Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã thuộc lĩnh vực dân tộc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã thuộc lĩnh vực dân tộc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1394/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 04/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1394/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 04/07/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1394/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 07 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ THUỘC LĨNH VỰC DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban dân tộc và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã thuộc lĩnh vực dân tộc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng Ban Dân tộc; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Bảo Lộc, Đà Lạt, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lâm Đồng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ THUỘC LĨNH VỰC DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo số 1394/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số hồ sơ TTHC |
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC |
|
01 |
Thủ tục xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục xét công nhận ngưòi có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
1.1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Ở cộng đồng dân cư nơi cư trú:
- Trước ngày 20 tháng 11 hàng năm, trưởng thôn tổ chức hội nghị dân cư của thôn (cuộc họp phải có ít nhất 2/3 đại diện số hộ gia đình trong thôn tham dự) để thông báo về chế độ, chính sách đối với người có uy tín, và ý kiến xác định người có uy tín; để tổ chức bình chọn, đề cử người có uy tín trong thôn và có biên bản đề cử người có uy tín trong thôn.
- Trước ngày 30 tháng 11 hàng năm, trưởng ban Công tác Mặt trận thôn chủ trì tổ chức cuộc hợp liên ngành (chi ủy, trưởng thôn, trưởng ban Mặt trận và đại điện các đoàn thể thôn), căn cứ kết quả đề cử của hội nghị dân cư để bình chọn một người có uy tín của thôn, có biên bản đề cử.
- Trưởng thôn có trách nhiệm chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp xã.
Cán bộ, công chức Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cán bộ công chức có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, cán bộ, công chức hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ túc hồ sơ đầy đủ theo qui định.
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ: Trong giờ làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ); trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định.
b) Bước 2: Khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, không quá 7 ngày làm việc cán bộ, công chức cấp xã tiến hành kiểm tra, thẩm định, rà soát và tổng hợp trình lãnh đạo UBND cấp xã tổ chức họp xét duyệt công nhận người có uy tín của các thôn.
UBND cấp xã có trách nhiệm trong thời gian trước ngày 15 tháng 12 hàng năm phải hoàn thành việc xét duyệt và ra quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín, chuyển kết quả về UBND cấp huyện.
c) Bước 3: Khi nhận đầy đủ hồ sơ do UBND cấp xã chuyển lên UBND cấp huyện có trách nhiệm trình UBND cấp tỉnh phê duyệt làm cơ sở thực hiện chế độ, chính sách đối với người có uy tín.
d) Bước 4: Người được UBND cấp xã công nhận là người có uy tín sẽ được hưởng quyền lợi theo các chế độ, chính sách nhà nước qui định.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại UBND cấp xã.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ.
a) Thành phần hồ sơ, gồm có:
- Trưởng thôn nộp hồ sơ tại UBND cấp xã:
+ Biên bản Hội nghị dân cư thôn đề cử người có uy tín (theo mẫu);
+ Biên bản Hội nghị liên ngành thôn đề cử người có uy tín (theo mẫu).
- UBND cấp xã chuyển đến UBND cấp huyện:
+ Biên bản Hội nghị dân cư thôn đề cử người có uy tín (theo mẫu);
+ Biên bản Hội nghị liên ngành thôn đề cử người có uy tín (theo mẫu);
+ Biên bản họp của UBND cấp xã xét duyệt công nhận người có uy tín (theo mẫu);
+ Quyết định của UBND xã phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (theo mẫu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt của UBND cấp xã.
1.8. Lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Biên bản Hội nghị dân cư thôn đề cử người có uy tín (có mẫu đính kèm);
- Biên bản Hội nghị liên ngành thôn đề cử người có uy tín (có mẫu đính kèm);
- Quyết định của UBND xã phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (có mẫu đính kèm).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Là công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú ở vùng dân tộc thiểu số;
- Được nhân dân nơi cư trú bầu chọn là người gương mẫu chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước và các qui định của địa phương nơi cư trú;
- Được chính quyền xã xác nhận là người có nhiều công lao, đóng góp xây dựng và bảo vệ thôn, xã, địa phương nơi cư trú;
- Được Hội nghị dân cư và liên ngành thôn bầu chọn; UBND xã duyệt công nhận;
- Việc bình xét được tiến hành từ cơ sở thôn, đảm bảo công khai, dân chủ, đúng đối tượng;
- Người có uy tín được xét công nhận một năm một lần; mỗi thôn được bầu chọn một người có uy tín.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
- Thông tư liên tịch số 05/2011/TTLT-UBDT-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2011 của liên bộ; Ủy ban Dân tộc - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
MẪU 01
BIÊN
BẢN HỘI NGHỊ DÂN CƯ THÔN
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2011/TTLT/UBDT-BTC ngày 16/12/2011)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Tên thôn), ngày ….. tháng ….. năm 20….
BIÊN BẢN
HỘI NGHỊ DÂN CƯ THÔN
Hôm nay, ngày … tháng … năm … tại thôn … xã … tổ chức hội nghị dân cư để đề cử danh sách người có uy tín của thôn năm…
- Chủ trì Hội nghị (Trưởng thôn): (ghi rõ họ, tên, chức danh người chủ trì).
- Thư ký Hội nghị: (ghi rõ họ, tên, chức danh)
- Thành phần tham gia:
1. Thành phần tham gia bình chọn: các hộ gia đình trong thôn
2. Tổng số hộ gia đình trong thôn: …..hộ
3. Tổng số hộ gia đình tham gia bầu chọn: …….hộ, chiếm ……% số hộ trong thôn (có danh sách cụ thể kèm theo).
Sau khi nghe ông (bà)……..trưởng thôn thông báo về chế độ, chính sách đối với người có uy tín, điều kiện xác định người có uy tín, hội nghị dân cư thôn… tổ chức đề cử các ông (bà) có tên dưới đây vào danh sách người có uy tín của thôn năm……:
- Ông Lê Văn C, sinh năm…, dân tộc…, nơi ở hiện nay … là … (nêu một trong các thành phần như: già làng, trưởng bản, trưởng thôn, chức sắc tôn giáo, cán bộ hưu trí….);
- Bà Lê Thị D, sinh năm…, dân tộc…, nơi ở hiện nay…., là… (nêu một trong các thành phần như: già làng, trưởng bản, trưởng thôn, chức sắc tôn giáo, cán bộ hưu trí….);
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Hội nghị kết thúc hồi…….giờ……phút cùng ngày. Các thành viên tham dự đã thống nhất nội dung biên bản và lập thành 02 bản có giá trị như nhau, 01 bản lưu tại thôn, 01 bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã.
…., ngày…tháng…năm…
Đại
diện hộ gia đình tham gia bình chọn |
Thư
ký |
Chủ
trì |
DANH
SÁCH ĐỀ CỬ
NGƯỜI CÓ UY TÍN THÔN……, NĂM 201….
(Kèm theo Biên bản Hội nghị dân cư thôn….., xã…….. ngày … tháng …
năm …)
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Thành phần dân tộc |
|
Nam |
Nữ |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: ………người
Chủ
trì |
Thư
ký |
MẪU 02
BIÊN
BẢN HỘI NGHỊ LIÊN NGÀNH THÔN
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2011/TTLT/UBDT-BTC ngày 16/12/2011)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Tên thôn), ngày ….. tháng ….. năm 20….
BIÊN BẢN
HỘI NGHỊ LIÊN NGÀNH THÔN
Hôm nay, ngày … tháng … năm 20… tại (ghi rõ địa điểm tổ chức) thôn ….xã……….. đã tổ chức Hội nghị liên ngành để bình chọn người có uy tín của thôn.
- Chủ trì Hội nghị (Trưởng ban Công tác mặt trận thôn): (ghi rõ họ, tên, chức danh người chủ trì).
- Thư ký Hội nghị: (ghi rõ họ, tên, chức danh)
- Thành phần tham gia:
+ Đại diện các tổ chức đoàn thể (ghi rõ họ, tên, chức danh): Mỗi đoàn thể cử 01 người tham gia.
+ Đại diện cho các hộ trong thôn (ghi rõ họ, tên): 03 hộ gia đình.
+ Đại biểu đại diện UBND xã (ghi rõ họ, tên, chức danh)
1. Nội dung.
Bình chọn người có uy tín của thôn………..xã..........................................................
Năm 20......................................................................................................................
2. Kết quả
Căn cứ kết quả bình chọn (bằng hình thức bỏ phiếu kín (*)), ông (bà): …………………….. với (số phiếu bầu)/(tổng số phiếu) (=…%) được bình chọn là người có uy tín của thôn……năm…….:
Hội nghị kết thúc hồi…….giờ……phút cùng ngày. Các thành viên tham dự đã thống nhất nội dung biên bản và lập thành 02 bản có giá trị như nhau, 01 bản lưu tại thôn, 01 bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã.
Đại
diện hộ dân (03 hộ) |
Thư
ký |
Chủ
trì |
(*) - Đại biểu đại diện UBND xã và đại diện hộ gia đình trong thôn (03 người) không tham gia bỏ phiếu bình chọn (tham dự với vai trò đại diện, giám sát);
- Tổ kiểm phiếu phải có sự tham gia của đại biểu đại diện hộ gia đình trong thôn;
- Người được bình chọn phải có số phiếu bầu đạt kết quả quá bán và chỉ chọn 01 (một) người có số phiếu bầu cao nhất. Trường hợp có nhiều hơn 01 (một) người có số phiếu bầu cao bằng nhau thì đưa cả vào danh sách bình chọn gửi UBND xã xem xét, quyết định.
- Kết quả bình chọn và phiếu bình chọn được gửi UBND xã kèm theo biên bản này.
KẾT
QUẢ BÌNH CHỌN (BẰNG BỎ PHIẾU KÍN)
NGƯỜI CÓ UY TÍN THÔN……., XÃ……. NĂM 201…
(kèm theo Biên bản Hội nghị liên ngành
thôn……xã………ngày……tháng……năm……)
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Thành phần dân tộc |
Kết quả bầu |
Kết quả bình chọn |
|||
Nam |
Nữ |
Số phiếu bầu/tổng số phiếu |
% |
Chọn |
Không |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại
diện hộ gia đình thôn |
Tổ
trưởng Tổ kiểm phiếu |
Chủ
trì |
MẪU 03
BIÊN
BẢN HỌP XÉT DUYỆT CÔNG NHẬN NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2011/TTLT/UBDT-BTC ngày
16/12/2011)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN
HỌP XÉT DUYỆT CÔNG NHẬN NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM 20…
Hôm nay, vào hồi … giờ … ngày … tháng … năm 20… tại UBND xã………huyện…………
Chúng tôi, gồm:
1. Ông (bà)………………Chủ tịch UBND xã…………… Chủ trì
2. Ông (bà)……………………. (ghi rõ họ, tên, chức danh) – Thư ký;
3. Đại diện các tổ chức đoàn thể của xã (ghi rõ họ, tên, chức danh): Mỗi đoàn thể cử 01 người tham gia.
4. Đại diện Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện……………. (ghi rõ họ, tên, chức danh).
5. Đại diện Phòng Dân tộc huyện ..................... (ghi rõ họ, tên, chức danh).
đã họp xét duyệt công nhận người có uy tín của các thôn bản trong xã năm 20…
Căn cứ Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư liên tịch số ……/2011/TTLT-UBDT-BTC ngày … tháng … năm 2011 của liên bộ Ủy ban Dân tộc – Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
Căn cứ Biên bản Hội nghị dân cư thôn và và Hội nghị liên ngành của các thôn gửi Ủy ban nhân dân xã;
Sau khi thảo luận, xem xét, cuộc họp đã thống nhất như sau:
a) Các trường hợp đủ điều kiện duyệt công nhận là người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 20…..:
1. ................................................................................................................................
2. ................................................................................................................................
......
n .................................................................................................................................
b) Các trường hợp không đủ điều kiện duyệt công nhận là người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 20……;
1. ................................................................................................................................
Lý do: .........................................................................................................................
2. ................................................................................................................................
Lý do: .........................................................................................................................
........
n. ................................................................................................................................
Lý do: .........................................................................................................................
Cuộc họp nhất trí đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã xem xét, phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 20… để thực hiện các chế độ được quy định tại Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư liên tịch số ……/2011/TTLT-UBDT-BTC ngày … tháng … năm 2011 của liên bộ Ủy ban Dân tộc - Bộ Tài chính.
Hội nghị kết thúc hồi……giờ……ngày…..tháng……năm 20…..
Biên bản này được làm thành 02 bản, có giá trị pháp lý như nhau.
Thư
ký |
Chủ
trì |
(*) Ghi chú:
Trường hợp thôn gửi danh sách đề nghị bình chọn người có uy tín nhiều hơn 01 người (do có số phiếu bầu chọn ở Hội nghị liên ngành thôn cao bằng nhau) thì các thành viên tham gia dự họp của UBND xã (trừ đại biểu đại diện Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và Phòng Dân tộc huyện với tư cách dự giám sát cuộc họp thì không tham gia bỏ phiếu) tiến hành bầu chọn (bằng phiếu kín) để chọn 01 người có uy tín của thôn đó.
MẪU 04
QUYẾT
ĐỊNH CÔNG NHẬN NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2011/TTLT-UBDT-BTC ngày
16/12/2011)
ỦY
BAN NHÂN DÂN HUYỆN... |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ-UBND |
…………, ngày tháng năm 201… |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 201…
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
Căn cứ Thông tư liên tịch số …../2011/TTLT-UBDT-BTC ngày … tháng … năm 2011 của liên bộ Ủy ban Dân tộc – Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Biên bản họp xét duyệt công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số ngày … tháng … năm 201… của Ủy ban nhân dân xã ….;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách người có uy tín của các thôn thuộc xã ……năm……(có danh sách kèm theo).
Điều 2. Các ông (bà) có tên danh sách tại Quyết định này được hưởng các chế độ, chính sách quy định tại Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ trong một năm, từ ngày 01/01/201… đến 31/12/201…
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các ông (bà) Trưởng Công an xã, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể xã……………. và ông (bà) có tên nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
DANH SÁCH
NGƯỜI
CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM 201…
CỦA XÃ………
(Ban hành kèm theo Quyết định số …./QĐ-UBND ngày … tháng … năm 201…
của Chủ tịch UBND xã……………)
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Thành phần dân tộc |
Địa chỉ (thôn bản) |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây