Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 1248/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 19/05/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1248/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 19/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1248/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 19 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Giao Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở và công sở, vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
a) Thời hạn giải quyết:
14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733.993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua nộp trực tiếp, gửi qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 14 ngày.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ - Sở Xây dựng (XD) xem xét, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ra văn bản thông báo: + Ý kiến chấp thuận báo cáo kết quả đánh giá an toàn (yêu cầu chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình thực hiện các kiến nghị của tổ chức đánh giá an toàn để công trình đáp ứng các yêu cầu về an toàn). + Không chấp thuận báo cáo kết quả đánh giá an toàn (yêu cầu chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình tổ chức thực hiện đánh giá lại hoặc đánh giá bổ sung). - Trường hợp kết quả đánh giá cho thấy công trình không đảm bảo điều kiện an toàn thì yêu cầu chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình thực hiện quy định về xử lý đối với công trình có dấu hiệu nguy hiểm, không đảm bảo an toàn cho khai thác, sử dụng tại Điều 40 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP. |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD |
1/2 ngày |
Chuyên viên Sở XD |
06 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD |
1/2 ngày |
||
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở XD |
1/2 ngày |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ |
Văn phòng Sở XD |
1/2 ngày |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (VP UBND tỉnh) |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
1/2 ngày |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế (P. KT) |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
1/2 ngày |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P. KT - VP UBND tỉnh |
1/2 ngày |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P. KT - VP UBND tỉnh |
02 ngày |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P. KT - VP UBND tỉnh |
1/2 ngày |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
1/2 ngày |
11 |
Xem xét, ký Quyết định |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/2 ngày |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD, Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
1/2 ngày |
13 |
Trả kết quả cho chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện công việc của Chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733.993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua nộp trực tiếp, gửi qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 14 ngày.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ Sở Xây dựng xem xét, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình. |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD |
1/2 ngày |
Chuyên viên Sở XD |
06 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Sở XD |
1/2 ngày |
||
3 |
Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở XD |
1/2 ngày |
4 |
Đóng dấu vào sổ, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn phòng Sở XD |
1/2 ngày |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng, chuyển Lãnh đạo Văn phòng |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
1/2 ngày |
6 |
Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nghiệp vụ |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
1/2 ngày |
7 |
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên |
Lãnh đạo P. KT - VP UBND tỉnh |
1/2 ngày |
8 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên P. KT - VP UBND tỉnh |
02 ngày |
9 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo P. KT - VP UBND tỉnh |
1/2 ngày |
10 |
Xem hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách |
1/2 ngày |
11 |
Xem xét, ký Quyết định |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/2 ngày |
12 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở XD, Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
1/2 ngày |
13 |
Trả kết quả cho chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang):
+ Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh (quầy số 3 - 02733. 993843);
+ Sở Xây dựng (quầy số 4 - 02733. 993844);
+ Sở Giao thông vận tải (quầy số 6 - 02733. 993845);
+ Sở Công Thương (quầy số 13 - 02733. 993889);
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (quầy số 14 - 02733. 993890).
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua nộp trực tiếp, gửi qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 20 ngày.
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ của chủ đầu tư (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
2 |
Giải quyết hồ sơ Kiểm tra hồ sơ, lập kế hoạch kiểm tra công tác nghiệm thu |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày |
Chuyên viên |
7.5 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày |
||
3 |
Ký duyệt kế hoạch kiểm tra công tác nghiệm thu |
Lãnh đạo Sở/Ban |
0.5 ngày |
4 |
Đóng dấu vào sổ, thông báo cho chủ đầu tư thời gian kiểm tra công tác nghiệm thu |
Văn phòng Sở/Ban |
0.5 ngày |
5 |
Tổ chức thực hiện kiểm tra |
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
Không tính thời gian |
6 |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng |
Chuyên viên |
8.5 ngày |
7 |
Kiểm tra hồ sơ, ký tắt |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
0.5 ngày |
8 |
Ký duyệt Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng |
Lãnh đạo Sở/Ban |
0.5 ngày |
9 |
Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn phòng Sở/Ban |
0.5 ngày |
10 |
Trả kết quả cho chủ đầu tư |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây