Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 1334/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 16/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1334/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 16/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1334/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 16 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1968/TTr-SCT ngày 08/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LĨNH
VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO
BẰNG
(Kèm theo Quyết định
số: 1334/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (1.012427)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
I |
UBND cấp huyện |
|
25 ngày |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, chuyên viên soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do; + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, chuyên viên dự thảo văn bản thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế |
02 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra nội dung tham mưu, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Trưởng phòng Kinh tế - Hạ tầng, hoặc phòng Kinh tế |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét và duyệt ký văn bản thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản thông báo đến Cơ quan thông tin đại chúng của địa phương (đài phát thanh, đài truyền hình, báo in, báo điện tử và trang/Cổng thông tin điện tử) để thông báo rộng rãi về việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
Công chức một cửa UBND cấp huyện |
15 ngày |
|
Bước 8 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Kinh tế - Hạ tầng, hoặc phòng Kinh tế |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
- Tổng hợp danh sách đăng ký, phối hợp với doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp lập 02 bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 1, điều 9 Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp kèm tệp tin điện tử của hồ sơ; - Soạn thảo dự thảo Tờ trình về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp huyện, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế |
2,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Kiểm tra nội dung tham mưu; trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
Trưởng phòng Kinh tế - Hạ tầng, hoặc phòng Kinh tế |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Xem xét và duyệt ký Tờ trình về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp huyện, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Đóng dấu, chuyển Tờ trình, Báo cáo thành lập cụm công nghiệp và 02 bộ hồ sơ đến Bộ phận Một cửa Sở Công Thương. |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
II |
Sở Công Thương |
|
25 ngày |
|
Bước 13 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Bước 14 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLCN&KTATMT Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
Bước 15 |
- Công chức phòng chuyên môn soạn thảo Công văn xin ý kiến các sở, ngành liên quan về hồ sơ, nội dung Báo cáo đầu tư; tổng hợp ý kiến các sở, ngành. Trường hợp hồ sơ, nội dung Báo cáo thành lập/mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu: - Sở Công Thương có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện hoàn thiện hồ sơ lần 1. Trường hợp hồ sơ bổ sung lần 1 chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì thông báo bằng văn bản lần 2 hướng dẫn cho Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp tục hoàn thiện hồ sơ (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định). - Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì thông báo đến Ủy ban nhân dân cấp huyện, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức về lý do từ chối giải quyết. Chuyển kết quả ra Bộ phận một cửa Sở Công Thương (Bước 21). Trường hợp hồ sơ, Báo cáo thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp đầy đủ, đạt yêu cầu: - Sở Công Thương có văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp thực hiện chấm điểm lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. - Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp: + Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư thực hiện chấm điểm lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp theo quy định. + Trường hợp Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức không đủ điểm (dưới 50 điểm) để được UBND tỉnh xem xét, quyết định giao làm chủ đầu tư: Chuyển Công văn thông báo kết quả lựa chọn chủ đầu tư ra Bộ phận Một cửa Sở Công Thương (Bước 21) + Trường hợp Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức có số điểm từ 50 trở lên: Nếu có từ 02 doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức trở lên cùng đề nghị làm chủ đầu tư thì giao doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức có số điểm cao nhất; nếu có từ 02 doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức có số điểm cao nhất bằng nhau thì giao doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức theo đề xuất của Chủ tịch Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư. - Sau khi có kết quả đánh giá lựa chọn chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp, công chức phòng chuyên môn lập dự thảo Tờ trình, Báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trình Trưởng phòng. |
Công chức phòng QLCN&KTATMT Sở Công Thương |
20 ngày |
|
Bước 16 |
Xem xét dự thảo Tờ trình, Báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp và trình Lãnh đạo Sở Công Thương duyệt, ký. |
Trưởng phòng QLCN&KTATMT Sở Công Thương |
02 ngày |
|
Bước 17 |
Xem xét và duyệt, ký Tờ trình, Báo cáo thẩm định và duyệt dự thảo Quyết định về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
1,5 ngày |
|
Bước 18 |
Đóng dấu, chuyển Tờ trình, Báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định và hồ sơ kèm theo đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
|
|
|
|
|
Bước 20 |
Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt; Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
Công chức UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
|
Bước 21 |
Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 22 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: |
40 ngày và 17 ngày làm việc |
|||
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây