Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2024 công bố 02 quy trình liên thông mới, sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2024 công bố 02 quy trình liên thông mới, sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1245/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1245/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1245/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2290/QĐ-BKHĐT ngày 24/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 05/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai; danh mục 06 thành phần hồ sơ phải số hóa của 02 thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
1.2. Hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính.
|
KT. CHỦ TỊCH |
02 QUY TRÌNH LIÊN THÔNG BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH BAN HÀNH MỚI (01 QUY TRÌNH)
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh giao một cơ quan, đơn vị trực thuộc tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư; 17,5 ngày cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét hồ sơ, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (Giảm 30% thời hạn giải quyết TTHC từ 25 ngày xuống còn 17,5 ngày)
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Bước 2 |
Thẩm định, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
2,5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 3 |
Sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ, cơ quan chuyên môn xem xét hồ sơ đề xuất dự án của Nhà đầu tư; thẩm định, phối hợp với cơ quan có liên quan xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo có văn bản trả lời, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ |
11 ngày |
13 ngày |
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ nếu đạt yêu cầu ký nháy và chuyển lại chuyên viên phòng trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị; nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ |
|
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt thông tin dự án; trả lời bằng văn bản về việc tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc, cơ quan chuyên môn để đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
3,5 ngày |
3,5 ngày |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh; chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 7 |
Thực hiện Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất sau khi có Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ |
Bước 8 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử và trả kết quả |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
08 bước |
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh giao một cơ quan, đơn vị trực thuộc tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư - 17,5 ngày cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét hồ sơ, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
|
II. QUY TRÌNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 QUY TRÌNH)
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh giao một cơ quan, đơn vị trực thuộc tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư; 17,5 ngày cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét hồ sơ, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (Giảm 30% thời hạn giải quyết TTHC từ 25 ngày xuống còn 17,5 ngày)
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Bước 2 |
Thẩm định, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
2,5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 3 |
Sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ, cơ quan chuyên môn xem xét hồ sơ đề xuất dự án của Nhà đầu tư; thẩm định, phối hợp với cơ quan có liên quan xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo có văn bản trả lời, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ |
11 ngày |
13 ngày |
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ nếu đạt yêu cầu ký nháy và chuyển lại chuyên viên phòng trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị; nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
01 ngày |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ |
|
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt thông tin dự án; trả lời bằng văn bản về việc tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc, cơ quan chuyên môn để công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
3,5 ngày |
3,5 ngày |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh; chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 7 |
Thực hiện Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất sau khi có Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ |
Bước 8 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử và trả kết quả |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
08 bước |
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh giao một cơ quan, đơn vị trực thuộc tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư - 17,5 ngày cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét hồ sơ, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây