Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2014 quy đổi số lượng đất đá lẫn than ra số lượng khoáng sản than nguyên khai làm cơ sở thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2014 quy đổi số lượng đất đá lẫn than ra số lượng khoáng sản than nguyên khai làm cơ sở thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 1335/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Văn Thành |
Ngày ban hành: | 26/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1335/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Văn Thành |
Ngày ban hành: | 26/06/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1335/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 26 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG ĐẤT ĐÁ LẪN THAN RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THAN NGUYÊN KHAI LÀM CƠ SỞ THU PHÍ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 về phí bảo vệ môi trường trong khai thác Khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 261/TTr-TNMT-KS ngày 13 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về việc quy đổi số lượng đất đá lẫn than ra số lượng khoáng sản than nguyên khai làm cơ sở thu phí phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh với các nội dung sau:
1. Phương pháp xác định khoáng sản than nguyên khai từ đất đá lẫn than.
Số lượng than nguyên khai (tấn) |
= |
Số lượng đất đá lẫn than (tấn) |
x |
Tỷ lệ quy đổi |
2. Tỷ lệ quy đổi của các đơn vị áp dụng như sau:
Số TT |
Tên đơn vị (mỏ) |
Tỷ lệ quy đổi (%) |
1 |
Công ty Cổ phần than Mông Dương - Vinacomin |
34 |
2 |
Công ty than Thống Nhất - TKV |
32 |
3 |
Công ty Cổ phần than Vàng Danh - Vinacomin |
22 |
4 |
Công ty TNHH MTV than Uông Bí - Vinacomin |
50 |
5 |
Công ty Cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin |
32 |
6 |
Công ty Cổ phần than Cọc Sáu - Vinacomin |
46 |
7 |
Công ty than Hòn Gai - TKV |
32 |
8 |
Công ty Cổ phần than Cao Sơn - Vinacomin |
43 |
9 |
Công ty Cổ phần than Đèo Nai - Vinacomin |
38 |
10 |
Công ty Cổ phần than Tây Nam Đá Mài - Vinacomin |
24 |
11 |
Công ty Cổ phần than Hà Tu - Vinacomin |
30 |
12 |
Công ty Cổ phần than Núi Béo - Vinacomin |
33 |
13 |
Công ty than Mạo Khê - TKV |
36 |
Tỷ lệ quy đổi là tỷ lệ than thu hồi được trong đất đá lẫn than được xác định theo số liệu thực tế, số lượng than thu hồi từ các nguồn đất, đá lẫn than của từng đơn vị thuộc TKV đưa vào sàng tuyển, chế biến trong các năm 2012, 2013 và Quý I/2014; được xác định theo công thức:
Tỷ lệ quy đổi = |
Tổng số lượng than thu hồi được |
x 100 (%) |
Tổng số lượng đất đá lẫn than |
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Thủ trưởng các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các địa phương có liên quan, Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam và các đơn vị thành viên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây