Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 (tính đến hết ngày 31/12/2017)
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 (tính đến hết ngày 31/12/2017)
Số hiệu: | 1329/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lò Văn Tiến |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1329/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lò Văn Tiến |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1329/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT
PHẦN NĂM 2017 (TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2017)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1329/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 14/2004/NQ-HĐND ngày 28/7/2004 |
Về việc quy định đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng |
Nội dung không còn phù hợp với quy định của Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016. |
01/7/2017 |
2 |
Nghị quyết |
Số 70/2006/NQ-HĐND ngày 11/11/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Nội dung không còn phù hợp với quy định của Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016. |
01/7/2017 |
3 |
Nghị quyết |
Số 207/2010/NQ-HĐND ngày 12/12/2010 |
Ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ cho tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
19/12/2017 |
4 |
Nghị quyết |
Số 218/2011/NQ-HĐND ngày 20/4/2011 |
V/v Điều chỉnh, bổ sung mức trợ cấp, mức đóng góp, miễn giảm đóng góp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại gia đình, cộng đồng và chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 69/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng, quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
23/7/2017 |
5 |
Nghị quyết |
Số 279/2012/NQ-HĐND ngày 14/07/2012 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 82/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
19/12/2017 |
6 |
Nghị quyết |
Số 292/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 |
Về việc quy định mức chi, định mức phân bố kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định định mức phân bổ và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
23/7/2017 |
7 |
Nghị quyết |
Số 298/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 |
Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
19/12/2017 |
8 |
Nghị quyết |
Số 331/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014 |
Điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ quan khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
|
|
9 |
Nghị quyết |
Số 348/2014/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 |
Về việc Quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 27/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Nghị quyết số 348/2014/NQ-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
09/10/2017 |
10 |
Nghị quyết |
Số 354/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
23/7/2017 |
11 |
Nghị quyết |
Số 366/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
||
12 |
Nghị quyết |
Số 23/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
||
13 |
Quyết định |
Số 45/2004/QĐ-UBND ngày 06/8/2004 |
Về việc ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn đầu tư cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Nội dung không còn phù hợp với quy định của Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016. |
01/7/2017 |
14 |
Quyết định |
Số 21/2006/QĐ-UBND ngày 21/12/2006 |
Về việc sửa đổi bổ sung một số Điều tại Quyết định số 45/2004/QĐ-UB ngày 06 tháng 08 năm 2004 về việc ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn đầu tư cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Nội dung không còn phù hợp với quy định của Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016. |
01/7/2017 |
15 |
Quyết định |
Số 04/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 |
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
15/4/2017 |
16 |
Quyết định |
Số 22/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 |
Ban hành Quy chế cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật. |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế tổ chức, quản lý Cộng tác viên kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
20/10/2017 |
17 |
Quyết định |
Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy chế quản lý công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên và Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
16/11/2017 |
18 |
Quyết định |
Số 18/2011/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 |
Điều chỉnh, bổ sung mức trợ cấp, mức đóng góp, miễn giảm đóng góp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại gia đình, cộng đồng và chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng, quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
01/8/2017 |
19 |
Quyết định |
Số 33/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 |
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 5 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy chế Kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
20/10/2017 |
20 |
Quyết định |
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 09/3/2012 |
Về việc ban hành quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
28/01/2017 |
21 |
Quyết định |
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định phân cấp, quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
08/05/2017 |
22 |
Quyết định |
Số 22/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2012 |
Sửa đổi một số điều của Quy định phân cấp quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên. |
||
23 |
Quyết định |
Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2012 |
Về việc ban hành Quy định quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
08/12/2017 |
24 |
Quyết định |
Số 29/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012 |
V/v quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định định mức phân bổ, mức chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
25/08/2017 |
25 |
Quyết định |
Số 17/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2013 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy chế quản lý công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên và Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
16/11/2017 |
26 |
Quyết định |
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 |
Ban hành quy chế quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
20/04/2017 |
27 |
Quyết định |
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2014 |
V/v Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
28/01/2017 |
28 |
Quyết định |
Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2017/QD-UBND ngày 5 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy chế Kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
20/10/2017 |
29 |
Quyết định |
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Về việc Ban hành quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
15/11/2017 |
30 |
Quyết định |
Số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhãn dân tỉnh Điện Biên Ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
20/8/2017 |
31 |
Quyết định |
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2015 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
|
|
32 |
Quyết định |
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2016 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
|
|
33 |
Quyết định |
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2016 |
Quy định mức thù lao và số người làm công tác chi trả trợ cấp xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức chi phí cho tổ chức thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
30/6/2017 |
34 |
Quyết định |
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2017 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
15/8/2017 |
35 |
Quyết định (cá biệt) |
Số 741/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 |
Quy định cụ thể một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định về phân cấp cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
01/4/2017 |
36 |
Quyết định (cá biệt) |
Số 951/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 |
Về việc ủy quyền duyệt giá, mức cước vận chuyển hàng hóa, dịch vụ theo các chính sách được nhà nước hỗ trợ trực tiếp trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Về việc phân cấp quy định giá, cước vận chuyển hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quy định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
15/8/2017 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên V/v Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Điểm a, Khoản 1 và Khoản 4 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên V/v sửa đổi, bổ sung điểm a, Khoản 1 và Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
09/10/2017 |
2 |
Quyết định |
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên V/v giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở nông thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Khoản 1, Điều 2 và Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên V/v sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 2 và Điều 8 Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh ĐB V/v giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở nông thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
15/11/2017 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây