Quyết định 1362/QĐ-CT năm 2012 về mức chi hỗ trợ cho cá nhân trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp xã hội tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1362/QĐ-CT năm 2012 về mức chi hỗ trợ cho cá nhân trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp xã hội tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1362/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Vũ Thị Bích Việt |
Ngày ban hành: | 01/11/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1362/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Vũ Thị Bích Việt |
Ngày ban hành: | 01/11/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1362/QĐ-CT |
Tuyên Quang, ngày 01 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
MỨC CHI HỖ TRỢ CHO CÁ NHÂN TRỰC TIẾP LÀM CÔNG TÁC CHI TRẢ TRỢ CẤP XÃ HỘI TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 18 tháng 8 năm 2010 của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 916/TTr-SLĐTBXH ngày 17/9/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi hỗ trợ cho cá nhân trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp xã hội tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Mức 350.000 đồng/người/tháng:
- Hỗ trợ cho cá nhân trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp xã hội tại các xã có khoảng cách xa trung tâm huyện từ 50 km trở lên.
- Hỗ trợ cho các cá nhân trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp xã hội tại các xã có khoảng cách xa trung tâm huyện từ 20 km đến dưới 50 km và hàng tháng phải thực hiện chi trả trợ cấp xã hội thường xuyên cho từ 100 đối tượng trở lên.
2. Mức 300.000 đồng/người/tháng:
- Hỗ trợ cho các cá nhân trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp xã hội tại các xã có khoảng cách xa trung tâm huyện từ 20 km đến dưới 50 km.
- Hỗ trợ cho các cá nhân trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp xã hội tại các xã, thị trấn có khoảng cách xa trung tâm huyện dưới 20 km và hàng tháng phải thực hiện chi trả trợ cấp xã hội thường xuyên cho từ 100 đối tượng trở lên.
3. Mức 250.000 đồng/người/tháng: Hỗ trợ cho các cá nhân trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp xã hội tại xã, phường, thị trấn còn lại.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Mức chi hỗ trợ cho cá nhân trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp xã hội tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh tại Điều 1 nêu trên được áp dụng từ ngày 01 tháng 11 năm 2012.
Hàng năm căn cứ vào tình hình thực tế và số lượng đối tượng phải thực hiện chi trả trợ cấp xã hội thường xuyên của các xã, thị trấn trên địa bàn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ra quyết định điều chỉnh mức chi cho các cá nhân trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp đảm bảo theo các quy định tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) theo quy định.
2. Cán bộ, công chức làm công tác Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp xã hội (mỗi xã, phường, thị trấn 01 người).
3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan và đơn vị liên quan:
- Tổ chức thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong việc triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Hàng năm lập dự toán kinh phí chi hỗ trợ cho cá nhân trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp xã hội tại các xã, phường, thị trấn (kinh phí nằm trong kinh phí bảo đảm xã hội của cấp huyện, thành phố), gửi Sở Tài chính thẩm định báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh để trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1468/QĐ-CT ngày 04/11/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về mức chi hỗ trợ cho cá nhân trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp xã hội tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây