Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 1301/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 07/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1301/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 07/06/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1301/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 07 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG VIỆC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 128/TTr-SYT ngày 23 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế gồm 99 quy trình, trong đó: 97 quy trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp tỉnh và 02 quy trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp xã.
(Có Quy trình kèm theo)
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức, triển khai thực hiện 02 quy trình thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của cấp xã theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 97 Thủ tục hành chính
I. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh 22 thủ tục hành chính
1. Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
03 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
10 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến thẩm định |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
-Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Chứng chỉ hành nghề |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
2. Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
03 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
10 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến thẩm định |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
- Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Chứng chỉ hành nghề |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
3. Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
03 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
10 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến thẩm định |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
- Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Chứng chỉ hành nghề |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
03 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
10 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến thẩm định |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
- Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Chứng chỉ hành nghề |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
5. Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, e, g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám Bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
03 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
10 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến thẩm định |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
- Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Chứng chỉ hành nghề |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
6. Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 60 ngày
- Thời gian cắt giảm: 30 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
03 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
15 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
- Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Giấy phép hoạt động |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
7. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
03 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
15 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
- Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Giấy phép hoạt động |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
8. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
03 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
15 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
- Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Giấy phép hoạt động |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
9. Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; TT 09)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
03 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
15 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
- Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Giấy phép hoạt động |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
10. Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
03 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
15 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
- Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Giấy phép hoạt động |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
11. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
2 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
3 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT |
Cán bộ phụ trách CNTT |
Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử |
1 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
12. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
03 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
15 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
- Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Giấy phép hoạt động |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
13. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
03 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
15 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
-Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Giấy phép hoạt động |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
14. Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
03 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
15 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
- Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Giấy phép hoạt động |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
15. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
03 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
15 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
-Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Giấy phép hoạt động |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
16. Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
03 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
15 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
- Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Giấy phép hoạt động |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
17. Phê duyệt danh mục kỹ thuật lần đầu, phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
4.5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ để phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
4 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in Quyết định, danh mục kỹ thuật được phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
- Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Quyết định, danh mục Kỹ thuật được phê duyệt |
1 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
1 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
18. Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm: 02 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
1/2 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT |
Cán bộ phụ trách CNTT |
Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
19. Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh xá thuộc lực lượng công an nhân dân.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
03 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
15 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
-Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Giấy phép hoạt động |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
20. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
03 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
15 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
05 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
-Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Giấy phép hoạt động |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
21. Cấp Chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 50 ngày
- Thời gian cắt giảm: 20 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
02 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
20.5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
03 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in giấy Chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
-Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Giấy chứng nhận |
1 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
22. Cấp lại Chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 50 ngày
- Thời gian cắt giảm: 20 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
02 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
20.5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
03 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in giấy Chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa |
-Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa |
Giấy chứng nhận |
1 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
II. Lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm: 25 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các Khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Họp Hội đồng tư vấn |
Chuyên viên được phân công; Các thành viên hội đồng |
- Báo cáo thẩm định hồ sơ; - Biên bản họp hội đồng |
08 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định |
02 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in Chứng chỉ hành nghề Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một của |
Chuyên viên được phân công |
Chứng chỉ hành nghề Dược |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan chứng chỉ |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
2. Thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
Ý kiến đánh giá |
2 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến quyết định |
1/2 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in Chứng chỉ hành nghề Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một của |
Chuyên viên được phân công |
Chứng chỉ hành nghề Dược |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan chứng chỉ |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
3. Thủ tục: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất, hết hạn).
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
Ý kiến đánh giá |
02 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến quyết định |
1/2 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in Chứng chỉ hành nghề Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một của |
Chuyên viên được phân công |
Chứng chỉ hành nghề Dược |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan chứng chỉ |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
4. Thủ tục: Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Họp Hội đồng tư vấn |
- Chuyên viên được phân công; - Các thành viên hội đồng |
- Báo cáo thẩm định hồ sơ; - Biên bản họp hội đồng |
2 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định |
1/2 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in Chứng chỉ hành nghề Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một của |
Chuyên viên được phân công |
Chứng chỉ hành nghề Dược |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan chứng chỉ |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
5. Thủ tục: Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh giá GPP/GDP |
Chuyên viên được phân công; Đoàn đánh giá |
- Biên bản đánh giá GPP/GDP |
25 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định |
1 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Chuyên viên được phân công |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh |
Kèm scan Giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
6. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh giá GPP/GDP |
Chuyên viên được phân công; Đoàn đánh giá |
- Biên bản đánh giá GPP/GDP |
25 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định |
1 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Chuyên viên được phân công |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
7. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công
|
Ý kiến đánh giá |
7 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
3 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định |
2 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Chuyên viên được phân công
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược |
1 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Giấy chứng nhận |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
8. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
Ý kiến đánh giá |
7 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
3 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định |
2 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Chuyên viên được phân công |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược |
1 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Giấy chứng nhận |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
9. Thủ tục: Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
Ý kiến đánh giá |
2 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Văn bản thông báo |
1/2 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT |
Cán bộ phụ trách CNTT |
Công bố thông tin cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động trên trang thông tin điện tử |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
10. Thủ tục: Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công; |
Ý kiến đánh giá |
8 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
3 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Lãnh đạo Sở |
Công văn cho phép hủy |
2 ngày |
B6 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Công văn cho phép hủy |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
11. Thủ tục: Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công; |
Ý kiến đánh giá |
10 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Lãnh đạo Sở |
Đơn hàng mua thuốc |
3 ngày |
B6 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Đơn hàng mua thuốc được phê duyệt |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
12. Thủ tục: Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ - Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh giá GPP - Cơ sở đã đánh giá |
- Chuyên viên được phân công; - Đoàn đánh giá - Không đi đánh giá |
- Biên bản đánh giá GPP |
20 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình LĐ Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
- Quyết định - Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc DM thuốc hạn chế bán lẻ |
1 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Chuyên viên được phân công |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Giấy chứng nhận, Văn bản cho phép |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
13. Thủ tục: Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công; |
Ý kiến đánh giá |
2 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Lãnh đạo Sở |
Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ |
1/2 ngày |
B6 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Văn bản cho phép |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
14. Thủ tục: Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công; |
Ý kiến đánh giá |
2 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Lãnh đạo Sở |
Công văn cho phép xuất khẩu |
1/2 ngày |
B6 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Công văn cho phép xuất khẩu |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
15. Thủ tục: Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnhgửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnhđể điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công; |
Ý kiến đánh giá |
2 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Lãnh đạo Sở |
Công văn cho phép nhập khẩu |
1/2 ngày |
B6 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Công văn cho phép nhập khẩu |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
16. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công; |
Ý kiến đánh giá |
5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Lãnh đạo Sở |
Công văn cho phép nhập khẩu |
1 ngày |
B6 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Công văn cho phép nhập khẩu |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
17. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NVY-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Họp Hội đồng tư vấn |
- Chuyên viên được phân công; - Các thành viên hội đồng |
Biên bản họp hội đồng |
20 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình LĐ Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định |
1 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Chuyên viên được phân công |
Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
18. Thủ tục: Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên được phân công; |
Ý kiến đánh giá |
2 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định |
1/2 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT |
Cán bộ phụ trách CNTT |
Công bố thông tin cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc trên trang thông tin điện tử |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
19. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh giá GPP/GDP |
Chuyên viên được phân công; Đoàn đánh giá |
Biên bản đánh giá GPP/GDP |
20 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định |
1 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Chuyên viên được phân công |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
20. Thủ tục: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Đánh giá cơ sở |
- Chuyên viên được phân công; - Các thành viên đoàn đánh giá |
- Biên bản đánh giá cơ sở |
20 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định |
1 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP , trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Chuyên viên được phân công |
Giấy chứng nhận thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
21. Thủ tục: Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Đánh giá cơ sở |
- Chuyên viên được phân công; - Các thành viên đoàn đánh giá |
- Biên bản đánh giá cơ sở |
20 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định |
1 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP , trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Chuyên viên được phân công |
Giấy chứng nhận thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
22. Thủ tục: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công; |
Ý kiến đánh giá |
5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Lãnh đạo Sở |
Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi |
1 ngày |
B6 |
Bàn giao cho bộ phận một cửa |
Chuyên viên được phân công |
Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi |
1 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Văn bản thông báo |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
23. Thủ tục: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Đánh giá cơ sở |
- Chuyên viên được phân công; - Các thành viên đoàn đánh giá |
- Biên bản đánh giá cơ sở |
20 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định |
1 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc GDP, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Chuyên viên được phân công |
Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc GDP |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
24. Thủ tục: Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Đánh giá cơ sở |
Chuyên viên được phân công; Các thành viên đoàn đánh giá |
- Biên bản đánh giá cơ sở |
20 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định |
1 ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc GDP, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa |
Chuyên viên được phân công |
Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc GDP |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
25. Thủ tục: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các Điểm d, đ và e Khoản 1, Điều 11 Thông tư số 03/2018/TT-BYT.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng NV Y-Dược |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công; |
Ý kiến đánh giá |
5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt |
Lãnh đạo phòng NV Y-Dược |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi |
01 ngày |
B6 |
Bàn giao cho bộ phận một cửa |
Chuyên viên được phân công |
Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm scan Văn bản thông báo |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
III. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng: 04 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 06 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 14 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ nộp của tổ chức, công dân |
½ ngày |
B2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Đặng Thị Hậu – CV Chi cục ATVSTP |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Quyết định, Biên bản, Kế hoạch, Biên bản thẩm định |
09 ½ ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Đặng Thị Hậu – CV Chi cục ATVSTP |
Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện |
½ ngày |
B5 |
Chi cục trưởng xem xét, ký duyệt |
Chi cục trưởng |
Ý kiến phê duyệt |
02 ngày |
B6 |
Lấy số, vào sổ, phát hành |
Chuyên viên Chi cục ATVSTP |
|
½ ngày |
B7 |
Bộ phận Một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Giấy chứng nhận |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
14 ngày |
2. Thủ tục: Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ nộp của tổ chức, công dân |
½ ngày |
B2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Hoàng Thị Thu Phương - CV Chi cục ATVSTP |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Quyết định, Biên bản, thẩm xét |
03 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Hoàng Thị Thu Phương – CV Chi cục ATVSTP |
Dự thảo Giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản phẩm |
½ ngày |
B5 |
Chi cục trưởng xem xét, ký duyệt |
Chi cục trưởng |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B6 |
Lấy số, vào sổ, phát hành |
Chuyên viên Chi cục ATVSTP |
|
½ ngày |
B7 |
Bộ phận Một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản phẩm |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
06 ngày |
3. Thủ tục: Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ nộp của tổ chức, công dân |
½ ngày |
B2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Hoàng Thị Thu Phương – CV Chi cục ATVSTP |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Quyết định, Biên bản, thẩm xét |
03 ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Hoàng Thị Thu Phương – CV Chi cục ATVSTP |
Dự thảo Giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản phẩm |
½ ngày |
B5 |
Chi cục trưởng xem xét, ký duyệt |
Chi cục trưởng |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B6 |
Lấy số, vào sổ, phát hành |
Chuyên viên Chi cục ATVSTP |
|
½ ngày |
B7 |
Bộ phận Một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản phẩm |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
06 ngày |
4. Thủ tục: Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 09 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hồ sơ nộp của tổ chức, công dân |
½ ngày |
B2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Đặng Thị Hậu – CV Chi cục ATVSTP |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Quyết định, Biên bản, thẩm xét |
05 ½ ngày |
B4 |
Xét duyệt |
Đặng Thị Hậu – CV Chi cục ATVSTP |
Dự thảo Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo |
½ ngày |
B5 |
Chi cục trưởng xem xét, ký duyệt |
Chi cục trưởng |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B6 |
Lấy số, vào sổ, phát hành |
Chuyên viên Chi cục ATVSTP |
|
½ ngày |
B7 |
Bộ phận Một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
09 ngày |
IV. Lĩnh vực Đào tạo: 01 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu đào tạo thực hành khối ngành sức khỏe.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 12 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Phòng Tổ chức cán bộ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Công chức thụ lý, xử lý hồ sơ |
Công chức phụ trách được phân công nghiên cứu, thẩm định hồ sơ |
Văn bản đầu ra |
6,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
02 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở Y tế phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
V. Lĩnh vực bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần: 02 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Tổ chức cán bộ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
02 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
06 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
2,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
02 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở, Ban, Ngành phát hành |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
2. Thủ tục: Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 07
- Thời gian thực tế giải quyết: 08 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Tổ chức cán bộ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
01 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
2.5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
08 ngày |
VI. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế: 04 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm: 0
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Kế hoạch – Tài chính |
Lãnh đạo phòng phân công thực hiện |
Ý kiến phân công thực hiện |
¼ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công phụ trách |
Hồ sơ đã được thẩm định |
01 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở Y tế phát hành |
¼ ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
½ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
2. Thủ tục: Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm: 0
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Kế hoạch – Tài chính |
Lãnh đạo phòng phân công thực hiện |
Ý kiến phân công thực hiện |
¼ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công phụ trách |
Hồ sơ đã được thẩm định |
01 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở Y tế phát hành |
¼ ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
½ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
3. Thủ tục: Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm: 0
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Kế hoạch – Tài chính |
Lãnh đạo phòng phân công thực hiện |
Ý kiến phân công thực hiện |
¼ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công phụ trách |
Hồ sơ đã được thẩm định |
01 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở Y tế phát hành |
¼ ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
½ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
4. Thủ tục: Điều chỉnh thông tin trong Hồ sơ Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm: 0
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Kế hoạch – Tài chính |
Lãnh đạo phòng phân công thực hiện |
Ý kiến phân công thực hiện |
¼ ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công phụ trách |
Hồ sơ đã được thẩm định |
01 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở Y tế phát hành |
¼ ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
½ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
VII. Lĩnh vực Giám định y khoa: 19 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Khám giám định lần đầu do tai nạn lao động.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
3 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
4 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
5 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
0,5 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
2. Thủ tục:Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
3 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
4 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
5 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
0,5 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
3. Thủ tục: Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
3 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
4 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
5 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
0,5 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
4. Thủ tục:Khám giám định thực hiện chế độ tử tuất.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
3 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
4 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
5 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
0,5 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
5. Thủ tục: Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
3 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
4 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
5 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
0,5 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
6. Thủ tục: Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
3 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
4 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
5 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
0,5 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
7. Thủ tục: Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
3 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
4 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
5 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
0,5 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
8. Thủ tục:Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
3 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
4 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
5 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
0,5 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
9. Thủ tục: Khám giám định tổng hợp.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
3 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
4 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
5 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
0,5 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
10. Thủ tục: Khám giám định thương tật lần đầu cho người có công.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
6 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
10 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
5 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2,5 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
1 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
11. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
6 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
10 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
5 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2,5 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
1 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
12. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
6 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
10 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
5 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2,5 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
1 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
13. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
6 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
10 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
5 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2,5 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
1 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
14. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
6 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
10 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
5 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2,5 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
1 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
15. Thủ tục: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
3 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
5 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
3 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2,5 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
1 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
16. Thủ tục: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
3 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
5 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
3 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2,5 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
1 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
17. Thủ tục: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
3 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
5 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
3 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2,5 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
1 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
18. Thủ tục:Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
3 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
5 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
3 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2,5 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
1 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
19. Thủ tục:Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ |
Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa |
Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Giấy giới thiệu khám chuyên khoa |
7 ngày |
B3 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa |
Đối tượng, Giám định viên |
Kết quả khám chuyên khoa |
9 ngày |
B4 |
Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể |
Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án |
Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến |
5 ngày |
B5 |
Họp hội chẩn chuyên môn |
Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn |
1 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án |
2 ngày |
B7 |
Họp Hội đồng GĐYK |
Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án |
Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể |
1 ngày |
B8 |
Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa |
Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
Biên bản GĐYK |
2,5 ngày |
B9 |
Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án |
Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ |
Hồ sơ bệnh án |
1 ngày |
B10 |
Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK |
Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK |
Biên bản GĐYK |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
VIII. Lĩnh vực Y tế dự phòng: 18 thủ tục hành chính
1. Thủ tục:Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT |
Cán bộ phụ trách CNTT |
Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
2. Thủ tục:Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT |
Cán bộ phụ trách CNTT |
Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
3.Thủ tục:Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
4.5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
4 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở Y tế phát hành |
1 ngày |
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành |
1 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
4. Thủ tục:Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT |
Cán bộ phụ trách CNTT |
Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
5. Thủ tục:Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
½ ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B6 |
Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT |
Cán bộ phụ trách CNTT |
Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
6. Thủ tục: Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải đường bộ.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 giờ.
- Thời gian cắt giảm: 0 giờ.
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 giờ.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Khai báo y tế với phương tiện vận tải |
Kiểm dịch viên y tế |
Kiểm tra giấy khai báo y tế và giấy chứng nhận nếu có |
¼ giờ |
B2 |
Thu thập thông tin trước khi phương tiện vận tải qua biên giới |
Kiểm dịch viên y tế |
Thông tin trước khi phương tiện vận tải qua biên giới |
¼ giờ |
B3 |
Xử lý thông tin đối với phương tiện vận tải |
Kiểm dịch viên y tế |
Thông tin đã qua xử lý |
½ giờ |
B4 |
Kiểm tra giấy tờ đối với phương tiện vận tải |
Kiểm dịch viên y tế |
Giấy tờ đã qua kiểm tra |
½ giờ |
B5 |
Kiểm tra thực tế đối với phương tiện vận tải |
Kiểm dịch viên y tế |
Phương tiện vận tải đã qua kiểm tra thực tế |
01giờ |
B6 |
Xử lý y tế đối với phương tiện vận tải |
Kiểm dịch viên y tế |
Phương tiện vận tải đã qua xử lý y tế |
02giờ |
B7 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý hàng hóa, phương tiện đường bộ |
Tổ trưởng tổ kiểm dịch y tế tại cửa khẩu |
Giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý hàng hóa, phương tiện đường bộ |
¼ giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 giờ |
7. Thủ tục: Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 giờ.
- Thời gian cắt giảm: 0 giờ.
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 giờ.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Khai báo y tế đối với hàng hóa |
Kiểm dịch viên y tế |
Kiểm tra giấy khai báo y tế và giấy chứng nhận nếu có |
¼ giờ |
B2 |
Thu thập thông tin trước khi hàng hóa vận chuyển qua biên giới |
Kiểm dịch viên y tế |
Thông tin trước khi hàng hóa vận chuyển qua biên giới |
½ giờ |
B3 |
Xử lý thông tin đối với hàng hóa |
Kiểm dịch viên y tế |
Thông tin đã qua xử lý |
01giờ |
B4 |
Kiểm tra giấy tờ đối với hàng hóa |
Kiểm dịch viên y tế |
Giấy tờ đã qua kiểm tra |
¼ giờ |
B5 |
Kiểm tra thực tế đối với hàng hóa |
Kiểm dịch viên y tế |
Hàng hóa đã qua kiểm tra thực tế |
01giờ |
B6 |
Xử lý y tế đối với hàng hóa |
Kiểm dịch viên y tế |
Hàng hóa đã qua xử lý y tế |
1,5giờ |
B7 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý hàng hóa, phương tiện đường bộ |
Tổ trưởng tổ kiểm dịch y tế tại cửa khẩu |
Giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý hàng hóa, phương tiện đường bộ |
½ giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 giờ |
8. Thủ tục:Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt,tro cốt.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 giờ.
- Thời gian cắt giảm: 0 giờ.
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 giờ.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Khai báo y tế với thi thể, hài cốt, tro cốt |
Kiểm dịch viên y tế |
Kiểm tra giấy tờ thi thể, hài cốt, tro cốt |
¼ giờ |
B2 |
Thu thập thông tin trước khi thi thể, hài cốt, tro cốt qua biên giới |
Kiểm dịch viên y tế |
Thông tin trước khi thi thể, hài cốt, tro cốt qua biên giới |
½ giờ |
B3 |
Xử lý thông tin đối với thi thể, hài cốt, tro cốt |
Kiểm dịch viên y tế |
Thông tin đã qua xử lý |
01giờ |
B4 |
Kiểm tra giấy tờ đối với thi thể, hài cốt, tro cốt |
Kiểm dịch viên y tế |
Xác nhận đủ giấy tờ đã qua kiểm tra |
¼ giờ |
B5 |
Kiểm tra thực tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt |
Kiểm dịch viên y tế |
Thi thể, hài cốt, tro cốt đã qua kiểm tra thực tế |
01giờ |
B6 |
Xử lý y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt |
Kiểm dịch viên y tế |
Thi thể, hài cốt, tro cốt đã qua xử lý y tế |
1,5giờ |
B7 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt |
Tổ trưởng tổ kiểm dịch y tế tại cửa khẩu |
Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt |
½ giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 giờ |
9. Thủ tục: Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 giờ.
- Thời gian cắt giảm: 0 giờ.
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 giờ.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Khai báo y tế với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
Kiểm dịch viên y tế |
Kiểm tra giấy tờ mẫu vi sinh y học sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
½ giờ |
B2 |
Thu thập thông tin trước khi mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người qua biên giới |
Kiểm dịch viên y tế |
Thông tin trước khi mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người qua biên giới |
½ giờ |
B3 |
Xử lý thông tin đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
Kiểm dịch viên y tế |
Thông tin đã qua xử lý |
½ giờ |
B4 |
Kiểm tra giấy tờ đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
Kiểm dịch viên y tế |
Giấy tờ đã qua kiểm tra |
¼ giờ |
B5 |
Kiểm tra thực tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
Kiểm dịch viên y tế |
Mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người đã qua kiểm tra thực tế |
½ giờ |
B6 |
Xử lý y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
Kiểm dịch viên y tế |
Mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người đã qua xử lý y tế |
½ giờ |
B7 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
Tổ trưởng tổ kiểm dịch y tế tại cửa khẩu |
Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
¼ giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 giờ |
10. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 giờ.
- Thời gian cắt giảm: 0 giờ.
- Thời gian thực tế giải quyết: 01 giờ.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Nộp đơn đề nghị |
Kiểm dịch viên y tế |
Tiếp nhận, kiểm tra đơn đề nghị |
¼ giờ |
B2 |
Cung cấp minh chứng còn hiệu lực hoặc tiêm chủng vắc xin |
Kiểm dịch viên y tế hoặc phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng nếu tiêm chủng vắc xin |
Minh chứng còn hiệu lực hoặc thực hiện tiêm chủng vắc xin |
½ giờ |
B3 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế |
Tổ trưởng tổ kiểm dịch y tế tại cửa khẩu |
Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế |
¼ giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
01 giờ |
11. Thủ tục:Hoạt động quan trắc môi trường lao động.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0.
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị quan trắc môi trường lao động. |
Khoa SKMT-YTTH-BNN - Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Kèm Scan hồ sơ |
1 ngày |
B2 |
Khoa SKMT-YTTH-BNN Báo cáo lãnh đạo TT |
Lãnh đạo Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B3 |
Viên chức khoa SKMT-YTTH-BNN tiến hành Thu thập thông tin của cơ sở lao động |
Viên chức phụ trách được phân công |
Thông tin của cơ sở lao động |
5 ngày |
B4 |
Khảo sát thực địa tại các cơ sở lao động |
Viên chức khoa SKMT-YTTH-BNN -Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
- Quy trình công nghệ, dịch vụ của cơ sở lao động. - Các yếu tố có hại trong môi trường lao động có thể phát sinh. - Xác định các vị trí và các yếu tố cần đo. |
10 ngày |
B5 |
Xây dựng kế hoạch quan trắc môi trường lao Trình lãnh đạo Trung tâm phê duyệt |
Lãnh đạo Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B6 |
Tiến hành thực hiện quan trắc môi trường lao động theo kế hoạch |
Khoa khoa SKMT-YTTH-BNN Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
|
10 ngày |
B7 |
Hoàn thiện hồ sơ và trả kết quả cho quan trắc môi trường lao động cho cơ sở lao động |
Khoa khoa SKMT-YTTH-BNN Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường lao động |
1 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
12. Thủ tục: Đăng ký tham gia nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 12 giờ
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 8 giờ
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận bệnh nhân đến đăng ký điều trị |
Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone |
Hồ sơ đăng ký |
30 phút |
B2 |
Bác sỹ khám đáng giá ban đầu |
Bác sỹ điều trị |
Đánh giá ban đầu bệnh nhân có đủ tiêu chuẩn điều trị không |
60 phút |
B3 |
Tư vấn, giáo dục và chuẩn bị trước điều trị |
Tư vấn viên |
Phiếu tư vấn đánh giá ban đầu |
60 phút |
B4 |
Thực hiện các xét nghiệm cơ bản trước khi điều trị |
Bs ghi phiếu XN |
Các kết quả xét nghiệm |
180 phút |
B5 |
Khám đánh giá trước khi điều trị |
Bác sỹ điều trị |
Bệnh án điều trị |
60 phút |
B6 |
Tư vấn trước điều trị |
Tư vấn viên |
Phiếu tư vấn trước điều trị |
60 phút |
B7 |
Tiếp nhận điều trị |
BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính |
Phiếu tiếp nhận điều trị |
30 Phút |
Tổng thời gian thực hiện |
8 giờ |
13.Thủ tục: Đăng ký tham gia nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 24 giờ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 17 giờ
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 7 giờ
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận bệnh nhân đến đăng ký điều trị |
Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone |
Hồ sơ đăng ký |
30 phút |
B2 |
Bác sỹ khám đáng giá ban đầu |
Bác sỹ điều trị |
Đánh giá ban đầu bệnh nhân có đủ tiêu chuẩn điều trị không |
60 phút |
B3 |
Tư vấn, giáo dục và chuẩn bị trước điều trị |
Tư vấn viên |
Phiếu tư vấn đánh giá ban đầu |
30 phút |
B4 |
Thực hiện các xét nghiệm cơ bản trước khi điều trị |
Bs ghi phiếu XN |
Các kết quả xét nghiệm |
180 phút |
B5 |
Khám đánh giá trước khi điều trị |
Bác sỹ điều trị |
Bệnh án điều trị |
60 phút |
B6 |
Tư vấn trước điều trị |
Tư vấn viên |
Phiếu tư vấn trước điều trị |
30 phút |
B7 |
Tiếp nhận điều trị |
BS phụ trách cơ sở và cán bộ hành chính |
Phiếu tiếp nhận điều trị |
30 Phút |
Tổng thời gian thực hiện |
7 giờ |
14.Thủ tục: Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 23 giờ
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1 giờ
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận bệnh nhân thay đổi điểm điều trị |
Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone |
Đơn xin chuyển cơ điều trị |
10 phút |
B2 |
Bác sỹ đánh giá việc chuyển cơ sở |
Bác sỹ điều trị |
Đánh giá bệnh nhân có đủ tiêu chuẩn chuyển |
20 phút |
B3 |
Chuyển tiếp điều trị |
BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính |
Phiếu chuyển tiếp điều trị |
20 Phút |
B4 |
Chuyển tiếp điều trị |
Lãnh đạo duyệt |
Phiếu chuyển tiếp điều trị |
10 phút |
Tổng thời gian thực hiện |
60 phút |
15.Thủ tục:Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữ các cơ sở quản lý.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 23 giờ
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1 giờ
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận đơn xin chuyển về cơ sở cấp phát thuốc. |
Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone |
Đơn xin chuyển cơ điều trị |
10 phút |
B2 |
Bác sỹ đánh giá giai đoạn điều trị, tổng hợp tóm tắt bệnh án (bằng văn bản) báo cáo trưởng cơ sở |
Bác sỹ điều trị |
Đánh giá bệnh nhân có đủ tiêu chuẩn chuyển |
20 phút |
B3 |
Chuyển tiếp điều trị (đối với BN đủ điều kiện làm phiếu và danh sách chuyển) |
BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính |
Phiếu chuyển tiếp điều trị |
20 Phút |
B4 |
Chuyển tiếp điều trị |
Lãnh đạo duyệt |
Phiếu chuyển tiếp điều trị |
10 phút |
Tổng thời gian thực hiện |
60 phút |
16.Thủ tục:Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 24 giờ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định:
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 80 phút.
* Quy trình điện tử nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận đơn bệnh nhân xin ra khỏi chương trình (Không phải đơn xin giảm liều) |
Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone |
Đơn xin được cấp phát thuốc tại nhà |
20 phút |
B2 |
Bác sỹ điều trị tiếp nhận thông tin khám đánh giá (với bn này phải có 1 quá trình theo dõi ít nhất 2 năm từ khi tiếp nhận điều trị và thời gian giảm liều từ từ ít nhất 1 năm) |
Bác sỹ điều trị |
Báo cáo trưởng cơ sở |
20 phút |
B3 |
Trưởng cơ sở tiếp nhận thông tin khám đánh giá. |
Trưởng cơ sở điều trị và cán bộ hành chính |
Văn bản báo cáo lãnh đạo |
20 phút |
B4 |
BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính trình lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo TT phê duyệt |
Phiếu ngừng điều trị |
20 Phút |
Tổng thời gian thực hiện |
80 phút |
17.Thủ tục: Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 7 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 1 giờ.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận đơn bệnh nhân thay đổi điêm cấp phát thuốc MMT |
Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone |
Đơn xin được cấp phát thuốc tại các cơ sở điều trị |
20 phút |
B2 |
Bác sỹ điều trị tiếp nhận thông tin |
Bác sỹ |
Báo cáo trưởng cơ sở |
20 phút |
B3 |
Trưởng cơ sở tiếp nhận thông tin |
Trưởng cơ sở điều trị và cán bộ hành chính |
Văn bản báo cáo lãnh đạo |
10 phút |
B4 |
BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính |
Lãnh đạo TT |
Phiếu điều trị hàng ngày và văn bản nhất trí của lãnh đạo TT (tối đa cho bn uống thuốc 7 ngày) |
10 Phút |
Tổng thời gian thực hiện |
60 phút |
18. Thủ tục:Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 80 phút.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận đơn bệnh nhân thay đổi điểm cấp phát thuốc MMT |
Bộ phận hành chính cơ sở điều trị Methadone |
Đơn xin được cấp phát thuốc tại nhà |
20 phút |
B2 |
Bác sỹ điều trị tiếp nhận thông tin |
Bác sỹ |
Báo cáo trưởng cơ sở |
20 phút |
B3 |
Trưởng cơ sở tiếp nhận thông tin |
Trưởng cơ sở điều trị và cán bộ hành chính |
Văn bản báo cáo lãnh đạo |
20 phút |
B4 |
BS trưởng cơ sở và cán bộ hành chính trình lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo TT phê duyệt |
Phiếu điều trị hàng ngày và văn bản nhất trí của lãnh đạo TT (tối đa cho bn uống thuốc 15 ngày) |
20 Phút |
Tổng thời gian thực hiện |
80 phút |
IX. Lĩnh vực Dân số - KHHGĐ: 02 thủ tục hành chính
1. Thủ tục:Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
- Thời gian giải quyết theo qui định của pháp luật: 02 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
Hồ sơ được tiếp nhận |
½ ngày |
B2 |
Gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người đề nghị |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ được lập. |
|
B3 |
Cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
- Xác minh hồ sơ - Thu hồi và hủy Giấy chứng sinh có nhầm lẫn, nát, hư hỏng. |
1 ngày |
B4 |
Lãnh đạo cơ sở khám chữa bệnh xem xét, phê duyệt. Giao cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ đóng dấu “Cấp lại” |
Lãnh đạo cơ sở khám chữa bệnh |
Ý kiến phê duyệt. |
|
B5 |
Lưu hồ sơ |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng sinh và giấy tờ chứng minh được lưu cùng với bản lưu cũ. |
|
B6 |
Trả kết quả |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
Giấy chứng sinh có đóng dấu “Cấp lại”. |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
02 ngày |
2. Thủ tục:Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
- Thời gian giải quyết theo qui định của pháp luật: 02 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 02 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
Hồ sơ được tiếp nhận |
½ ngày |
B2 |
Gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người đề nghị |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ được lập. |
|
B3 |
Cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
- Xác minh hồ sơ - Thu hồi và hủy Giấy chứng sinh có nhầm lẫn, nát, hư hỏng. |
1 ngày |
B4 |
Lãnh đạo cơ sở khám chữa bệnh xem xét, phê duyệt. Giao cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ đóng dấu “Cấp lại” |
Lãnh đạo cơ sở khám chữa bệnh |
Ý kiến phê duyệt. |
|
B5 |
Lưu hồ sơ |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng sinh và giấy tờ chứng minh được lưu cùng với bản lưu cũ. |
|
B6 |
Trả kết quả |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
Giấy chứng sinh có đóng dấu “Cấp lại”. |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
02 ngày |
B. CẤP XÃ
I. Lĩnh vực Dân số - KHHGĐ: 02 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra tại nhà hoặc nơi khác mà không phải cơ sở khám chữa bệnh.
- Thời gian giải quyết theo qui định của pháp luật: 03 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Hồ sơ được tiếp nhận |
½ ngày |
B2 |
Gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người đề nghị |
Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ được lập |
|
B3 |
Cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Xác minh việc sinh của trẻ. |
2 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Trạm Y tế xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Ý kiến phê duyệt |
|
B5 |
Lưu hồ sơ |
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
Đơn đề nghị cấp giấy chứng sinh |
|
B6 |
Trả kết quả |
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
Giấy chứng sinh |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
2. Thủ tục: Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
- Thời gian giải quyết theo qui định của pháp luật: 10 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn |
Hồ sơ được tiếp nhận |
½ ngày |
B2 |
Gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người đề nghị |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ được lập |
|
B3 |
Cán bộ, chuyên viên xử lý hồ sơ |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
- Xác minh theo Mẫu số 01a và Mẫu số 01b - Xây dựng Quyết định hỗ trợ kinh phí theo mẫu số 02 |
9 ngày |
B4 |
Lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn |
Ý kiến phê duyệt |
|
B5 |
Lưu hồ sơ |
UBND xã, phường, thị trấn |
Các tờ khai và giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được hỗ trợ kinh phí |
|
B6 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn |
Quyết định hỗ trợ kinh phí |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây