Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 123/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 19/01/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 123/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 19/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 19 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3044/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng ngày 28/12/2021 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 123/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/ cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã số TTHC 2.001624 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Tại địa bàn thành phố: 600.000 đồng/lần thẩm định; - Tại địa bàn các huyện: 300.000 đồng/lần thẩm định; |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19. |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã số TTHC 2.001619 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19. |
3 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã số TTHC 2.000636
|
Cấp lại do cháy, mất, hỏng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Cấp lại do Giấy phép hết hạn: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Cấp lại do cháy, mất, hỏng: Không đồng. Cấp lại do Giấy Chứng nhận hết hạn: - Tại địa bàn thành phố: 600.000 đồng/lần thẩm định; - Tại địa bàn các huyện: 300.000 đồng/lần thẩm định; |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 123/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
9,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
3. Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
a) Trường hợp giấy phép cháy, mất, hỏng…
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
b) Trường hợp giấy phép hết hạn
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Công Thương |
9,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây