475491

Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước

475491
LawNet .vn

Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 1304/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành: 20/05/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1304/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành: 20/05/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1304/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 20 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát hành chính;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công b, cập nhật, công khai hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh về Công bthủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình s 631/TTr-SKHCN ngày 13/5/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kim soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC, (Ch).

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1304/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THC HIỆN

BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT H

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT H

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CÁC CP CÓ THM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

PHÍ, LỆ PHÍ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I. LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

1. Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). Mã số TTHC: 2.000086. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

1 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. Văn phòng UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Phí thẩm định: Theo quy định tại Thông tư 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. Lệ phí: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 3 (Phòng QLKHCN)

20 ngày

Phó trưởng phòng (1)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

Giám đốc Sở

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

 

 

 

 

2. Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). Mã số TTHC: 2.000081. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

1 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. Văn phòng UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Phí thẩm định: Theo quy định tại Thông tư 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. Lệ phí: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 3 (Phòng QLKHCN)

20 ngày

Phó Trưởng phòng (1)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

Giám đốc Sở

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

1 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

30 ngày

3. Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). Mã số TTHC: 1.000184. Mức DVC: 4

3.1. Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

1 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. Văn phòng UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 3 (Phòng QLKHCN)

05 ngày

Phó trưởng phòng (1)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

Giám đốc Sở

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

3.2. Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức x

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

1 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. Văn phòng UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 3 (Phòng QLKHCN)

20 ngày

Phó trưởng phòng (1)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

Giám đốc Sở

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

 

 

4. Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). Mã số TTHC: 2.000069. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

1 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. Văn phòng UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 3 (Phòng QLKHCN)

5 ngày

Phó trưởng phòng (1)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

Giám đốc Sở

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

1 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

15 ngày

 

 

5. Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). Mã số TTHC: 2.002254. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

1 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. Văn phòng UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí: 200.000 đồng

Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 3 (Phòng QLKHCN)

5 ngày

Phó trưởng phòng (1)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

Giám đốc Sở

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

1 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

15 ngày

6. Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế). Mã số TTHC: 2.000065. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

1 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. Văn phòng UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí: Không

Phí thẩm định: 500.000 đng

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 3 (Phòng QLKHCN)

5 ngày

Phó trưởng phòng (1)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

Giám đốc Sở

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

1 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

15 ngày

7. Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Mã số TTHC: 2.002131. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 3 (Phòng QLKHCN)

0.5 ngày

Phó trưng phòng (1)

0.5 ngày

Trưởng phòng

0.5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Phó Giám đốc Sở

0.5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

3 ngày

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1. Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Mã số TTHC: 2.002278. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

1 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 2 (Phòng QLKHCN)

5 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

1 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Mã số TTHC: 2.001525. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 2 (Phòng QLKHCN)

1 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVRCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

5 ngày

3. Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. Mã số TTHC: 1.008377. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở trình UBND tỉnh, Bộ KH&CN phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 2 (Văn phòng Sở)

2 ngày

Chánh Văn phòng

1 ngày

Giám đốc Sở

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

40 ngày

Bộ Khoa học và Công nghệ

15 ngày

Bộ Nội vụ

15 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

75 ngày

4. Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. Mã số TTHC: 1.008379. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

 

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh, Bộ KH&CN phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 2 (Văn phòng Sở)

2 ngày

Chánh Văn phòng

1 ngày

Giám đốc Sở

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

40 ngày

Bộ Khoa học và Công nghệ

15 ngày

Bộ Nội vụ

15 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

75 ngày

5. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. Mã số TTHC: 1.001786. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

 

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí: Không

Phí thẩm định: 3.000.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 1 (Phòng QLKHCN)

6 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

6. Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ . Mã số TTHC: 1.001747. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí: Không

Phí thẩm định: Theo Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 1 (Phòng QLKHCN)

3 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

7 ngày

7. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. Mã số TTHC: 1.001770. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí: Không

Phí thẩm định: 1.000.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 1 (Phòng QLKHCN)

3 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

7 ngày

8. Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Mã số TTHC: 1.001716. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

1 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí: Không

Phí thẩm định: 3.000.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 1 (Phòng QLKHCN)

5 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

1 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

10 ngày

9. Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Mã số TTHC: 1.001677. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí: Không

Phí thẩm định: Theo Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 1 (Phòng QLKHCN)

3 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

7 ngày

10. Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Mã số TTHC: 1.001693. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí: Không

Phí thẩm định: 1.000.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 1 (Phòng QLKHCN)

3 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

 

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

7 ngày

11. Bổ nhiệm giám định viên tư pháp. Mã số TTHC: 1.005360. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

S Tư pháp cho ý kiến trong thời hạn 5 ngày làm việc

 

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Văn phòng Sở KHCN thẩm định, lấy ý kiến Sở Tư pháp, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt và nhận kết quả. Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 2 (Văn phòng S)

10 ngày

Chánh Văn phòng

1 ngày

Giám đốc Sở

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chủ tịch UBND tỉnh

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

15 ngày

12. Miễn nhiệm giám định viên tư pháp. Mã số TTHC: 2.000228. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

S Tư pháp cho ý kiến trong thời hạn 0 ngày làm việc

 

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Văn phòng Sở KH&CN thẩm định, lấy ý kiến Sở Tư pháp, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. Văn phòng UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 2 (Văn phòng Sở)

1 ngày

Chánh Văn phòng

1 ngày

Giám đốc Sở

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chủ tịch UBND tỉnh

4 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

8 ngày

13. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. Mã số TTHC: 1.006427. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước.

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 1 (Phòng QLKHCN)

40 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

45 ngày

14. Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. Mã số TTHC: 2.000079. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả.

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 1 (Phòng QLKHCN)

40 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

45 ngày

15. Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. Mã số TTHC: 1.000393. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

1 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả.

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 1 (Phòng QLKHCN)

40 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

45 ngày

16. Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. Mã số TTHC: 2.000058. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

(TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Văn phòng Sở KH&CN thẩm định, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. Văn phòng UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 3 (Văn phòng Sở)

7 ngày

Chánh Văn phòng

1 ngày

Giám đốc Sở

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

15 ngày

17. Mua sáng chế, sáng kiến. Mã số TTHC: 2.001148. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. Văn phòng UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 4 (Phòng QLKHCN)

12 ngày

Phó trưởng phòng (1)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

10 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

25 ngày

18. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Mã số TTHC: 1.004473. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Văn phòng Sở KH&CN thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 1 (Văn phòng Sở)

2 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

04 ngày

 

 

 

 

19. Đăng ký kết quả thực hiên nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. Mã số TTHC: 1.004460. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

1 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Văn phòng Sở KH&CN thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 1 (Văn phòng Sở)

7 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

1 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

10 ngày

20. Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Mã số TTHC: 1.004467. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Văn phòng Sở KH&CN thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 1 (Văn phòng Sở)

2 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

05 ngày

21. Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.000142. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 1 (Phòng QLKHCN)

15 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

20 ngày

22. Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tư đầu tư nghiên cứu. Mã số TTHC: 1.002935. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

1 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyn đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 2 (Phòng QLKHCN)

20 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc S

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

1 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

25 ngày

23. Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Mã số TTHC: 2.001164. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

1 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 2 (Phòng QLKHCN)

20 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết qu

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày

24. Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. Mã số TTHC: 2.001143. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. Văn phòng UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 2 (Phòng QLKHCN)

2 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

10 ngày

25. Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. Mã số TTHC: 2.001137. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. Văn phòng UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 2 (Phòng QLKHCN)

2 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

10 ngày

26. Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. Mã số TTHC: 1.002690. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. Văn phòng UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 2 (Phòng QLKHCN)

2 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

10 ngày

27. Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Mã số TTHC: 2.001643. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. Văn phòng UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thm định

Chuyên viên 2 (Phòng QLKHCN)

2 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

10 ngày

28. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). Mã số TTHC: 1.002248. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí: Không

Phí thẩm định: Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1‰ (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 2 (Phòng - QLKHCN)

2 ngày

Phó trưởng phòng (2)

0.5 ngày

Trưởng phòng

0.5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

5 ngày

29. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). Mã số TTHC: 2.002249. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí: Không

Phí thẩm định: Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định được tính theo tỷ lệ bằng 0,1‰ (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 2 (Phòng QLKHCN)

2 ngày

Phó trưởng phòng (2)

0.5 ngày

Trưởng phòng

0.5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

5 ngày

30. Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Mã số TTHC: 2.001179. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 2 (Phòng QLKHCN)

5 ngày

Phó trưng phòng (2)

1 ngày

Trưng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

31. Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia. Mã số TTHC: 1.001565. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyn về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh, Bộ KH&CN phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 1 (Phòng QLKHCN)

2 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh, Bộ KH&CN

10 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

15 ngày

32. Xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập. Mã số TTHC: 2.000461. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 1 (Phòng QLKHCN)

3 ngày

Phó trưởng phòng (2)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

7 ngày

33. Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. Mã số TTHC: 2.001248. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, tham mưu Giám đốc Sở trình UBND tỉnh, Bộ KH&CN phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên Viên 1 (Phòng QLKHCN)

3 ngày

Phó trưởng phòng (2)

0.5 ngày

Trưởng phòng

0.5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh, Bộ KH&CN

15 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

20 ngày

II. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ

34. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. Mã số TTHC: 1.003542. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

1 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyn đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Thu theo quy định tại Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 4 (Phòng QLKHCN)

15 ngày

Phó trưởng phòng (1)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

35. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001483. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết qu (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Thu theo quy định tại Thông tư s 263/2016/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính - Trường hợp bị lỗi do Sở khcn gây ra, việc cấp lại được thực hiện miễn phí.

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 4 (Phòng QLKHCN)

5 ngày

Phó trưởng phòng (1)

1 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

III. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

36. Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp. Mã TTHC 1.001392. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 5 (Phòng QLKHCN)

1 ngày

Trưởng phòng

0.5

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

0.5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCG)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

3 ngày

37. Công bố sử dụng dấu định lượng. Mã số TTHC: 2.000212. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 7 (Phòng QLKHCN)

02 ngày

Trưởng phòng

0.5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

0.5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

4 ngày

38. Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. Mã số TTHC: 1.000449. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

01 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm đnh

Chuyên viên 7 (Phòng QLKHCN)

02 ngày

 

Trưởng phòng

0.5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

0.5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

4 ngày

39. Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu. Mã số TTHC: 1.000438. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Phí chưa quy định cụ thể

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 7 (Phòng QLKHCN)

10 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian gii quyết

13 ngày

40. Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. Mã số TTHC: 2.001209. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí: 150.000 đồng

Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thm đnh

Chuyên viên 6 (Phòng QLKHCN)

3 ngày

Trưởng phòng

0.5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

0.5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

5 ngày

41. Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. Mã số TTHC: 2.001207. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí: 150.000 đồng

Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 6 (Phòng QLKHCN)

3 ngày

Trưởng phòng

0.5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

0.5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

5 ngày

42. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. Mã số TTHC: 2.001268. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí: 150.000 đồng

Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm đnh

Chuyên viên 6 (Phòng QLKHCN)

3 ngày

Trưởng phòng

0.5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

0.5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

5 ngày

43. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. Mã số TTHC: 2.001277. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí: 150.000 đồng

Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm đnh

Chuyên viên 6 (Phòng QLKHCN)

3 ngày

Trưởng phòng

0.5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

0.5 ngày

4

Bước 4

Trả kết qu

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

5 ngày

44. Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp. Mã số TTHC: 2.001259. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.125 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phn trả kết quả (TTPVHCC) trả kết qucho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thm đnh

Chuyên viên 5 (Phòng QLKHCN)

0.25 ngày

Trưởng phòng

0.25 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

0.25 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.125 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

1 ngày

 

 

 

45. Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.. Mã số TTHC: 1.006851. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm đnh

Chuyên viên 5 (Phòng QLKHCN)

3 ngày

Trưởng phòng

0.5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

0.5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

5 ngày

46. Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.. Mã số TTHC: 2.002231. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trkết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 5 (Phòng QLKHCN)

3 ngày

Trưởng phòng

0.5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

0.5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

5 ngày

47. Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.. Mã số TTHC: 2.002232. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.25 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyn đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 5 (Phòng QLKHCN)

0.5 ngày

Trưởng phòng

0.5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

0.5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.25 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

2 ngày

48. Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia. Mã số TTHC: 2.001269. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

Hàng năm (Theo kế hoạch của Tổng cục TĐC)

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thm đnh

Chuyên viên 5 (Phòng QLKHCN)

Trưởng phòng

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

 

Tng thời gian giải quyết

49. Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tăng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. Mã số TTHC: 2.002253. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Giám đốc Sở phê duyệt, chuyn đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 5 (Phòng QLKHCN)

7 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

50. Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. Mã số TTHC: 2.001208. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

1 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ, chuyên gia hoặc đoàn đánh giá chuyên gia hoặc đoàn đánh giá thẩm định, trình Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 6 (Phòng QLKHCN)

20 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

1 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

28 ngày

51. Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. Mã số TTHC: 2.001100. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

1 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ, chuyên gia hoặc đoàn đánh giá chuyên gia hoặc đoàn đánh giá thm đnh, trình Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên 6 (Phòng QLKHCN)

20 ngày

Trưởng phòng

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

1 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

28 ngày

52. Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. Mã số TTHC: 2.001501. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0.5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ chuyển về cho Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ thẩm định, trình Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, chuyển đến Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Lệ phí, Phí thẩm định: Không

2

Bước 2

Thm đnh

Chuyên viên 6 (Phòng QLKHCN)

0.5 ngày

Trưởng phòng

0.5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

3 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0.5 ngày

 

Tng thời gian giải quyết

5 ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Phó trưởng phòng (1): Phó trưởng phòng phụ trách lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân, sáng kiến, sở hữu công nghiệp

- Phó trưởng phòng (2): Phó trưởng phòng phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ

- Chuyên viên 1 (Phòng QLKHCN): Chuyên viên phụ trách lĩnh vực khoa học

- Chuyên viên 2 (Phòng QLKHCN): Chuyên viên phụ trách lĩnh vực công nghệ

- Chuyên viên 3 (Phòng QLKHCN): Chuyên viên phụ trách lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân

- Chuyên viên 4 (Phòng QLKHCN): Chuyên viên phụ trách lĩnh vực sáng kiến, sở hữu công nghiệp

- Chuyên viên 5 (Phòng QLKHCN): Chuyên viên phụ trách lĩnh vực chất lượng

- Chuyên viên 6 (Phòng QLKHCN): Chuyên viên phụ trách lĩnh vực đo lường

- Chuyên viên 7 (Phòng QLKHCN): Chuyên viên phụ trách lĩnh vực tiêu chuẩn, công bố

- Chuyên viên 1 (Văn phòng Sở): Chuyên viên phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ

- Chuyên viên 2 (Văn phòng Sở): Chuyên viên phụ trách lĩnh vực xét tuyển, bổ nhiệm

- Chuyên viên 3 (Văn phòng Sở): Chuyên viên phụ trách khen thưởng

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác