3. Thành
phần hồ sơ:
Đơn đề nghị
hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký (theo mẫu), trong đó nêu rõ người
tổ chức chủ trì hoạt động, dự kiến thành phần, số lượng người tham dự, nội dung
hoạt động, thời gian, địa điểm diễn ra hoạt động, cam kết của tổ chức tôn giáo
về việc thực hiện nội dung đăng ký và đảm bảo trật tự, vệ sinh môi trường (theo
mẫu);
29.7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản trả lời.
30. Hội nghị,
đại hội của tổ chức tôn giáo - Mã số hồ sơ: T-LDG-122726-TT.
30.7. Kết quả
thủ tục hành chính: Văn bản trả lời.
31. Tổ chức
các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo - Mã số hồ sơ: T-LDG-122764-TT.
31.7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản trả lời.
34. Đăng ký
hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm
Đồng - Mã số hồ sơ T-LDG-123027- TT.
34.7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản trả lời.
36. Mở lớp
bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo - Mã số hồ sơ: T-LDG-123089-TT.
36.7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản trả lời.
37. Công nhận
tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở trong tỉnh Lâm Đồng- Mã số hồ sơ:
T-LDG-123116-TT.
37.3. Thành
phần hồ sơ:
- Văn bản đề
nghị công nhận tổ chức tôn giáo, trong đó, nêu rõ tên tổ chức đề nghị công
nhận, số lượng tín đồ, phạm vi hoạt động của tổ chức tại thời điểm đề nghị, trụ
sở chính của tổ chức (theo mẫu);
- Giáo lý,
giáo luật của tổ chức;
- Hiến
chương, điều lệ của tổ chức;
- Bản đăng ký
hoạt động tôn giáo của tổ chức do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp;
- Văn bản của
cơ quan quản lý Nhà nước về tôn giáo cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của tổ chức
xác nhận hoạt động tôn giáo ổn định. Thời gian hoạt động tôn giáo ổn định được
tính từ ngày tổ chức đó đăng ký hoạt động và được quy định như sau:
+ 20 (hai
mươi) năm đối với tổ chức hình thành ở Việt
+ 01 (một)
năm đối với tổ chức đã hình thành ở Việt
Đối với tổ
chức đã hình thành tại Việt Nam chưa đủ 20 (hai mươi) năm đến ngày Pháp lệnh
Tín ngưỡng, tôn giáo có hiệu lực, thời gian hoạt động tôn giáo ổn định sẽ gồm
số thời gian tổ chức đó có được từ lúc hình thành đến ngày Pháp lệnh Tín
ngưỡng, tôn giáo có hiệu lực cộng với thời gian tính từ thời điểm tổ chức đó
đăng ký hoạt động cho đến khi đủ hai mươi năm.
II. Lĩnh vực hội:
38. Cho phép
thành lập tổ chức hội quần chúng- Mã số hồ sơ: T-LDG-123261-TT
38.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần
hồ sơ, gồm có:
- Đơn xin
phép thành lập Hội;
- Dự thảo
điều lệ;
- Dự kiến
phương hướng hoạt động;
- Danh sách
những người trong ban vận động thành lập hội được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền công nhận;
- Lý lịch tư
pháp người đứng đầu ban vận động thành lập hội;
- Văn bản xác
nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội;
- Bản kê khai
tài sản do các sáng lập viên tự nguyện đóng góp (nếu có).
38.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có mục đích
hoạt động không trái với pháp luật; không trùng lặp về tên gọi và lĩnh vực hoạt
động chính với hội đã được thành lập hợp pháp trước đó trên cùng địa bàn lãnh
thổ;
- Có điều lệ;
- Có trụ sở;
- Có số lượng
công dân, tổ chức Việt
+ Hội có phạm
vi hoạt động trong tỉnh có ít nhất năm mươi công dân, tổ chức trong tỉnh có đủ
điều kiện, tự nguyện, có đơn đăng ký tham gia thành lập hội;
+ Hội có phạm
vi hoạt động trong huyện có ít nhất hai mươi công dân, tổ chức trong huyện có
đủ điều kiện, tự nguyện, có đơn đăng ký tham gia thành lập hội;
+ Hội có phạm
vi hoạt động trong xã có ít nhất mười công dân, tổ chức trong xã có đủ điều
kiện, tự nguyện, có đơn đăng ký tham gia thành lập hội.
38.11. Căn cứ
pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội.
39. Phê duyệt
điều lệ Hội - Mã số hồ sơ: T-LDG-123293-TT.
39.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần
hồ sơ, gồm có:
- Điều lệ và
biên bản thông qua điều lệ;
- Biên bản
bầu Ban lãnh đạo, Ban Kiểm tra (có danh sách kèm theo) và lý lịch của người
đứng đầu hội;
- Chương
trình hoạt động của hội;
- Nghị quyết
Đại hội.
39.10. Yêu
cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Trong thời hạn ba mươi ngày kể từ
ngày đại hội, ban lãnh đạo hội gửi tài liệu đại hội đến cơ quan Nhà nước đã
quyết định cho phép thành lập Hội.
39.11. Căn cứ
pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây