Quyết định 12/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2025
Quyết định 12/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2025
Số hiệu: | 12/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 04/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 12/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 04/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 04 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 02/TTr-STC ngày 03/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2024 |
ƯỚC TH NĂM 2024 |
DỰ TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
12.579.861 |
12.856.475 |
16.593.478 |
129,07 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4.958.210 |
5.291.510 |
5.373.210 |
101,54 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.882.760 |
3.141.860 |
3.049.660 |
97,07 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.075.450 |
2.149.650 |
2.323.550 |
108,09 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
7.444.982 |
7.381.747 |
11.137.900 |
150,88 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.618.995 |
5.618.995 |
5.731.395 |
102,00 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.825.987 |
1.762.752 |
5.406.505 |
306,71 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
69.468 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12.579.861 |
12.115.421 |
16.593.478 |
131,91 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
11.213.798 |
10.812.593 |
12.719.172 |
113,42 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.211.460 |
2.827.391 |
3.327.930 |
103,63 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.774.905 |
7.978.542 |
8.962.263 |
115,27 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.500 |
4.660 |
3.300 |
132,00 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
2.000 |
1.000 |
100,00 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
223.933 |
|
279.538 |
124,83 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
|
145.141 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.366.063 |
1.302.828 |
3.874.306 |
283,61 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
331.993 |
315.393 |
233.880 |
70,45 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.034.070 |
987.434 |
3.640.426 |
352,05 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
16.900 |
23.449 |
12.900 |
76,33 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
13.500 |
14.870 |
14.850 |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
16.900 |
23.449 |
31.500 |
186,39 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
23.449 |
12.900 |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
18.600 |
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2024 |
ƯỚC TH NĂM 2024 |
DỰ TOÁN 2025 |
SO SÁNH (%) |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
11.758.556 |
12.035.170 |
15.718.538 |
130,61 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
4.136.905 |
4.470.205 |
4.498.270 |
100,63 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
7.444.982 |
7.381.747 |
11.137.900 |
150,88 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.618.995 |
5.618.995 |
5.731.395 |
102,00 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.825.987 |
1.762.752 |
5.406.505 |
306,71 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
159.769 |
|
69.468 |
|
II |
Chi ngân sách |
11.758.556 |
12.035.170 |
15.718.538 |
133,68 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.244.291 |
6.779.851 |
10.299.082 |
142,17 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
4.514.265 |
4.514.265 |
5.419.456 |
120,05 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
3.935.600 |
3.935.600 |
4.862.143 |
123,54 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
578.665 |
578.665 |
557.312 |
96,31 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
741.054 |
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
16.900 |
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.335.570 |
5.335.570 |
6.294.396 |
117,97 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
821.305 |
821.305 |
874.940 |
106,53 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
4.514.265 |
4.514.265 |
5.419.456 |
120,05 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.935.600 |
3.935.600 |
4.862.143 |
123,54 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
578.665 |
578.665 |
557.312 |
96,31 |
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
5.335.570 |
5.335.570 |
6.294.396 |
117,97 |
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2024 |
DỰ TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|||
TỔNG THU NSNN |
THU NSNN |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSNN |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
5.945.000 |
5.291.510 |
5.986.000 |
5.373.210 |
100,69 |
101,54 |
I |
Thu nội địa |
5.640.000 |
5.291.510 |
5.766.000 |
5.373.210 |
102,23 |
101,54 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
613.000 |
613.000 |
640.000 |
640.000 |
104,40 |
104,40 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
325.000 |
325.000 |
337.000 |
337.000 |
103,69 |
103,69 |
|
- Thuế tài nguyên |
4.500 |
4.500 |
4.000 |
4.000 |
88,89 |
88,89 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
283.500 |
283.500 |
299.000 |
299.000 |
105,47 |
105,47 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
72.000 |
72.000 |
75.000 |
75.000 |
104,17 |
104,17 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
32.400 |
32.400 |
29.000 |
29.000 |
89,51 |
89,51 |
|
- Thuế tài nguyên |
7.600 |
7.600 |
7.000 |
7.000 |
92,11 |
92,11 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
31.500 |
31.500 |
38.500 |
38.500 |
122,22 |
122,22 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500 |
500 |
500 |
500 |
100,00 |
100,00 |
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngo |
50.000 |
50.000 |
40.000 |
40.000 |
80,00 |
80,00 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
29.500 |
29.500 |
20.700 |
20.700 |
70,17 |
70,17 |
|
- Thuế tài nguyên |
50 |
50 |
50 |
50 |
100,00 |
100,00 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
20.450 |
20.450 |
19.250 |
19.250 |
94,13 |
94,13 |
|
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
646.000 |
646.000 |
678.000 |
678.000 |
104,95 |
104,95 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
173.000 |
173.000 |
180.000 |
180.000 |
104,05 |
104,05 |
|
- Thuế tài nguyên |
5.400 |
5.400 |
6.200 |
6.200 |
114,81 |
114,81 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
466.000 |
466.000 |
490.300 |
490.300 |
105,21 |
105,21 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.600 |
1.600 |
1.500 |
1.500 |
93,75 |
93,75 |
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
581.000 |
581.000 |
600.000 |
600.000 |
103,27 |
103,27 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
342.000 |
205.200 |
513.000 |
307.800 |
150,00 |
150,00 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
205.200 |
205.200 |
307.800 |
307.800 |
150,00 |
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
136.800 |
0 |
205.200 |
0 |
150,00 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
176.000 |
176.000 |
182.000 |
182.000 |
103,41 |
103,41 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
94.000 |
61.000 |
95.000 |
61.700 |
101,06 |
101,15 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
33.000 |
0 |
33.300 |
0 |
100,91 |
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
61.000 |
61.000 |
61.700 |
61.700 |
101,15 |
101,15 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
60 |
60 |
50 |
50 |
83,33 |
83,33 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
9.700 |
9.700 |
7.800 |
7.800 |
80,41 |
80,41 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
38.000 |
38.000 |
25.000 |
25.000 |
65,79 |
65,79 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
365.000 |
365.000 |
550.000 |
550.000 |
150,68 |
150,68 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1.050 |
1.050 |
130 |
130 |
12,38 |
12,38 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
2.250.000 |
2.250.000 |
2.050.000 |
2.050.000 |
91,11 |
91,11 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
3.000 |
2.210 |
3.000 |
2.510 |
100,00 |
113,57 |
16 |
Thu khác ngân sách |
309.590 |
149.000 |
280.000 |
128.200 |
90,44 |
86,04 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
100 |
100 |
20 |
20 |
20,00 |
20,00 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
10.000 |
10.000 |
14.000 |
14.000 |
140,00 |
140,00 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
305.000 |
0 |
220.000 |
0 |
72,13 |
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
|
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.593.478 |
10.299.082 |
6.294.396 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.719.172 |
6.424.776 |
6.294.396 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.327.930 |
2.829.066 |
498.864 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.327.930 |
2.829.066 |
498.864 |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
550.000 |
306.000 |
244.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
2.050.000 |
2.050.000 |
0 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
8.962.263 |
3.279.223 |
5.683.040 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.775.120 |
749.670 |
3.025.450 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
37.695 |
30.588 |
7.106 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.300 |
3.300 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
279.538 |
167.046 |
112.492 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
145.141 |
145.141 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.874.306 |
3.874.306 |
0 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
233.880 |
233.880 |
|
1 |
Chương trình chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
20.457 |
20.457 |
|
2 |
Chương trình chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
171.500 |
171.500 |
|
3 |
Chương trình chương trình mục tiêu quốc gia DTTS&MN |
41.923 |
41.923 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.640.426 |
3.640.426 |
|
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA) |
233.209 |
233.209 |
|
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
2.565.729 |
2.565.729 |
|
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách |
841.488 |
841.488 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
|
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
11.844.232 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
5.419.456 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
6.424.776 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.829.066 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.829.066 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
3.279.223 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
749.670 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
30.588 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
587.682 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
72.627 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
28.498 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
25.971 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
27.626 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
956.495 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
526.481 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
97.211 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.300 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
167.046 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
145.141 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỔ |
CHI ĐẨU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
6.424.776 |
2.829.066 |
3.279.223 |
3.300 |
1.000 |
167.046 |
145.141 |
|
|
|
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
3.279.223 |
|
3.279.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.557 |
|
9.557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Công Thương |
16.947 |
|
16.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
233.296 |
|
233.296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
83.232 |
|
83.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục Và Đào tạo |
614.156 |
|
614.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
86.762 |
|
86.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
37.838 |
|
37.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thanh tra Nhà nước tỉnh |
12.014 |
|
12.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tài chính |
29.421 |
|
29.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
19.961 |
|
19.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
41.167 |
|
41.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
17.719 |
|
17.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
31.935 |
|
31.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Y tế |
340.287 |
|
340.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
41.564 |
|
41.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25.342 |
|
25.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Ban quản lý Khu kinh tế |
17.368 |
|
17.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Ban An toàn giao thông |
3.214 |
|
3.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
24.157 |
|
24.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
68.214 |
|
68.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Tỉnh Đoàn Cà Mau |
9.403 |
|
9.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau |
6.845 |
|
6.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Hội Nông dân tỉnh Cà Mau |
6.174 |
|
6.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau |
2.863 |
|
2.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
3.223 |
|
3.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau |
5.125 |
|
5.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau |
2.609 |
|
2.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hội Đông y tỉnh Cà Mau |
1.660 |
|
1.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
6.915 |
|
6.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Liên minh Hợp tác xã |
7.164 |
|
7.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
3.411 |
|
3.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Ban Dân tộc |
9.265 |
|
9.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau |
8.980 |
|
8.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
95.395 |
|
95.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh |
4.270 |
|
4.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hỗ trợ kinh phí các Hội |
3.120 |
|
3.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Mua sắm, sửa chữa tài sản |
59.000 |
|
59.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Vườn Quốc gia U Minh Hạ |
12.845 |
|
12.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
19.517 |
|
19.517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau |
28.498 |
|
28.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau |
20.656 |
|
20.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau |
15.601 |
|
15.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường Chính trị |
13.690 |
|
13.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau |
10.953 |
|
10.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS) |
261.221 |
|
261.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Tết Nguyên đán |
31.200 |
|
31.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hỗ trợ làng trẻ SOS |
60 |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Ban Quản lý dự án sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau |
199 |
|
199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Phân bổ kinh phí sản xuất lúa Nghị định số 35/NĐ-CP |
66.970 |
|
66.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Kiến thiết thị chính (cây xanh) |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
186.645 |
|
186.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Vốn duy tu, sửa chữa công trình giao thông |
160.000 |
|
160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
3.300 |
|
|
3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
167.046 |
|
|
|
|
167.046 |
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
145.141 |
|
|
|
|
|
145.141 |
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
2.829.066 |
23.200 |
0 |
50.000 |
115.000 |
10.000 |
0 |
156.380 |
660.082 |
647.182 |
12.900 |
234.044 |
0 |
1 |
Sở Tài chính (chi trả nợ gốc) |
14.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
67.500 |
|
|
|
|
|
|
67.500 |
|
|
|
|
|
3 |
Ban quản lý dự án công trình xây dựng |
305.044 |
|
|
|
80.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
220.044 |
|
4 |
Ban quản lý dự án công trình Giao thông |
648.310 |
|
|
50.000 |
35.000 |
|
|
41.000 |
412.310 |
412.310 |
|
|
|
5 |
Ban quản lý dự án ODA và NGO |
67.100 |
9.200 |
|
|
|
|
|
45.000 |
12.900 |
|
12.900 |
|
|
6 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Vườn Quốc gia U Minh hạ |
24.682 |
|
|
|
|
|
|
|
24.682 |
24.682 |
|
|
|
8 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
12.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Vốn Thanh toán khối lượng tồn đọng sau quyết toán - Sở Tài chính phân khai |
182.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Dự phòng đầu tư (Sở KH&ĐT trình phân khai) |
223.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Các dự án do UBND huyện làm chủ đầu tư |
161.489 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
143.489 |
143.489 |
|
14.000 |
|
12 |
Hỗ trợ ngân sách các huyện, thành phố Cà Mau |
79.581 |
10.000 |
|
|
|
|
|
2.880 |
66.701 |
66.701 |
|
|
|
13 |
Chi đầu tư các lĩnh vực khác |
1.036.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
3.279.223 |
749.670 |
30.588 |
587.682 |
72.627 |
28.498 |
25.971 |
27.626 |
956.495 |
162.580 |
391.591 |
526.481 |
97.211 |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.557 |
|
|
|
|
|
|
|
425 |
|
|
9.132 |
|
2 |
Sở Công Thương |
16.947 |
|
|
|
|
|
|
166 |
8.098 |
|
|
8.683 |
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
438.243 |
|
|
|
|
|
|
11.712 |
204.946 |
|
204.946 |
16.638 |
|
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
83.232 |
|
|
599 |
45.542 |
|
25.971 |
1.230 |
- |
|
|
9.890 |
|
5 |
Sở Giáo dục Và Đào tạo |
613.156 |
601.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.743 |
|
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
86.762 |
13.469 |
|
|
|
|
|
|
1.711 |
|
|
11.737 |
59.845 |
7 |
Sở Nội vụ |
37.838 |
|
|
|
|
|
|
|
3.818 |
|
|
34.020 |
|
8 |
Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau |
12.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.014 |
|
9 |
Sở Tài chính |
29.421 |
|
|
|
|
|
|
|
11.414 |
|
|
18.007 |
|
10 |
Sở Tư pháp |
19.961 |
|
|
|
|
|
|
|
7.166 |
|
|
12.795 |
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
41.167 |
|
|
|
|
|
|
12.729 |
14.259 |
|
|
14.180 |
|
12 |
Sở Xây dựng |
17.719 |
|
|
|
|
|
|
|
6.301 |
|
|
11.417 |
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
31.935 |
|
|
|
|
|
|
|
13.363 |
- |
- |
18.571 |
|
14 |
Sở Y tế |
340.287 |
|
|
322.663 |
|
|
|
|
|
|
|
17.624 |
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
41.564 |
|
26.252 |
|
|
|
|
|
6.611 |
|
|
8.701 |
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25.342 |
|
|
|
|
|
|
|
2.240 |
|
|
23.102 |
|
17 |
Ban quản lý Khu kinh tế |
17.193 |
|
|
|
|
|
|
|
10.877 |
- |
- |
6.316 |
|
18 |
Ban An toàn giao thông |
5.794 |
|
|
|
|
|
|
|
2.580 |
2.580 |
|
634 |
|
19 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
24.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.157 |
|
20 |
Văn phòng UBND tỉnh |
68.214 |
|
|
|
6.154 |
|
|
|
14.187 |
- |
- |
47.873 |
|
21 |
Tỉnh Đoàn Cà Mau |
9.403 |
|
|
|
638 |
|
|
|
|
|
|
8.765 |
|
22 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau |
6.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.845 |
|
23 |
Hội Nông dân tỉnh Cà Mau |
6.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.174 |
|
24 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau |
2.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.863 |
|
25 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
3.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.223 |
|
26 |
Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau |
5.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.125 |
|
27 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau |
2.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.609 |
|
28 |
Hội Đông y tỉnh Cà Mau |
1.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.660 |
|
29 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
6.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.915 |
|
30 |
Liên minh Hợp tác xã |
7.164 |
2.101 |
|
|
|
|
|
|
2.329 |
|
|
2.734 |
|
31 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
3.411 |
|
1.380 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
2.031 |
|
32 |
Ban Dân tộc |
9.265 |
689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.937 |
2.639 |
33 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau |
8.980 |
|
|
|
|
|
|
110 |
|
|
|
8.870 |
|
34 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
95.395 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
95.395 |
|
35 |
Đảng ủy Dân chính Đảng |
7.655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.655 |
|
36 |
Báo Cà Mau |
20.193 |
|
|
|
20.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Ban chỉ đạo 389/CM |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
38 |
Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh |
4.270 |
|
|
|
|
|
|
|
4.270 |
|
|
|
|
39 |
Hỗ trợ kinh phí các Hội |
3.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.120 |
|
40 |
Vườn quốc gia U Minh Hạ |
12.845 |
|
|
|
100 |
|
|
400 |
12.345 |
|
|
|
|
41 |
Vườn quốc gia Mũi Cà Mau |
19.517 |
|
|
|
|
|
|
489 |
19.028 |
|
|
|
|
42 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau |
28.498 |
|
|
|
|
28.498 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau |
20.656 |
20.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau |
15.601 |
15.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường Chính trị |
13.690 |
13.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường Cao đẳng y tế Cà Mau |
10.953 |
10.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hỗ trợ làng trẻ SOS |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
48 |
Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau |
199 |
|
|
|
|
199 |
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị: %
STT |
Tên đơn vị |
Chi tiết theo sắc thuế |
||||||
Thuế GTGT do cấp huyện quản lý |
Thuế TNDN do cấp huyện quản lý |
Thuế nhà đất |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
Lệ phí môn bài hộ cá thể |
Thuế SDĐ nông nghiệp |
Thuế SDĐ phi nông nghiệp |
||
1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 9 - |
Thành phố Cà Mau Cấp xã Huyện Thới Bình Cấp xã Huyện U Minh Cấp xã Huyện Trần Văn Thời Cấp xã Huyện Cái Nước Cấp xã Huyện Phú Tân Cấp xã Huyện Đầm Dơi Cấp xã Huyện Năm Căn Cấp xã Huyện Ngọc Hiển Cấp xã |
100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 |
100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 |
0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 |
0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 |
0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 |
0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 |
0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
1.182.000 |
874.940 |
497.270 |
377.670 |
4.862.143 |
557.312 |
0 |
6.294.396 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
573.000 |
435.870 |
209.000 |
226.870 |
595.974 |
112.790 |
|
1.144.633 |
2 |
Huyện Thới Bình |
93.000 |
68.600 |
46.400 |
22.200 |
581.102 |
58.089 |
|
707.791 |
3 |
Huyện U Minh |
64.000 |
42.100 |
19.900 |
22.200 |
474.648 |
59.315 |
|
576.063 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
134.000 |
97.450 |
66.100 |
31.350 |
773.733 |
75.868 |
|
947.051 |
5 |
Huyện Cái Nước |
86.000 |
63.450 |
45.850 |
17.600 |
603.155 |
75.267 |
|
741.873 |
6 |
Huyện Phú Tân |
50.000 |
36.790 |
24.500 |
12.290 |
426.373 |
42.970 |
|
506.133 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
104.000 |
76.100 |
52.620 |
23.480 |
749.526 |
81.534 |
|
907.160 |
8 |
Huyện Năm Căn |
48.000 |
33.240 |
20.900 |
12.340 |
341.940 |
22.960 |
|
398.140 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
30.000 |
21.340 |
12.000 |
9.340 |
315.692 |
28.520 |
|
365.552 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
557.312 |
0 |
557.312 |
0 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
112.790 |
|
112.790 |
|
2 |
Huyện Thới Bình |
58.089 |
|
58.089 |
|
3 |
Huyện U Minh |
59.315 |
|
59.315 |
|
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
75.868 |
|
75.868 |
|
5 |
Huyện Cái Nước |
75.267 |
|
75.267 |
|
6 |
Huyện Phú Tân |
42.970 |
|
42.970 |
|
7 |
Huyện Đầm Dơi |
81.534 |
|
81.534 |
|
8 |
Huyện Năm Căn |
22.960 |
|
22.960 |
|
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
28.520 |
|
28.520 |
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
233.880 |
|
|
41.923 |
|
|
|
|
|
|
20.457 |
|
|
|
|
|
|
171.500 |
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
233.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban Dân tộc |
41.923 |
|
|
41.923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
20.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
171.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171.500 |
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC - HT |
Quyết định đầu tư |
Giá trị thực hiện từ khởi công đến 31/12/2024 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2024 |
Kế hoạch vốn năm 2025 |
|||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Chia theo nguồn |
Tổng số |
Chia theo nguồn |
Tổng số |
Chia theo nguồn |
||||||||||||||
Tổng số |
Chia theo nguồn |
NN |
NSTW |
NSĐP |
NN |
NSTW |
NSĐP |
NN |
NSTW |
NSĐP |
|||||||||||
NN |
NSTW |
NSĐP |
|||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
11.472.552 |
530.854 |
2.997.722 |
7.635.810 |
5.613.990 |
0 |
2.948.382 |
2.665.608 |
5.493.619 |
10.636 |
2.817.375 |
2.665.608 |
3.741.486 |
233.209 |
180.347 |
3.327.930 |
|
NGUỒN VỐN NSTT DO TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
1.930.107 |
0 |
116.900 |
1.813.207 |
621.009 |
0 |
116.900 |
504.109 |
621.009 |
0 |
116.900 |
504.109 |
460.166 |
0 |
0 |
460.166 |
I |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
997.178 |
0 |
0 |
997.178 |
44.300 |
0 |
0 |
44.300 |
44.300 |
0 |
0 |
44.300 |
164.372 |
0 |
0 |
164.372 |
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
68.982 |
0 |
0 |
68.982 |
44.300 |
0 |
0 |
44.300 |
44.300 |
0 |
0 |
44.300 |
24.682 |
0 |
0 |
24.682 |
1 |
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp đường giao thông Vườn Quốc gia U Minh hạ |
H. TVT, UM |
21,3km |
2021 - |
1840/QĐ-UBND |
68.982 |
|
|
68.982 |
44.300 |
|
|
44.300 |
44.300 |
|
|
44.300 |
24.682 |
|
|
24.682 |
(2) |
Các dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
928.196 |
0 |
0 |
928.196 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
139.690 |
0 |
0 |
139.690 |
1 |
Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để mở rộng, nâng cấp Cảng hàng không Cà Mau |
TP. Cà Mau |
105,53ha |
2024 - |
|
861.495 |
|
|
861.495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.989 |
|
|
72.989 |
2 |
Hỗ trợ các huyện, thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
66.701 |
0 |
0 |
66.701 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
66.701 |
0 |
0 |
66.701 |
2.1 |
Thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
12.784 |
|
|
12.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.784 |
|
|
12.784 |
2.2 |
Huyện Thới Bình |
|
|
|
|
5.110 |
|
|
5.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.110 |
|
|
5.110 |
2.3 |
Huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
|
10.198 |
|
|
10.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.198 |
|
|
10.198 |
2.4 |
Huyện Ngọc Hiển |
|
|
|
|
7.423 |
|
|
7.423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.423 |
|
|
7.423 |
2.5 |
Huyện U Minh |
|
|
|
|
4.447 |
|
|
4.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.447 |
|
|
4.447 |
2.6 |
Huyện Đầm Dơi |
|
|
|
|
8.354 |
|
|
8.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.354 |
|
|
8.354 |
2.7 |
Huyện Cái Nước |
|
|
|
|
5.635 |
|
|
5.635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.635 |
|
|
5.635 |
2.8 |
Huyện Phú Tân |
|
|
|
|
5.925 |
|
|
5.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.925 |
|
|
5.925 |
2.9 |
Huyện Năm Căn |
|
|
|
|
6.825 |
|
|
6.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.825 |
|
|
6.825 |
II |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
510.978 |
0 |
0 |
510.978 |
216.528 |
0 |
0 |
216.528 |
216.528 |
0 |
0 |
216.528 |
234.044 |
0 |
0 |
234.044 |
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
411.663 |
0 |
0 |
411.663 |
215.528 |
0 |
0 |
215.528 |
215.528 |
0 |
0 |
215.528 |
190.044 |
0 |
0 |
190.044 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở làm việc Tỉnh ủy Cà Mau |
TP. Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2021 - |
1540/QĐ-UBND ngày 15/6/2022; |
362.690 |
|
|
362.690 |
187.300 |
|
|
187.300 |
187.300 |
|
|
187.300 |
172.000 |
|
|
172.000 |
2 |
Trụ sở hành chính xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân |
H. Phú Tân |
Công trình dân dụng |
2023 - |
404/QĐ-SXD ngày 09/11/2023 |
14.997 |
|
|
14.997 |
10.228 |
|
|
10.228 |
10.228 |
|
|
10.228 |
4.000 |
|
|
4.000 |
3 |
Dự án đầu tư sửa chữa, nâng cấp, xây dựng mới một số hạng mục công trình thuộc Khu làm việc Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn |
H. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2024 - |
2034/QĐ-UBND |
20.000 |
|
|
20.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở Đoàn nghệ thuật Khmer |
TP. Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2023 - |
80/QĐ-SXD ngày |
13.976 |
|
|
13.976 |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
9.044 |
|
|
9.044 |
(2) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
63.677 |
|
|
63.677 |
1.000 |
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
1.000 |
19.000 |
0 |
0 |
19.000 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở hành chính huyện Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
Công trình dân dụng |
2023 - |
2053/QĐ-UBND ngày 20/11/2023; |
63.677 |
|
|
63.677 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
19.000 |
|
|
19.000 |
(3) |
Các dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
35.638 |
0 |
0 |
35.638 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.000 |
0 |
0 |
25.000 |
1 |
Trụ sở hành chính xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
Công trình dân dụng |
2025 - |
|
14.158 |
|
|
14.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
2 |
Dự án đầu tư cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Cà Mau |
TP. Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2024 - |
2340/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
21.480 |
|
|
21.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
III |
QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
|
|
167.000 |
0 |
116.900 |
50.100 |
154.000 |
0 |
116.900 |
37.100 |
154.000 |
0 |
116.900 |
37.100 |
13.000 |
0 |
0 |
13.000 |
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
167.000 |
0 |
116.900 |
50.100 |
154.000 |
0 |
116.900 |
37.100 |
154.000 |
0 |
116.900 |
37.100 |
13.000 |
0 |
0 |
13.000 |
1 |
Dự án thuộc lĩnh vực An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
TP. Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2022 - |
4647/QĐ-BCA-H02 ngày 21/6/2022 |
167.000 |
|
116.900 |
50.100 |
154.000 |
|
116.900 |
37.100 |
154.000 |
|
116.900 |
37.100 |
13.000 |
|
|
13.000 |
IV |
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ QUY HOẠCH NÔNG THÔN |
|
|
|
|
86.334 |
|
|
86.334 |
71.334 |
|
|
71.334 |
71.334 |
|
|
71.334 |
15.000 |
|
|
15.000 |
V |
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN |
|
|
|
|
74.976 |
|
|
74.976 |
68.576 |
|
|
68.576 |
68.576 |
|
|
68.576 |
6.400 |
|
|
6.400 |
VI |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
3.850 |
|
|
3.850 |
1.350 |
|
|
1.350 |
1.350 |
|
|
1.350 |
2.500 |
|
|
2.500 |
VII |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
56.740 |
|
|
56.740 |
41.870 |
|
|
41.870 |
41.870 |
|
|
41.870 |
14.850 |
|
|
14.850 |
VIII |
CẤP VỐN ĐIỀU LỆ CHO CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
33.051 |
|
|
33.051 |
23.051 |
|
|
23.051 |
23.051 |
|
|
23.051 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
NGUỒN VỐN XSKT |
|
|
|
|
8.681.258 |
530.854 |
2.880.822 |
4.961.416 |
4.543.872 |
0 |
2.831.482 |
1.712.390 |
4.423.501 |
10.636 |
2.700.475 |
1.712.390 |
2.463.556 |
233.209 |
180.347 |
2.050.000 |
I |
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
97.392 |
0 |
0 |
97.392 |
74.100 |
0 |
0 |
74.100 |
74.100 |
0 |
0 |
74.100 |
23.200 |
0 |
0 |
23.200 |
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
97.392 |
0 |
0 |
97.392 |
74.100 |
0 |
0 |
74.100 |
74.100 |
0 |
0 |
74.100 |
23.200 |
0 |
0 |
23.200 |
1 |
Trường THPT U Minh, huyện U Minh |
H. U Minh |
Công trình dân dụng |
2022 - |
2619/QĐ-UBND ngày 24/11/2021; |
51.820 |
|
|
51.820 |
42.600 |
|
|
42.600 |
42.600 |
|
|
42.600 |
9.200 |
|
|
9.200 |
2 |
Trường THCS Hàng Vịnh, huyện Năm Căn |
H. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2023 - |
362/QĐ-SXD ngày 18/9/2023 |
10.572 |
|
|
10.572 |
6.500 |
|
|
6.500 |
6.500 |
|
|
6.500 |
4.000 |
|
|
4.000 |
3 |
Trường Tiểu học 2 thị trấn Năm Căn |
TT. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2023 - |
341/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 |
35.000 |
|
|
35.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
II |
Y TẾ |
|
|
|
|
313.295 |
0 |
0 |
313.295 |
230.000 |
0 |
0 |
230.000 |
230.000 |
0 |
0 |
230.000 |
50.000 |
0 |
0 |
50.000 |
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
313.295 |
0 |
0 |
313.295 |
230.000 |
0 |
0 |
230.000 |
230.000 |
0 |
0 |
230.000 |
50.000 |
0 |
0 |
50.000 |
1 |
Dự án đầu tư hạ tầng chung các công trình lĩnh vực Y tế |
TP. Cà Mau |
Các hạng mục công trình |
2021 - |
2004/QĐ-UBND |
313.295 |
|
|
313.295 |
230.000 |
|
|
230.000 |
230.000 |
|
|
230.000 |
50.000 |
|
|
50.000 |
III |
VĂN HÓA, THÔNG TIN |
|
|
|
|
300.935 |
0 |
0 |
300.935 |
165.000 |
0 |
0 |
165.000 |
165.000 |
0 |
0 |
165.000 |
115.000 |
0 |
0 |
115.000 |
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
300.935 |
0 |
0 |
300.935 |
165.000 |
0 |
0 |
165.000 |
165.000 |
0 |
0 |
165.000 |
115.000 |
0 |
0 |
115.000 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cụm Tượng đài kỷ niệm chuyến tàu tập kết ra Bắc năm 1954 và hệ thống đường giao thông |
H. TVT |
Công trình dân dụng |
2023 - |
1101/QĐ-UBND ngày 23/6/2023; |
194.752 |
|
|
194.752 |
145.000 |
|
|
145.000 |
145.000 |
|
|
145.000 |
35.000 |
|
|
35.000 |
2 |
Dự án đầu tư tu bổ, tôn tạo công trình Di tích lịch sử Địa điểm chiến thắng Đầm Dơi - Cái Nước - Chà Là |
H. Đầm Dơi |
Công trình dân dụng |
2023 - |
853/QĐ-UBND |
106.183 |
|
|
106.183 |
20.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
80.000 |
|
|
80.000 |
IV |
TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
|
37.554 |
0 |
0 |
37.554 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
(1) |
Các dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
37.554 |
0 |
0 |
37.554 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
10.000 |
1 |
Dự án đầu tư nâng cấp, xây dựng mới các hạng mục cấp thiết của Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau và các cơ sở do Đài quản lý |
TP. Cà Mau và huyện Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2025 - |
2329/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
19.554 |
|
|
19.554 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
2 |
Dự án đầu tư Hệ thống thiết bị sản xuất, truyền dẫn phát sóng phát thanh của Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau |
TP. Cà Mau |
Mua sắm và lắp đặt thiết bị |
2025 - |
|
18.000 |
|
|
18.000 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
V |
ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN) |
|
|
|
|
727.303 |
0 |
0 |
727.303 |
234.943 |
0 |
0 |
234.943 |
234.943 |
0 |
0 |
234.943 |
341.848 |
0 |
0 |
341.848 |
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
486.762 |
0 |
0 |
486.762 |
233.443 |
0 |
0 |
233.443 |
233.443 |
0 |
0 |
233.443 |
251.348 |
0 |
0 |
251.348 |
1 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ đường trục chính Đông - Tây đến chợ Chà Là, huyện Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
7,4 km; 06 cầu |
2022 - |
647/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 |
96.971 |
|
|
96.971 |
38.600 |
|
|
38.600 |
38.600 |
|
|
38.600 |
56.400 |
|
|
56.400 |
2 |
Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (bố trí theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức theo quy định) |
|
|
|
|
389.791 |
|
|
389.791 |
194.843 |
|
|
194.843 |
194.843 |
|
|
194.843 |
194.948 |
|
|
194.948 |
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
62.208 |
0 |
0 |
62.208 |
1.500 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
1.500 |
30.500 |
0 |
0 |
30.500 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng các cầu trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
06 cầu 0,65HL-93 |
2023 - |
929/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
62.208 |
|
|
62.208 |
1.500 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
1.500 |
30.500 |
|
|
30.500 |
(3) |
Các dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
178.333 |
0 |
0 |
178.333 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60.000 |
0 |
0 |
60.000 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Cả Bẹ, xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi |
H. Đầm Dơi |
0,65HL-93 |
2023 - |
1102/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 |
49.967 |
|
|
49.967 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng các cầu (Xẻo Lớn, Ông Do, Cái Trăng, Kênh Lò, Chệt Còm, Lương Thực) trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn |
H. Năm Căn |
01 cầu HL- 93, 04 cầu 0,5xHL-93 và 01 cầu 0,4xHL-93 |
2024 - |
2044/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 |
103.901 |
|
|
103.901 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng các cầu (cầu Thầy Vinh, cầu Trâu Trắng, cầu C4) trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Lộc Đông, |
H. Thới Bình |
03 cầu 0,5xHL-93 |
2025 - |
2085/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 |
24.465 |
|
|
24.465 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
VI |
ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN) |
|
|
2021- |
90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 |
110.411 |
|
|
10.300 |
8.100 |
|
|
8.100 |
8.100 |
|
|
8.100 |
2.200 |
|
|
2.200 |
VII |
ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN) |
|
|
2021 - |
1719/QĐ-TTg |
181.647 |
|
|
20.022 |
9.800 |
|
|
9.800 |
9.800 |
|
|
9.800 |
10.222 |
|
|
10.222 |
VIII |
ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|
|
|
|
1.250.611 |
530.854 |
0 |
619.758 |
51.650 |
0 |
0 |
51.650 |
62.286 |
10.636 |
0 |
51.650 |
392.589 |
233.209 |
0 |
159.380 |
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
401.337 |
173.845 |
0 |
227.492 |
40.230 |
0 |
0 |
40.230 |
50.866 |
10.636 |
0 |
40.230 |
297.589 |
163.209 |
0 |
134.380 |
1 |
Đối ứng thực hiện Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
Cà Mau |
Các hạng mục |
2021 - |
997/QĐ-UBND |
29.865 |
|
|
29.865 |
15.724 |
|
|
15.724 |
15.724 |
|
|
15.724 |
3.000 |
|
|
3.000 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư khóm 6B, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời |
H. TVT |
365 hộ |
2022 - |
2659/QĐ-UBND |
61.566 |
|
|
61.566 |
20.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
41.000 |
|
|
41.000 |
3 |
Đối ứng Dự án "Kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau" sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (KfW) |
H. U Minh |
9.917 m |
2017 - |
5758/QĐ-BNN- |
230.965 |
173.845 |
|
57.120 |
0 |
|
|
0 |
10.636 |
10.636 |
|
0 |
183.209 |
163.209 |
|
20.000 |
4 |
Dự án cấp nước sạch nông thôn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025 |
Các huyện: TVT, CN, ĐD, PT, TB, NC, NH và TPCM |
13.864 hộ gia đình |
2023 - |
1747/QĐ-UBND |
74.055 |
|
|
74.055 |
2.500 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
2.500 |
67.500 |
|
|
67.500 |
5 |
Hỗ trợ bố trí ổn định dân cư xen ghép giai đoạn 2024 - 2025 |
|
|
|
|
4.886 |
0 |
0 |
4.886 |
2.006 |
0 |
0 |
2.006 |
2.006 |
0 |
0 |
2.006 |
2.880 |
0 |
0 |
2.880 |
5.1 |
Huyện Phú Tân |
Xã Tân Hải, xã Phú Tân |
108 hộ |
2024 - |
1953/QĐ-UBND |
2.160 |
|
|
2.160 |
840 |
|
|
840 |
840 |
|
|
840 |
1.320 |
|
|
1.320 |
5.2 |
Huyện U Minh |
Xã Khánh Hội, xã Khánh Tiến |
136 hộ |
2024 - |
1952/QĐ-UBND |
2.726 |
|
|
2.726 |
1.166 |
|
|
1.166 |
1.166 |
|
|
1.166 |
1.560 |
|
|
1.560 |
(2) |
Các dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
849.274 |
357.009 |
0 |
392.266 |
11.420 |
0 |
0 |
11.420 |
11.420 |
0 |
0 |
11.420 |
95.000 |
70.000 |
0 |
25.000 |
1 |
Đối ứng Dự án xây dựng đê biển Tây từ Cái Đôi Vàm đến kênh Năm và kè phòng, chống sạt lở bờ biển các đoạn xung yếu từ cửa biển sông Ông Đốc đến cửa biển Bảy Háp, tỉnh Cà Mau |
Các huyện: Phú Tân, Trần Văn Thời |
19 km đê, 11 km kè |
2024 - |
443/QĐ-UBND |
849.274 |
357.009 |
|
392.266 |
11.420 |
|
|
11.420 |
11.420 |
|
|
11.420 |
95.000 |
70.000 |
|
25.000 |
IX |
DỰ ÁN QUAN TRỌNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
5.647.182 |
0 |
2.880.822 |
2.766.360 |
3.711.782 |
0 |
2.831.482 |
880.300 |
3.580.775 |
0 |
2.700.475 |
880.300 |
1.332.400 |
0 |
180.347 |
1.152.053 |
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
4.785.687 |
0 |
2.880.822 |
1.904.865 |
3.711.782 |
0 |
2.831.482 |
880.300 |
3.580.775 |
0 |
2.700.475 |
880.300 |
543.894 |
0 |
180.347 |
363.547 |
1 |
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường về trung tâm xã Hàng Vịnh (ngã tư Vòng Xoay đến Vàm Xáng Cái Ngay), huyện Năm Căn |
H. Năm Căn |
9 km |
2021 - |
2280/QĐ-UBND |
130.731 |
|
|
130.731 |
87.000 |
|
|
87.000 |
87.000 |
|
|
87.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu sông Ông Đốc, tuyến trục Đông - Tây và cầu Gành Hào |
Các huyện: ĐD, CN, TVT |
18 km; 02 cầu lớn |
2021 - |
1028/QĐ-UBND |
2.149.476 |
|
1.300.000 |
849.476 |
1.760.000 |
|
1.300.000 |
460.000 |
1.760.000 |
|
1.300.000 |
460.000 |
100.000 |
|
|
100.000 |
3 |
Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường U Minh - Khánh Hội |
H. U Minh |
18,3 km |
2022 - |
2682/QĐ-UBND |
759.894 |
|
580.347 |
179.547 |
490.000 |
|
400.000 |
90.000 |
490.000 |
|
400.000 |
90.000 |
269.894 |
|
180.347 |
89.547 |
4 |
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Xóm Ruộng) |
TP. Cà Mau, H. Đầm Dơi |
19,05 km |
2021 - |
1030/QĐ-UBND |
773.723 |
|
533.468 |
240.255 |
698.468 |
|
533.468 |
165.000 |
698.468 |
|
533.468 |
165.000 |
37.000 |
|
|
37.000 |
5 |
Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cái Nước - Vàm Đình - Cái Đôi Vàm |
Các huyện: Cái Nước, Phú Tân |
25,3km, 01 cầu |
2022 - |
2681/QĐ-UBND |
735.562 |
|
467.007 |
268.555 |
636.314 |
|
598.014 |
38.300 |
505.307 |
|
467.007 |
38.300 |
2.000 |
|
|
2.000 |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng Quảng trường Phan Ngọc Hiển |
TP Cà Mau |
50.724,6m2 |
2023 - |
334/QĐ-UBND |
236.301 |
|
|
236.301 |
40.000 |
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
40.000 |
110.000 |
|
|
110.000 |
(2) |
Các dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
861.495 |
0 |
0 |
861.495 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
788.506 |
0 |
0 |
788.506 |
1 |
Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để mở rộng, nâng cấp Cảng hàng không Cà Mau |
TP. Cà Mau |
105,53ha |
2024 - |
|
861.495 |
|
|
861.495 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
788.506 |
|
|
788.506 |
X |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
14.928 |
|
|
14.928 |
4.928 |
|
|
4.928 |
4.928 |
|
|
4.928 |
10.000 |
|
|
10.000 |
XI |
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN (13.600 TRIỆU ĐỒNG); BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN, NỘI DUNG CHI KHI ĐỦ ĐIỀU KIỆN THEO QUY ĐỊNH (162.497 TRIỆU ĐỒNG) |
|
|
|
|
0 |
|
|
53.569 |
53.569 |
|
|
53.569 |
53.569 |
|
|
53.569 |
176.097 |
|
|
176.097 |
|
NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.900 |
|
|
12.900 |
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
861.187 |
0 |
0 |
861.187 |
449.109 |
0 |
0 |
449.109 |
449.109 |
0 |
0 |
449.109 |
306.000 |
0 |
0 |
306.000 |
I |
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
637.550 |
0 |
0 |
637.550 |
449.109 |
0 |
0 |
449.109 |
449.109 |
0 |
0 |
449.109 |
82.363 |
0 |
0 |
82.363 |
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
637.550 |
0 |
0 |
637.550 |
449.109 |
0 |
0 |
449.109 |
449.109 |
0 |
0 |
449.109 |
82.363 |
0 |
0 |
82.363 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư Phường 4, Phường 9, thành phố Cà Mau |
TP.Cà Mau |
9,85ha |
2021 - |
1383/QĐ-UBND |
147.828 |
|
|
147.828 |
107.500 |
|
|
107.500 |
107.500 |
|
|
107.500 |
18.500 |
|
|
18.500 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư thuộc Khu đô thị Hành chính, Văn hóa, Thể thao và Dịch vụ tỉnh Cà Mau |
TP.Cà Mau |
15,329ha |
2017 - |
1416/QĐ-UBND |
236.514 |
|
|
236.514 |
176.465 |
|
|
176.465 |
176.465 |
|
|
176.465 |
18.600 |
|
|
18.600 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư C1, C2 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc, thành phố Cà Mau |
TP.Cà Mau |
16,22ha |
2017 - |
1571/QĐ-UBND |
253.208 |
|
|
253.208 |
165.144 |
|
|
165.144 |
165.144 |
|
|
165.144 |
45.263 |
|
|
45.263 |
II |
DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
223.637 |
|
|
223.637 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
223.637 |
|
|
223.637 |
|
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
498.864 |
|
|
498.864 |
|
KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN VAY LẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây