Quyết định 12548/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, liên hiệp hợp tác xã; hỗ trợ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
Quyết định 12548/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, liên hiệp hợp tác xã; hỗ trợ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
Số hiệu: | 12548/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Nguyễn Minh Lâm |
Ngày ban hành: | 03/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 12548/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Minh Lâm |
Ngày ban hành: | 03/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12548/QĐ-UBND |
Long An, ngày 03 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, liên hiệp hợp tác xã; Quyết định số 2373/QĐ-BKHĐT ngày 11/10/2024 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hỗ trợ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Công văn số 10988/UBND-KTTC ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh Long An về việc ủy nhiệm lãnh đạo, điều hành công việc của UBND tỉnh từ ngày 27/10/2024 đến ngày 06/12/2024;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1482/TTr-SKHĐT ngày 30/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện; TTHC mới ban hành lĩnh vực hỗ trợ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau:
- Phụ lục 1 danh mục, gồm có: công bố 26 TTHC cấp huyện (16 TTHC mới ban hành; 11 TTHC sửa đổi, bổ sung); 01 TTHC cấp xã (mới ban hành); bãi bỏ 20 TTHC (15 TTHC cấp tỉnh, 05 TTHC cấp huyện).
- Phụ lục 2: nội dung 27 TTHC.
- Phụ lục 3: quy trình nội bộ giải quyết 27 TTHC.
(Đính kèm 325 trang phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư và UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An có trách nhiệm:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư: cập nhật nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An chỉ đạo phòng chuyên môn, Trung tâm Hành chính công cấp huyện, UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại quyết định này, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ; HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ,
LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 12548/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Long An)
A. TTHC CẤP HUYỆN
ST T |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQ G) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ ngành |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
|
|||||||
I. |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ: 26 TTHC |
|||||||||
|
TTHC MỚI BAN HÀNH: 15 TTHC (số thứ tự từ 1 đến 15) |
|||||||||
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
2.002635 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Không thu lệ phí đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
2 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
2.002636 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Không thu lệ phí đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
2.002637 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
2.002638 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
2.002639 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
2.002640 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
2.002641 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
2.002642 |
* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc. * Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc. |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002643 |
03 ngày làm việc |
Không thu lệ phí. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
2.002644 |
03 ngày làm việc. |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002645 |
03 ngày làm việc. |
Không thu lệ phí |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
2.002646 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Không thu lệ phí |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002648 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không thu lệ phí |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002649 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không thu lệ phí |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002650 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không thu lệ phí |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
|
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 11 TTHC (số thứ tự từ 16 đến 26) |
|
|
|
|
|||||
16 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
1.005280 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp. - Giảm thu 50% lệ phí khi nộp trực tuyến hồ sơ TTHC theo Quyết định số 16/2024/QĐ- UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh đến hết ngày 31/12/2025. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
17 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
2.002123 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp. - Giảm thu 50% lệ phí khi nộp trực tuyến hồ sơ TTHC theo Quyết định số 16/2024/QĐ- UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh đến hết ngày 31/12/2025. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
1.005277 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp. - Giảm thu 50% lệ phí khi nộp trực tuyến hồ sơ TTHC theo Quyết định số 16/2024/QĐ- UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh đến hết ngày 31/12/2025. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
19 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.004901 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không thu lệ phí. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
20 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
1.004979 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp. - Giảm thu 50% lệ phí khi nộp trực tuyến hồ sơ TTHC theo Quyết định số 16/2024/QĐ- UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh đến hết ngày 31/12/2025. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
21 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.001958 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp. - Giảm thu 50% lệ phí khi nộp trực tuyến hồ sơ TTHC theo Quyết định số 16/2024/QĐ- UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh đến hết ngày 31/12/2025. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
22 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.005378 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần cấp. - Giảm thu 50% lệ phí khi nộp trực tuyến hồ sơ TTHC theo Quyết định số 16/2024/QĐ- UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh đến hết ngày 31/12/2025. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
23 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
1.005377 |
03 ngày làm việc. |
Miễn thu lệ phí. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.001973 |
03 ngày làm việc. |
- Miễn thu lệ phí. - Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
25 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.004982 |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể. |
Miễn thu lệ phí. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
26 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.005010 |
* Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: 05 ngày làm việc. * Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
Miễn thu lệ phí. |
Trung tâm HCC huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 |
B. TTHC CẤP XÃ (MỚI BAN HÀNH)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ ngành |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
|
|||||||
I. |
LĨNH VỰC HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ: 01 TTHC |
|||||||||
1 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002668 |
10 ngày làm việc |
Không thu lệ phí |
Bộ phận một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 2373/QĐ- BKHĐT ngày 11/10/2024 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số |
Quyết định công bố bãi bỏ của Bộ, ngành Trung ương |
|
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
I |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ: 15 TTHC |
|
|
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
1.005125 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
2.002013 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
1.005003 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005047 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
1.005122 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
2.001979 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
2.001957 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
1.005056 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
1.005072 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
2.001962 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
1.005064 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
1.005124 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005046 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005283 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2.002125 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
|
TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
I |
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ: 05 TTHC |
|
|
1 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
2.002122 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
2 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
2.002120 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
3 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
1.005121 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
4 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
1.004792 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
5 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
1.004895 |
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây