Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 1294/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Phạm Văn Xuyên |
Ngày ban hành: | 15/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1294/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Phạm Văn Xuyên |
Ngày ban hành: | 15/05/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1294/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 15 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ được bố trí trong kinh phí chi thường xuyên theo định mức của các cơ quan, đơn vị, địa phương tại tỉnh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 09/2019/NĐ-CP NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2019 CỦA
CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI BÌNH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh
Thái Bình).
1. Bảo đảm triển khai kịp thời, thống nhất, khoa học và hiệu quả các nội dung đã được xác định trong Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
2. Kết quả triển khai Kế hoạch này làm cơ sở để đánh giá kết quả thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP tại tỉnh.
3. Xác định cụ thể nội dung công việc, thời hạn, sản phẩm dự kiến hoàn thành và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tổ chức thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP; phối hợp chặt chẽ giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kịp thời tháo gỡ khó khăn, vướng mắc phát sinh.
1. Xây dựng, ban hành Kế hoạch và ban hành các văn bản triển khai thực hiện Nghị định.
2. Triển khai xây dựng, vận hành Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
3. Tổ chức quán triệt, tập huấn, tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn và kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP và Kế hoạch này.
TT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian hoàn thành |
Sản phẩm dự kiến hoàn thành |
I |
XÂY DỰNG, BAN HÀNH KẾ HOẠCH VÀ BAN HÀNH CÁC VĂN BẢN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH |
||||
1. |
Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trước 15/5/2019 |
Quyết định ban hành Kế hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2. |
Rà soát, bổ sung ban hành Quyết định quy định chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh trên cơ sở Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh. |
Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh |
Ban hành Quyết định trước ngày 01/6/2019 và công bố Danh mục chế độ báo cáo trước 15/6/2019 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh và Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được công bố |
3. |
Thường xuyên rà soát chế độ báo cáo để trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung theo thẩm quyền hoặc đề xuất cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với yêu cầu quản lý nhà nước, đáp ứng các nguyên tắc và yêu cầu của Nghị định số 09/2019/NĐ-CP. |
Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh |
Nhiệm vụ thường xuyên |
Quyết định của UBND tỉnh công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được sửa đổi, bổ sung |
4. |
Công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Sau 15 ngày làm việc kể từ ngày văn bản quy định chế độ báo cáo có hiệu lực thi hành |
Danh mục chế độ báo cáo định kỳ công bố trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh |
II |
TRIỂN KHAI XÂY DỰNG, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO CỦA TỈNH |
||||
1. |
Xây dựng, vận hành Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh đảm bảo kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trong Tháng 3/2020 |
Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh được hoàn thiện và đi vào vận hành. |
2. |
Ban hành văn bản hướng dẫn về tiêu chuẩn kỹ thuật, về cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các Hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh phục vụ quá trình thực hiện chế độ báo của các cơ quan, đơn vị, địa phương. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Ngay sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Văn bản hướng dẫn |
3. |
Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương bảo đảm an toàn thông tin cho các hệ thống thông tin báo cáo. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Nhiệm vụ thường xuyên |
|
4. |
Cung cấp đầy đủ, kịp thời chứng thư số cho các cơ quan, đơn vị địa phương và cán bộ, công chức, viên chức thực hiện chế độ báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Ngay sau khi Ban Cơ yếu chính phủ cung cấp chứng thư số |
Các chứng thư số được cung cấp đầy đủ, kịp thời |
5. |
Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương về giải pháp tích hợp chữ ký số và xác thực chữ ký số trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh theo phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Thường xuyên |
- Hỗ trợ các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện tham gia thử nghiệm kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ bắt đầu từ Tháng 3/2020; - Chữ ký số được tích hợp trên các Hệ thống thông tin báo cáo. |
III |
TỔ CHỨC QUÁN TRIỆT, TẬP HUẤN, TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN, HƯỚNG DẪN VÀ KIỂM TRA, ĐÔN ĐỐC VIỆC THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 09/2019/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ VÀ KẾ HOẠCH NÀY |
||||
1. |
Tổ chức quán triệt Nghị định số 09/2019/NĐ-CP và Kế hoạch này. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Kết hợp với Hội nghị công tác kiểm soát thủ tục hành chính. |
|
2. |
Hướng dẫn các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố thực hiện việc hệ thống hóa, rà soát, trình sửa đổi bổ sung chế độ báo cáo định kỳ. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Nhiệm vụ thường xuyên |
|
3. |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu từ Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trong năm 2020 |
Tài liệu hướng dẫn. |
4. |
Hướng dẫn, tổ chức tập huấn nghiệp vụ cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu từ Hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Từ năm 2020 và định kỳ hàng năm |
Các lớp tập huấn được tổ chức theo kế hoạch. |
5. |
Tuyên truyền, phổ biến về tình hình, kết quả triển khai thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP tỉnh; tuyên truyền các quy định về chế độ báo cáo đến các đối tượng thực hiện báo cáo. |
Các cơ quan thông tấn, báo chí trên địa bàn tỉnh |
|
Nhiệm vụ thường xuyên |
Các nội dung liên quan được tổ chức tuyên truyền, phổ biến với các hình thức khác nhau phù hợp với từng loại đối tượng, |
6. |
Kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP, kế hoạch này và việc triển khai xây dựng, vận hành Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các cơ quan liên quan |
Nhiệm vụ thường xuyên |
Báo cáo Thủ tướng Chính phủ |
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Các Sở, ban, ngành Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này theo nhiệm vụ được phân công và xác định đây là một trong những nhiệm vụ trọng tâm giai đoạn 2019-2021, bảo đảm thiết thực, hiệu quả, đúng tiến độ.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức phổ biến và phối hợp với các cơ quan thông tấn, báo chí trên địa bàn tỉnh tuyên truyền hiệu quả về triển khai thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong việc triển khai thực hiện Kế hoạch này; tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây