Quyết định 14/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ thuộc “Chương trình trọng điểm và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 14/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ thuộc “Chương trình trọng điểm và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 14/QĐ-BNN-KHCN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 05/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 14/QĐ-BNN-KHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 05/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2012 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 11/2006/QĐ-TTg ngày 12/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Chương trình trọng điểm và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN ngày 15/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 12/2009/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định, hướng dẫn đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ, dự án SXTN cấp nhà nước;
Theo đề nghị của Hội đồng KHCN tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KHCN cấp nhà nước được thành lập theo các Quyết định số 2766/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/10/2010, 3257/QĐ-BNN-KHCN ngày 02/12/2010, 3450/QĐ-BNN-KHCN ngày 23/12/2010, 3500/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/12/2010, 50/QĐ-BNN-KHCN ngày 10/1/2011, 98/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/01/2011, 242/QĐ-BNN-KHCN ngày 17/01/2011; 379/QĐ-BNN-KHCN ngày 7/03/2011, 1124/QĐ-BNN-KHCN ngày 27/5/2011, 1465/QĐ-BNN-KHCN ngày 30/6/2011, 1014/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/5/2011, và 2075/QĐ-BNN-KHCN ngày 8/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN thuộc “Chương trình trọng điểm và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020” (Danh sách kèm theo).
Điều 2. Nhiệm vụ KHCN được quyết toán và thanh lý hợp đồng sau khi các sản phẩm của đề tài/dự án và tài sản đã mua sắm bằng kinh phí nguồn ngân sách sự nghiệp khoa học đã được kiểm kê và bàn giao theo các quy định hiện hành. Việc công bố và sử dụng kết quả đã tạo ra của đề tài/dự án được thực hiện theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Tài chính, cơ quan chủ trì, chủ nhiệm đề tài và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐÃ NGHIỆM THU
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC NN
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-BNN-KHCN ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên nhiệm vụ KHCN |
Cá nhân, tổ chức chủ trì |
Thời gian thực hiện |
Xếp loại |
|
Nội dung KHCN |
Tổ chức thực hiện |
||||
1. |
Hoàn thiện quy trình sản xuất giống bạch đàn và keo lai quy mô công nghiệp ở Yên Bái bằng công nghệ mô, hom |
Viện KH nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc TS. Nguyễn Văn Thiệp |
2009-2010 |
Khá
|
Đạt |
2. |
Nghiên cứu tạo giống xoan ta biến đổi gen |
ĐH Lâm nghiệp ThS. Hồ Văn Giảng |
2006-2010 |
Khá
|
Đạt |
3. |
Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng chế phẩm đa enzyme có chất lượng cao từ các vi sinh vật tái tổ hợp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn chăn nuôi. |
Viện Công nghệ sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ VN PGS.TS. Quyền Đình Thi/TS Đỗ Thị Tuyên |
2007-2010 |
Khá
|
Đạt |
4. |
Phân lập các gen có giá trị kinh tế của cây trồng nông lâm nghiệp Việt Nam, thiết kế vector, tạo các chủng Agrobacterium phục vụ cho tạo giống cây trồng chuyển gen. |
Viện Công nghệ sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam PGS.TS. Nông Văn Hải |
2006-2010 |
Khá
|
Đạt |
5. |
Ứng dụng công nghệ đột biến in vitro trong chọn tạo giống hoa cẩm chướng, cúc |
Viện Sinh học nông nghiệp, ĐH NN I TS. Nguyễn Thị Lý Anh |
2007-2010 |
Khá
|
Đạt |
6. |
Tạo giống lúa thơm bằng chỉ thị phân tử |
Viện Cây lương thực và cây thực phẩm ThS. Dương Xuân Tú |
2007-2010 |
Khá
|
Đạt |
7. |
Nghiên cứu ứng dụng tổ hợp công nghệ sinh sản phục vụ công tác tạo và nhân giống lợn |
Viện Chăn nuôi quốc gia TS. Đào Văn Thà |
2007-2010 |
Khá
|
Đạt |
8. |
Nghiên cứu cải tiến tổ hợp công nghệ sinh sản phục vụ công tác tạo và nhân giống bò |
Viện Chăn nuôi ThS. Nguyễn Thị Thoa |
2007-2010 |
Khá
|
Đạt |
9. |
Chọn giống bông vải kháng bệnh xanh lùn bằng chỉ thị phân tử. |
Viện Di truyền NN TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy |
2007-2010 |
Khá
|
Đạt |
10. |
Chọn tạo giống lúa thuần kháng bệnh bạc lá bằng công nghệ chỉ thị phân tử. |
Viện Di truyền NN PGS.TS. Vũ Đức Quang |
2006-2010 |
Khá
|
Đạt |
11. |
Nghiên cứu chọn tạo giống chè năng suất cao, chất lượng tốt nhờ chỉ thị phân tử và công nghệ cứu phôi. |
Viện Di truyền NN TS. Lã Tuấn Nghĩa |
2007-2010 |
Khá
|
Đạt |
12. |
Nghiên cứu tạo giống bèo tấm tái tổ hợp mang kháng nguyên H5N1 phòng chống bệnh cúm gia cầm |
Viện Di truyền NN PGS.TS. Lê Huy Hàm |
2007-2010 |
Khá
|
Đạt |
13. |
Nghiên cứu tạo giống bưởi, cam và quýt không hạt bằng công nghệ sinh học |
Viện Di truyền NN TS Hà Thị Thúy |
2006-2010 |
Khá
|
Đạt |
14. |
Phân lập và thiết kế các vector mang gen điều khiển tính chịu hạn phục vụ công tác tạo giống cây chuyển gen. |
Viện Di truyền NN TS. Phạm Xuân Hội |
2007-2010 |
Khá
|
Đạt |
15. |
Tạo dòng ngô biến đổi gen kháng sâu và kháng thuốc diệt cỏ |
Viện Di truyền NN TS. Nguyễn Văn Đồng |
2006-2010 |
Khá
|
Đạt |
16. |
Tạo giống lúa thuần kháng rầy nâu bằng công nghệ chỉ thị phân tử |
Viện Di truyền NN TS. Lưu Thị Ngọc Huyền |
2007-2010 |
Khá
|
Đạt |
17. |
Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử ADN trong chọn tạo giống bạch đàn Uro |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam TS. Trần Hồ Quang |
2006-2010 |
Khá
|
Đạt |
18. |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm vi sinh hỗn hợp dạng viên nén/dạng nang cho bạch đàn, thông và phi lao trên các lập địa thoái hóa, nghèo chất dinh dưỡng |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam TS. Phạm Quang Thu |
2006-2010 |
Khá
|
Đạt |
19. |
Nhân nhanh giống keo lai tự nhiên, keo lai nhân tạo, bạch đàn Uro, bạch đàn lai nhân tạo và lát hoa mới chọn tạo bằng công nghệ tế bào |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam ThS. Đoàn Thị Mai/ ThS. Lê Sơn |
2006-2010 |
Khá
|
Đạt |
20. |
Nghiên cứu tạo giống lúa kháng bệnh đạo ôn bằng chỉ thị phân tử |
Viện Lúa ĐB sông Cửu Long TS. Phạm Văn Dư |
2007-2010 |
Khá
|
Đạt |
21. |
Tạo dòng đậu tương biến đổi gen kháng sâu và chịu hạn |
Viện Lúa ĐB sông Cửu Long TS. Trần Thị Cúc Hòa |
2006-2009 |
Khá
|
Đạt |
22. |
Nghiên cứu tạo dòng đơn bội kép ớt, dưa chuột phục vụ chọn tạo giống có ưu thế lai |
Viện Nghiên cứu rau quả PGS.TS. Trần Khắc Thi |
2007-2010 |
Khá
|
Đạt |
23. |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học của Hà Lan trong chọn lọc, nhân giống và điều khiển sinh trưởng, ra hoa cho cây hoa lily và hoa kèn |
Viện Nghiên cứu rau quả TS. Trịnh Khắc Quang/ ThS. Lê Thị Thu Hương |
2008-2010 |
Khá
|
Đạt |
24. |
Nghiên cứu phát triển chế phẩm vi sinh vật xử lý nhanh phế thải chăn nuôi |
Viện Thổ nhưỡng nông hóa TS. Bùi Huy Hiền |
2006-2010 |
Khá
|
Đạt |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây