614707

Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội

614707
LawNet .vn

Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội

Số hiệu: 1324/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Lê Hồng Sơn
Ngày ban hành: 11/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1324/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
Người ký: Lê Hồng Sơn
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1324/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 6574/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thực hiện một số nhiệm vụ quản lý Nhà nước về lao động thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố;

Căn cứ Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thực hiện việc cấp, gia hạn, cấp lại hoặc thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 723/TTr-SLĐTBXH ngày 01/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:

Số 01 (mã QT-01/LĐTL) Phần 1 lĩnh vực Lao động tiền lương quan hệ lao động tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.

Số 07 (mã QT-12), số 08 (mã QT-13), số 09 (mã QT-14), số 10 (mã QT-15) Phần VI.C lĩnh vực Lao động-Tiền lương tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6011/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- PCTTT UBNDTP Lê Hồng Sơn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBTP: CVP, PCVP C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, KGVX, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

1

Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

QT-01

2

Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

QT-02

3

Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

QT-03

4

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

QT-04

II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-TIỀN LƯƠNG

5

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.

QT-05

 

PHỤ LỤC 2

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

1. Quy trình: Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (QT-01)

1

Mục đích

 

Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

2

Phạm vi

 

Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

Cán bộ, công chức thuộc Phòng Việc làm an toàn lao động, Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Việc làm năm 2013;

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;

- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4603/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội;

- Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thực hiện việc cấp, gia hạn, cấp lại hoặc thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

-

Văn bản đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

X

 

-

01 bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu Giấy chứng nhận quyền sở hữu hoặc hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh để tổ chức hoạt động dịch vụ việc làm từ 03 năm (36 tháng) trở lên.

X

X

-

Giấy chứng nhận tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm theo Mẫu số 03 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP

X

 

-

Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP.

X

 

-

Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp người đại diện là người nước ngoài không thuộc đối tượng cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 thì được thay thế bằng phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận không phải là người đang trong thời gian chấp hành hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự của nước ngoài.

Các văn bản nêu tại khoản này được cấp trước ngày nộp hồ sơ không quá 06 tháng. Văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật.

X

 

 

01 bản sao chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu bằng cấp chuyên môn theo quy định: Bằng đại học trở lên hoặc một trong các văn bản chứng minh thời gian trực tiếp làm chuyên môn hoặc quản lý dịch vụ việc làm hoặc cung ứng lao động từ đủ 02 năm (24 tháng) trở lên trong thời hạn 05 năm liền kề trước khi đề nghị cấp giấy phép của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp như sau:

a) Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc đế đối chiếu hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật.

b) Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu quyết định bổ nhiệm (đối với người làm việc theo chế độ bổ nhiệm) hoặc văn bản công nhận kết quả bầu (đối với người làm việc theo chế độ bầu cử) của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với trường hợp là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm). Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật.

 

X

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

6,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội.

3.6

Lệ phí

 

Bộ Tài chính quy định

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân truy cập qua Cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội dung và làm theo hướng dẫn.

Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống.

Tích chuyển Lãnh đạo Phòng Việc làm an toàn lao động phân công thẩm định.

Đối với hồ sơ công dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định.

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ

½ ngày làm việc

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

B2

Phân công cán bộ kiểm tra.

- Phân công trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động

Lãnh đạo phòng

½ ngày làm việc

Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực tiếp

B3

Kiểm tra hồ sơ:

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa.

- Nội dung kiểm tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì soạn thảo phiếu yêu cầu hoàn thiện hồ sơ và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung cấp cho công dân

- Đối với hồ sơ không đủ điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung cấp cho công dân

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước tiếp theo

Cán bộ được phân công

2 ngày làm việc

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02/TT01/2018/V PCP

- Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ

B4

Lập phiếu trình giải quyết hồ sơ công việc trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (tích chuyển trên hệ thống đồng thời in bản cứng trình Lãnh đạo Sở ký)

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng

1.5 ngày làm việc (lãnh đạo phòng xem xét trên hệ thống và ký phiếu trình trong 01 ngày)

Phiếu trình giải quyết TTHC

B5

Lãnh đạo Sở kiểm tra trên hệ thống và ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Kết quả giải quyết TTHC

B6

Công chức phòng Việc làm An toàn Lao động vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa.

Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định

Chuyên viên phòng Việc làm - An toàn lao động

01 ngày làm việc

Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/V PCP

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận TN&TKQ

Theo giấy hẹn

4

Biểu mẫu

 

- Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP.

- Mẫu số 03 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP.

- Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP.

 

Mẫu số 02/PLII

TÊN DOANH NGHIỆP(1)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……..., ngày … tháng … năm ...…

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

...(2)... giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm

Kính gửi: .........(3).................................................

1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: .................................................(1).............................

2. Mã số doanh nghiệp: .................................................(4).........................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................................

Điện thoại: .................Email: ...............................Website ........................................................

4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

Họ và tên: ........................ Giới tính ..................Sinh ngày: ......................................................

Chức danh: .................................................(5)...........................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân: ..................................................................................................

Ngày cấp: ....................................................... Nơi cấp: ...........................................................

5. Mã số giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm:....(6)....ngày cấp:....(7) .... Nội dung đề nghị:...(2)...giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm đối với ...............(1).................. (8) ........................

Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về hoạt động dịch vụ việc làm.

Hồ sơ kèm theo gồm:

....................................................................................................

 


Nơi nhận:
- ....;
- ....

ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP(9)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

 

Ghi chú:

(1) Tên doanh nghiệp đề nghị cấp hoặc gia hạn hoặc cấp lại giấy phép.

(2) Ghi; cấp hoặc gia hạn hoặc cấp lại theo, đề nghị của doanh nghiệp.

(3) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại Điều 15 Nghị định này.

(4) Mã số doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

(5) Chức danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thực hiện hoạt động dịch vụ việc làm.

(6) Mã số giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm đã được cấp (nếu có).

(7) Ngày cấp của giấy phép đã được cấp (nếu có).

(8) Ghi lý do quy định tại khoản 1 Điều 20 Nghị định này nếu thuộc trường hợp cấp lại giấy phép.

(9) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.

 

Mẫu số 03/PLII

TÊN NGÂN HÀNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………….

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

 

GIẤY CHỨNG NHẬN TIỀN KÝ QUỸ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM

Căn cứ Nghị định số .../..../NĐ-CP ngày....tháng ... năm....của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

Ngân hàng: .........................................................................................................................

Địa chỉ: ................................................................................................................................

Điện thoại liên hệ: ...............................................................................................................

CHỨNG NHẬN

Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................

Mã số doanh nghiệp: ...........................................................................................................

Đã nộp tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm như sau:.....................................................

Số tiền ký quỹ: .....................................................................................................................

Số tiền bằng chữ: ................................................................................................................

Số tài khoản ký quỹ: ............................................................................................................

Tại ngân hàng: .....................................................................................................................

Ngày ký quỹ: ........................................................................................................................

Số hợp đồng ký quỹ: ...................................... ngày ............................................................

Được hưởng lãi suất: ..........................................................................................................

 

 

ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

 

Mẫu số 04/PLII

LÝ LỊCH TỰ THUẬT

Ảnh chân dung 4 x 6

 

I. SƠ YẾU LÝ LỊCH

1. Họ và tên: ........................................ Giới tính: ..............................................................

2. Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .................... Số giấy chứng thực cá nhân: ...............

Ngày cấp: .................................................... Nơi cấp: ........................................................

3. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................

4. Tình trạng hôn nhân: .......................................................................................................

5. Quốc tịch gốc: .................................................................................................................

6. Quốc tịch hiện tại: ...........................................................................................................

7. Trình độ học vấn/trình độ chuyên môn: ..........................................................................

8. Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: .............................................................................

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

III. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BẢN THÂN

9. Làm việc ở nước ngoài:

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

10. Làm việc ở Việt Nam:

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

IV. LÝ LỊCH VỀ TƯ PHÁP

11. Vi phạm pháp luật Việt Nam (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

12. Vi phạm pháp luật nước ngoài (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm.

 

 

....., ngày... tháng.... năm....
(Người khai ký, ghi rõ họ tên

 

2. Quy trình: Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (QT-02)

1

Mục đích

 

Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc tiếp nhận, xử lý thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

2

Phạm vi

 

Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

Cán bộ, công chức thuộc Phòng Việc làm an toàn lao động, Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Việc làm năm 2013;

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;

- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4603/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội;

- Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của UBND Thành phố Hà

Nội về việc ủy quyền Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thực hiện việc cấp, gia hạn, cấp lại hoặc thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

-

Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép của doanh nghiệp theo Mẫu số 02 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này

x

 

-

01 bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu Giấy chứng nhận quyền sở hữu hoặc hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh để tổ chức hoạt động dịch vụ việc làm từ 03 năm (36 tháng) trở lên.

 

x

-

Trường hợp doanh nghiệp đề nghị gia hạn giấy phép đồng thời thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thì bổ sung các văn bản sau đây:

+ Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.

+ Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp người đại diện là người nước ngoài không thuộc đối tượng cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 thì được thay thế bằng phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận không phải là người đang trong thời gian chấp hành hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự của nước ngoài (các văn bản này được cấp trước ngày nộp hồ sơ không quá 06 tháng; văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật).

+ 01 bản sao chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu bằng cấp chuyên môn theo quy định: bằng đại học trở lên hoặc một trong các văn bản chứng minh thời gian trực tiếp làm chuyên môn hoặc quản lý dịch vụ việc làm hoặc cung ứng lao động từ đủ 02 năm (24 tháng) trở lên trong thời hạn 05 năm liền kề trước khi đề nghị cấp giấy phép của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp như sau:

++ Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật.

++ Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu quyết định bổ nhiệm (đối với người làm việc theo chế độ bổ nhiệm) hoặc văn bản công nhận kết quả bầu (đối với người làm việc theo chế độ bầu cử) của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với trường hợp là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm). Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật.

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

4,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội

3.6

Lệ phí

 

Bộ Tài chính quy định

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân truy cập qua Cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội dung và làm theo hướng dẫn

Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống

Tích chuyển Lãnh đạo Phòng Việc làm an toàn lao động phân công thẩm định

Đối với hồ sơ công dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ

½ ngày làm việc

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

B2

Phân công cán bộ kiểm tra.

- Phân công trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động

Lãnh đạo phòng

½ ngày làm việc

Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực tiếp

B3

Kiểm tra hồ sơ:

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa.

- Nội dung kiểm tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 5.1

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì soạn thảo phiếu yêu cầu hoàn thiện hồ sơ và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung cấp cho công dân

- Đối với hồ sơ không đủ điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung cấp cho công dân

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước tiếp theo

Cán bộ được phân công

01 ngày làm việc

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02/TT01/2018/V PCP

- Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ

B4

Lập phiếu trình giải quyết hồ sơ công việc trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (tích chuyển trên hệ thống đồng thời in bản cứng trình Lãnh đạo Sở ký)

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng

01 ngày làm việc (lãnh đạo phòng xem xét trên hệ thống và ký phiếu trình trong ½ ngày)

Phiếu trình giải quyết TTHC

B5

Lãnh đạo Sở kiểm tra trên hệ thống và ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Kết quả giải quyết TTHC

B6

Công chức phòng Việc làm An toàn Lao động vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa.

Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định

Chuyên viên phòng Việc làm - An toàn lao động

½ ngày làm việc

Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/V PCP

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận TN&TKQ

Theo giấy hẹn

4

Biểu mẫu

 

- Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP.

- Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP.

 

Mẫu số 02/PLII

TÊN DOANH NGHIỆP(1)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……..., ngày … tháng … năm ...…

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

...(2)... giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm

Kính gửi: .........(3).................................................

1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: .................................................(1).............................

2. Mã số doanh nghiệp: .................................................(4).........................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................................

Điện thoại: .................Email: ...............................Website ........................................................

4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

Họ và tên: ........................ Giới tính ..................Sinh ngày: ...................................................... Chức danh: .................................................(5)...........................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................. Ngày cấp: ....................................................... Nơi cấp: ...........................................................

5. Mã số giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm:....(6)....ngày cấp:....(7) .... Nội dung đề nghị:...(2)...giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm đối với ...............(1).................. (8) ........................

Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về hoạt động dịch vụ việc làm.

Hồ sơ kèm theo gồm:

....................................................................................................

 


Nơi nhận:
- ....;
- ....

ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP(9)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

 

Ghi chú:

(1) Tên doanh nghiệp đề nghị cấp hoặc gia hạn hoặc cấp lại giấy phép.

(2) Ghi; cấp hoặc gia hạn hoặc cấp lại theo, đề nghị của doanh nghiệp.

(3) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại Điều 15 Nghị định này.

(4) Mã số doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

(5) Chức danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thực hiện hoạt động dịch vụ việc làm.

(6) Mã số giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm đã được cấp (nếu có).

(7) Ngày cấp của giấy phép đã được cấp (nếu có).

(8) Ghi lý do quy định tại khoản 1 Điều 20 Nghị định này nếu thuộc trường hợp cấp lại giấy phép.

(9) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.

 

Mẫu số 04/PLII

LÝ LỊCH TỰ THUẬT

Ảnh chân dung 4 x 6

 

I. SƠ YẾU LÝ LỊCH

1. Họ và tên: ........................................ Giới tính: ..............................................................

2. Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .................... Số giấy chứng thực cá nhân: ...............

Ngày cấp: .................................................... Nơi cấp: ........................................................

3. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................

4. Tình trạng hôn nhân: .......................................................................................................

5. Quốc tịch gốc: .................................................................................................................

6. Quốc tịch hiện tại: ...........................................................................................................

7. Trình độ học vấn/trình độ chuyên môn: ..........................................................................

8. Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: .............................................................................

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

III. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BẢN THÂN

9. Làm việc ở nước ngoài:

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

10. Làm việc ở Việt Nam:

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

IV. LÝ LỊCH VỀ TƯ PHÁP

11. Vi phạm pháp luật Việt Nam (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

12. Vi phạm pháp luật nước ngoài (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm.

 

 

....., ngày... tháng.... năm....
(Người khai ký, ghi rõ họ tên

 

3. Quy trình: Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (QT-03)

1

Mục đích

 

Quy đnh trình t, tch nhiệm và phương pháp tiếp nhn, xlý h sơ liên quan vic cp lại giy phép hot động dch v việc làm ca doanh nghip hoạt động dch v vic làm

2

Phm vi

 

Áp dụng đi vi tổ chức, cá nhân c nhu cầu thc hin th tục cp giy phép hot động dch v vic làm ca doanh nghip hot đng dch v vic làm.

Cán b, công chức thuộc Phòng Vic làm an toàn lao động, B phn TN&TKQ gii quyết TTHC và các phòng c liên quan thuc S Lao động - Thương binh và Xã hi Hà Ni chịu trách nhim thc hiện và kiểm soát quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp l

 

- Luật Việc làm năm 2013;

- Ngh định s 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 ca Cnh ph quy đnh chi tiết khon 3 Điu 37 và Điu 39 ca Luật Việc làm v trung tâm dch v việc làm, doanh nghip hot đng dch v việc làm;

- Quyết đnh s572/QĐ-TBXH ngày 17/5/2021 ca Btrưng B Lao động - Thương binh và X hi v việc công b các th tc hành chính mi ban hành, sa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phm vi chức năng qun lý nhà nước ca B Lao đng - Thương binh và Xhi;

- Quyết đnh s 4603/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 ca Ch tch UBND thành ph Hà Ni vvic thông qua phương án đơn gin hóa th tc hành chính thuc phạm vi chức năng quản lý nhà nước ca S Lao đng - Thương binh và Xhội Hà Ni;

- Quyết định s 833/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 ca UBND Thành ph Hà Nội v việc y quyn S Lao động-Thương binh và X hi thực hin vic cp, gia hn, cp li hoc thu hồi giy phép hot động dịch v vic làm.

3.2

Thành phn h

Bn chính

Bn sao

3.2.1

Đi với trưng hp thay đổi mt trong các ni dung ca giy phép đ được cấp (gm: tên doanh nghip, đa chtrụ s cnh nhưng vẫn trên đa bàn cấp tỉnh đđược cp giy phép, nời đại diện theo pháp luật ca doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.

 

 

-

Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 02 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ- CP

x

 

 

- Trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp hoặc giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép thì bổ sung giấy tờ sau:

Giấy phép đã được cấp trước đó.

- Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép thì bổ sung các giấy tờ sau:

+ 01 bản sao chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu Giấy chứng nhận quyền sở hữu hoặc hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh để tổ chức hoạt động dịch vụ việc làm từ 03 năm (36 tháng trở lên).

+ Giấy phép đã được cấp trước đó.

- Trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thì bổ sung các giấy tờ sau:

+ Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.

+ Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định của pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Trường hợp người đại diện là người nước ngoài không thuộc đối tượng cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 thì được thay thế bằng phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận không phải là người đang trong thời gian chấp hành hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự của nước ngoài (văn bản này được cấp trước ngày nộp hồ sơ không quá 06 tháng; văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật).

+ 01 bản sao chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu bằng cấp chuyên môn theo quy định: bằng đại học trở lên hoặc một trong các văn bản chứng minh thời gian trực tiếp làm chuyên môn hoặc quản lý dịch vụ việc làm hoặc cung ứng lao động từ đủ 02 năm (24 tháng) trở lên trong thời hạn 05 năm liền kề trước khi đề nghị cấp giấy phép của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp như sau:

++ Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.

++ Bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu quyết định bổ nhiệm (đối với người làm việc theo chế độ bổ nhiệm) hoặc văn bản công nhận kết quả bầu (đối với người làm việc theo chế độ bầu cử) của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với trường hợp là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm). Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật.

+ Giấy phép đã được cấp trước đó.

 

 

3.2.2

Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép

 

 

 

- Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ- CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ.

x

 

 

- 01 bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu Giấy chứng nhận quyền sở hữu hoặc hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh để tổ chức hoạt động dịch vụ việc làm từ 03 năm (36 tháng) trở lên.

- Giấy phép đã được cấp nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính trước đây.

 

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

 

 

01 bộ

 

 

3.4

Thời gian xử lý

 

 

+ 4,5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

(Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép)

+ 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

(Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép)

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội.

3.6

Lệ phí

 

Không

3.7

Quy trình xử lý công việc

3.7.1

Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân truy cập qua Cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội dung và làm theo hướng dẫn.

Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống.

Tích chuyển Lãnh đạo Phòng Việc làm an toàn lao động phân công thẩm định.

Đối với hồ sơ công dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định.

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ

½ ngày làm việc

Thành phần hồ sơ theo mục 3.2.1

B2

Phân công cán bộ kiểm tra.

- Phân công trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo phòng

½ ngày làm việc

Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực tiếp

B3

Kiểm tra hồ sơ:

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa.

- Nội dung kiểm tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì soạn thảo phiếu yêu cầu hoàn thiện hồ sơ và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung cấp cho công dân.

- Đối với hồ sơ không đủ điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung cấp cho công dân.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước tiếp theo.

Cán bộ được phân công

01 ngày làm việc

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/ VPCP

- Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ

B4

Lập phiếu trình giải quyết hồ sơ công việc trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (tích chuyển trên hệ thống đồng thời in bản cứng trình Lãnh đạo Sở ký)

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng

01 ngày làm việc (lãnh đạo phòng xem xét trên hệ thống và ký phiếu trình trong ½ ngày)

Phiếu trình giải quyết TTHC

B5

Lãnh đạo Sở kiểm tra trên hệ thống và ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Kết quả giải quyết TTHC

B6

Công chức phòng Việc làm An toàn Lao động vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa.

Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định.

Chuyên viên phòng Việc làm - An toàn lao động

½ ngày làm việc

Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/ VPCP

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận TN&TKQ

Theo giấy hẹn

3.7.2

Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân truy cập qua Cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội dung và làm theo hướng dẫn

Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống

Tích chuyển Lãnh đạo Phòng Việc làm an toàn lao động phân công thẩm định

Đối với hồ sơ công dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ

½ ngày làm việc

Thành phần hồ sơ theo mục 3.2.2

B2

Phân công cán bộ kiểm tra.

- Phân công trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động

Lãnh đạo phòng

½ ngày làm việc

Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực tiếp

B3

Kiểm tra hồ sơ:

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa.

- Nội dung kiểm tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì soạn thảo phiếu yêu cầu hoàn thiện hồ sơ và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung cấp cho công dân

- Đối với hồ sơ không đủ điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung cấp cho công dân

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước tiếp theo

Cán bộ được phân công

03 ngày làm việc

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/ VPCP

- Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ

B4

Lập phiếu trình giải quyết hồ sơ công việc trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (tích chuyển trên hệ thống đồng thời in bản cứng trình Lãnh đạo Sở ký)

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng

02 ngày làm việc (lãnh đạo phòng xem xét trên hệ thống và ký phiếu trình trong 1 ngày)

Phiếu trình giải quyết TTHC

B5

Lãnh đạo Sở kiểm tra trên hệ thống và ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Kết quả giải quyết TTHC

B6

Công chức phòng Việc làm An toàn Lao động vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa.

Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định

Chuyên viên phòng Việc làm - An toàn lao động

01 ngày làm việc

Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/ VPCP

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận TN&TKQ

Theo giấy hẹn

 

4

Biểu mẫu

 

- Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP.

- Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP.

 

Mẫu số 02/PLII

TÊN DOANH NGHIỆP(1)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……..., ngày … tháng … năm ...…

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

...(2)... giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm

Kính gửi: .........(3).................................................

1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: .................................................(1).............................

2. Mã số doanh nghiệp: .................................................(4).........................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................................

Điện thoại: .................Email: ...............................Website ........................................................

4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

Họ và tên: ........................ Giới tính ..................Sinh ngày: ...................................................... Chức danh: .................................................(5)...........................................................................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................................. Ngày cấp: ....................................................... Nơi cấp: ...........................................................

5. Mã số giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm:....(6)....ngày cấp:....(7) .... Nội dung đề nghị:...(2)...giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm đối với ...............(1).................. (8) ........................

Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về hoạt động dịch vụ việc làm.

Hồ sơ kèm theo gồm:

....................................................................................................

 


Nơi nhận:
- ....;
- ....

ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP(9)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

 

Ghi chú:

(1) Tên doanh nghiệp đề nghị cấp hoặc gia hạn hoặc cấp lại giấy phép.

(2) Ghi; cấp hoặc gia hạn hoặc cấp lại theo, đề nghị của doanh nghiệp.

(3) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại Điều 15 Nghị định này.

(4) Mã số doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

(5) Chức danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thực hiện hoạt động dịch vụ việc làm.

(6) Mã số giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm đã được cấp (nếu có).

(7) Ngày cấp của giấy phép đã được cấp (nếu có).

(8) Ghi lý do quy định tại khoản 1 Điều 20 Nghị định này nếu thuộc trường hợp cấp lại giấy phép.

(9) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.

 

Mẫu số 04/PLII

LÝ LỊCH TỰ THUẬT

Ảnh chân dung 4 x 6

 

I. SƠ YẾU LÝ LỊCH

1. Họ và tên: ........................................ Giới tính: ..............................................................

2. Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .................... Số giấy chứng thực cá nhân: ...............

Ngày cấp: .................................................... Nơi cấp: ........................................................

3. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................

4. Tình trạng hôn nhân: .......................................................................................................

5. Quốc tịch gốc: .................................................................................................................

6. Quốc tịch hiện tại: ...........................................................................................................

7. Trình độ học vấn/trình độ chuyên môn: ..........................................................................

8. Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: .............................................................................

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

III. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BẢN THÂN

9. Làm việc ở nước ngoài:

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

10. Làm việc ở Việt Nam:

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

IV. LÝ LỊCH VỀ TƯ PHÁP

11. Vi phạm pháp luật Việt Nam (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

12. Vi phạm pháp luật nước ngoài (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm.

 

 

....., ngày... tháng.... năm....
(Người khai ký, ghi rõ họ tên

 

4. Quy trình: Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (QT-04)

1

Mục đích

 

Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

2

Phạm vi

 

Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

Cán bộ, công chức thuộc Phòng Việc làm an toàn lao động, Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Việc làm năm 2013;

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;

- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4603/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội;

- Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thực hiện việc cấp, gia hạn, cấp lại hoặc thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

-

Văn bản đề nghị thu hồi giấy phép theo Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này

x

 

-

Giấy phép đã được cấp hoặc văn bản cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm đối với trường hợp giấy phép bị mất;

x

 

-

Báo cáo tình hình hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp theo Mẫu số 08 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

2,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội.

3.6

Lệ phí

 

Do Bộ tài chính quy định

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân truy cập qua Cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội dung và làm theo hướng dẫn.

Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống.

Tích chuyển Lãnh đạo Phòng Việc làm an toàn lao động phân công thẩm định.

Đối với hồ sơ công dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định.

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ

½ ngày làm việc

Thành phần hồ sơ theo mục 3.2

B2

Phân công cán bộ kiểm tra.

- Phân công trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động

Lãnh đạo phòng

½ ngày làm việc

Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực tiếp

B3

Kiểm tra hồ sơ:

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa.

- Nội dung kiểm tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì soạn thảo phiếu yêu cầu hoàn thiện hồ sơ và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung cấp cho công dân.

- Đối với hồ sơ không đủ điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung cấp cho công dân.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước tiếp theo.

Cán bộ được phân công

½ ngày làm việc

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/ VPCP

- Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ

B4

Lập phiếu trình giải quyết hồ sơ công việc trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (tích chuyển trên hệ thống đồng thời in bản cứng trình Lãnh đạo Sở ký)

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng

¼ ngày làm việc (lãnh đạo phòng xem xét trên hệ thống và ký phiếu trình trong ¼ ngày)

Phiếu trình giải quyết TTHC

B5

Lãnh đạo Sở kiểm tra trên hệ thống và ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

½ ngày làm việc

Kết quả giải quyết TTHC

B6

Công chức phòng Việc làm An toàn Lao động vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa.

Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định

Chuyên viên phòng Việc làm - An toàn lao động

¼ ngày làm việc

Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/ VPCP

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận TN&TKQ

Theo giấy hẹn

4

Biểu mẫu

 

- Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP.

- Mẫu số 08 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP.

 

Mẫu số 05/PLII

TÊN DOANH NGHIỆP(1)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……..., ngày … tháng … năm ...…

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm

Kính gửi: .......... (2) ..........

1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ...................... (1) .................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................

Điện thoại: .....................................; E-mail: ..............................................; Website: ..........

3. Mã số doanh nghiệp: ..............................................(3) ......................................................

4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

Họ và tên: ............................. Giới tính: ...................... Sinh ngày:....................................... Chức danh: ..............................................(4).........................................................................

5. Mã số giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm: .................................................................. Ngày cấp: .............................................. thời hạn: ..............................................................

Đề nghị ………………..(2)………………… thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm đối với ............................ (1) ..............

Lý do thu hồi: ......................................................................................................................

Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về dịch vụ việc làm.

Hồ sơ kèm theo gồm:

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

 


Nơi nhận:
- ....;
- ....

ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP(9)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

 

Ghi chú:

(1) Tên doanh nghiệp theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

(2) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.

(3) Mã số doanh nghiệp theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. (4) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

 

Mẫu số 08/PLII

TÊN DOANH NGHIỆP/
CHI NHÁNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:

………., ngày ... tháng ... năm ..…..

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ...... (1) .........

...(2)... Báo cáo kết quả hoạt động dịch vụ việc làm 6 tháng đầu năm ... (hoặc năm ...) như sau:

Loại hình chủ sở hữu:(3)

□ Doanh nghiệp nhà nước

□ Doanh nghiệp tư nhân

□ Doanh nghiệp FDI

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện trong kỳ trước

Thực hiện trong kỳ báo cáo

1

Số người lao động được tư vấn

Người

 

 

a

Số người được tư vấn về việc làm

Người

 

 

b

Số người được tư vấn có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên

Người

 

 

2

Số người sử dụng lao động được tư vấn

Người

 

 

3

Số người đăng ký tìm việc làm

Người

 

 

a

Số người đăng ký tìm việc làm có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên

Người

 

 

b

Số người được giới thiệu việc làm

Người

 

 

-

Trong đó: Số người được giới thiệu việc làm có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên

Người

 

 

c

Số người được tuyển dụng do doanh nghiệp/chi nhánh giới thiệu

Người

 

 

-

Trong đó: Số người được tuyển dụng có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên

Người

 

 

4

Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị cung ứng/tuyển lao động

Người

 

 

a

Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên

Người

 

 

b

Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của người sử dụng lao động

Người

 

 

-

Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên

Người

 

 

c

Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao động tuyển dụng, trong đó:

Người

 

 

-

Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ sơ cấp nghề trở lên)

Người

 

 

-

Số người được ký hợp đồng lao động không xác định thời hạn

Người

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP/CHI NHÁNH(4)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

 

Ghi chú:

(1) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.

(2) Tên doanh nghiệp/chi nhánh hoạt động dịch vụ việc làm.

(3) Đánh dấu (X) vào ô tương ứng với loại hình chủ sở hữu của doanh nghiệp/chi nhánh thực hiện báo cáo.

(4) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/chi nhánh.

 

5. Quy trình: Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (QT-05)

1

Mục đích

 

Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức/công dân có đề nghị Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.

2

Phạm vi

 

Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.

Cán bộ, công chức thuộc phòng Lao động, tiền lương-Bảo hiểm xã hội, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội Hà Nội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở Pháp lý

 

- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;

- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;

- Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH ngày 11/8/2017 Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 6574/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thực hiện một số nhiệm vụ quản lý Nhà nước về lao động thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

-

Báo cáo theo biểu mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

x

 

-

Báo cáo theo biểu mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

x

 

-

Báo cáo theo biểu mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

x

 

-

Báo cáo theo biểu mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC -Sở Lao động, thương binh và Xã hội Hà Nội.

3.6

Lệ phí

 

Không quy định

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 3.2 về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công - nếu có)

Tổ chức, cá nhân có đề nghị thực hiện TTHC

Khi có nhu cầu

Thành phần hồ sơ theo mục 3.2

B2

Cán bộ, công chức Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:

a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;

c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả

Việc tiếp nhận hồ sơ và phản hồi tới tổ chức cá nhân theo các hình thức tương ứng quy định tại bước 1

Cán bộ, công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

½ ngày làm việc

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02/TT01/2018 /VPCP

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018 /VPCP

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018 /VPCP

B3

- Bàn giao hồ sơ về phòng Lao động, tiền lương hoặc tích chuyển trên hệ thống

- Lãnh đạo phòng phân công thực hiện

- Bộ phận TN&TKQ chuyển trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày

- Phòng Lao động, tiền lương

01 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05/TT01/2018 /VPCP

B4

Thẩm định hồ sơ: Cán bộ, công chức được phân công thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định:

- Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, phòng Lao động, tiền lương trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận TN&TKQ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định cụ thể về thời gian. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ

- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng Lao động, tiền lương phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần

- Đối với hồ sơ không đủ điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển về bộ phận TN&TKQ để thông báo cho công dân

- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

Việc phản hồi tới tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận TN&TKQ hoặc thông tin trực tiếp tới tổ chức, cá nhân bằng các hình thức tương ứng quy định tại bước 1

- Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ phòng Lao động, tiền lương

- Bộ phận TN&TKQ

22 ngày làm việc

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05/TT01/2018 /VPCP

- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04/TT01/2018 /TT-VPCP

- Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ

B5

Hoàn thiện hồ sơ, lập phiếu trình trình lãnh đạo phòng xem xét (tích chuyển trên hệ thống và in phiếu trình trình lãnh đạo phòng)

Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Dự thảo phiếu trình kèm theo hồ sơ được thẩm định

B6

Lãnh đạo phòng xem xét phiếu trình và hồ sơ:

Lãnh đạo phòng LĐTL

01 ngày làm việc

 

+ Nếu hồ sơ hợp lệ ký phiếu trình trình lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội xem xét (tích chuyển trên hệ thống và ký phiếu trình)

Phiếu trình

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại cán bộ, công chức thẩm định, nêu rõ lý do

Hồ sơ đính kèm

B7

Lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội xem xét phiếu trình, hồ sơ

Thực hiện ký kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Phê duyệt kết quả

B8

Công chức phòng chuyên môn chuyển văn thư vào số văn bản, phát hành văn bản, bàn giao kết quả cho bộ phận một cửa đồng thời báo cáo chủ sở hữu xem xét quyết định.

Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định

- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở

- Văn thư

½ ngày làm việc

Hồ sơ trình, phiếu trình

B11

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận TN&TKQ

Theo giấy hẹn

Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018 /VPCP

4

Biểu mẫu

-

Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

-

Phiếu trình đề nghị

-

Biểu mẫu số 1, 2, 3, 4 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-

BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

Biểu mẫu số 1

Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu……………………..

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên………

BÁO CÁO XÁC ĐỊNH QUỸ TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC VÀ KẾ HOẠCH NĂM … CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số báo cáo năm ...

Kế hoạch năm ...

Kế hoạch

Thực hiện

I

Chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh:

 

 

 

 

1

Tổng số vốn chủ sở hữu

Tr.đồng

 

 

 

2

Tổng sản phẩm (kể cả quy đổi)

-

 

 

 

3

Tổng doanh thu

Tr.đồng

 

 

 

4

Tổng chi phí (chưa có lương)

Tr.đồng

 

 

 

5

Tổng các khoản nộp ngân sách Nhà nước

Tr.đồng

 

 

 

6

Lợi nhuận

Tr.đồng

 

 

 

7

Năng suất lao động bình quân (1) kế hoạch

Trđ/năm

 

 

 

8

Năng suất lao động bình quân thực hiện

Trđ/năm

 

 

 

II

Tiền lương của người quản lý chuyên trách

 

 

 

 

1

Số người quản lý chuyên trách (tính bình quân)

Người

 

 

 

2

Hạng công ty được xếp

-

 

 

 

3

Hệ số mức lương bình quân

-

 

 

 

4

Mức lương cơ bản bình quân

Tr.đồng/th

 

 

 

5

Hệ số tăng thêm so mức lương cơ bản (nếu có)

-

 

 

 

6

Quỹ tiền lương

Tr.đồng

 

 

 

7

Mức tiền lương bình quân

Tr.đồng/th

 

 

 

III

Thù lao của người quản lý không chuyên trách

 

 

 

 

1

Số người quản lý không chuyên trách (tính bình quân)

Người

 

 

 

2

Tỷ lệ thù lao bình quân so với tiền lương

%

 

 

 

3

Quỹ thù lao

Tr.đồng

 

 

 

4

Mức thù lao bình quân

Tr.đồng/th

 

 

 

IV

Tiền thưởng, thu nhập

 

 

 

 

1

Quỹ tiền thưởng

Tr.đồng

 

 

 

2

Mức thu nhập bình quân của người quản lý chuyên trách (2)

Tr.đồng/th

 

 

 

3

Mức thu nhập bình quân của người quản lý không chuyên trách (3)

Tr.đồng/th

 

 

 

Ghi chú: (1) ghi rõ năng suất lao động tính theo chỉ tiêu tổng doanh thu trừ tổng chi phí (chưa có lương) hoặc tính theo tổng sản phẩm tiêu thụ.

(2) Mức thu nhập bình quân của người quản lý chuyên trách, gồm tiền lương, tiền thưởng.

(3) Mức thu nhập bình quân của người quản lý không chuyên trách, gồm thù lao, tiền thưởng.

 

 

….., ngày ….. tháng ….. năm……

Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ)

Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)

 

Biểu mẫu số 2

Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu …………………………..

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.........................

BÁO CÁO

TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG BÌNH QUÂN (1) NĂM TRƯỚC VÀ KẾ HOẠCH NĂM ….. CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-LĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ tên

Chức

danh

Chuyên trách/ không chuyên trách (2)

Tiền lương, tiền thưởng, thù lao, thu nhập (tr đồng/tháng)

Tiền lương

Tiền tng (3)

Thù lao (4)

 

Kế hoch năm trước

Thực hiện năm trước

Kế hoch năm ...

Kế hoch năm trước

Thực hiện năm trước

Kế hoch năm ...

Kế hoch năm trước

Thực hiện năm trước

Kế hoạch năm ...

1

Nguyễn

Văn A

Chủ tịch Hi đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trần Th B

Tổng giám đốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vũ Văn C

Phó tổng giám đốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) tiền lương, thù lao, tiền thưởng được tính bình quân theo tháng và được lấy theo số báo cáo quyết toán tài chính và báo cáo quyết toán thuế hàng năm.

(2) Chuyên trách/không chuyên trách tại Tập đoàn, Tổng công ty, công ty

(3) Tiền thưởng từ nguồn của Tập đoàn, Tổng công ty, công ty và từ khoản tiền thưởng do được cử đại diện v ốn ở doanh nghiệp khác nộp về.

(4) Thù lao từ Tập đoàn, Tổng công ty, công ty và từ khoản thù lao do được cử đại diện vốn ở doanh nghiệp khác nộp về.

(5) Gồm tiền lương, tiền thưởng, thù lao

 

 

….., ngày…... tháng….. năm ……

Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu mẫu số 3

Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu ………………………..

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG THỰC HIỆN CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ NĂM ……….
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-LĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Số TT

Tên công ty

Người quản lý chuyên trách

Người quản lý không chuyên trách

Số lượng

(người) (1)

Quỹ tiền lương

(tr.đồng)

Quỹ tiền thưởng

(tr.đồng)

Quỹ thù lao đại diện vốn (tr.đồng)

Số lượng

(người) (2)

Quỹ thù lao

(tr.đồng)

Quỹ tiền thưởng

(tr.đồng)

Kế hoạch năm trước

Thực hiện năm trước

Kế hoạch năm...

Kế hoạch năm trước

Thực hiện năm trước

Kế hoạch năm...

Kế hoạch năm trước

Thực hiện năm trước

Kế hoạch năm...

Thực hiện năm trước

Kế hoạch năm...

Kế hoạch năm trước

Thực hiện năm trước

Kế hoạch năm...

Kế hoạch năm trước

Thực hiện năm trước

Kế hoạch năm...

Kế hoạch năm trước

Thực hiện năm trước

Kế hoạch năm...

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

1

Công ty A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Tính bình quân theo số lượng người quản lý chuyên trách (bao gồm cả Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên chuyên trách) trong năm.

(2) Tính bình quân theo số lượng người quản lý không chuyên trách (bao gồm cả Kiểm soát viên không chuyên trách) trong năm.

 

 

….., ngày…... tháng….. năm ……

Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu mẫu số 4

Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu ……………..(1)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG CỦA TRƯỞNG BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN NĂM ………..
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-LĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Số TT

Tên công ty

Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên chuyên trách

Kiểm soát viên không chuyên trách

Số lượng (người) (2)

Quỹ tiền lương (tr.đồng)

Quỹ tiền thưởng (tr.đồng)

Số lượng (người) (3)

Quỹ thù lao (tr.đồng)

Quỹ tiền thưởng (tr.đồng)

Thực hiện năm trước (4)

Năm ....

Đã trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV năm trước

Năm ....

Đã trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV năm trước

Năm ....

Thực hiện năm trước

Năm ....

Đã trả cho KSV năm trước

Năm....

Đã trả cho KSV năm trước

Năm ....

Kế hoạch

Thực hiện

Thu từ công ty

Đã chi trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV

Thu từ công ty

Đã chi trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV

Kế hoạch

Thực hiện

Thu từ công ty

Đã chi trả cho KSV

Thu từ công ty

Đã chi trả cho KSV

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1

Công ty A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Chủ sở hữu là Bộ Tài chính đối với trường hợp báo cáo tiền lương, thù lao, tiền thưởng của Kiểm soát viên tài chính tại Tập đoàn kinh tế.

(2) Tính bình quân theo số lượng Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên chuyên trách trong năm.

(3) Tính bình quân theo số lượng Kiểm soát viên không chuyên trách trong năm.

(4) Năm trước liền kề năm báo cáo tại cột số 4 và số 5.

 

 

….., ngày…... tháng….. năm ……

Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

TT

Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố

Tên quy trình nội bộ

Ghi chú

I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

1

Số 07 (mã QT-12) Phần IV.C lĩnh vực Việc làm tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số 6011/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố

Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

2

Số 08 (mã QT-13) Phần IV.C lĩnh vực Việc làm tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số 6011/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố

Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

3

Số 09 (mã QT-14) Phần IV.C lĩnh vực Việc làm tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số 6011/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố

Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

4

Số 10 (mã QT-15) Phần IV.C lĩnh vực Việc làm tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số 6011/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-TIỀN LƯƠNG

5

Số 01 (mã QT-01/LĐTL) Phần 1 lĩnh vực Lao động Tiền lương, Quan hệ Lao động tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND thành phố làm chủ sở hữu.

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác