646663

Quyết định 12/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2025

646663
LawNet .vn

Quyết định 12/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2025

Số hiệu: 12/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lâm Văn Bi
Ngày ban hành: 04/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 12/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
Người ký: Lâm Văn Bi
Ngày ban hành: 04/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 04 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 02/TTr-STC ngày 03/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2025, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KT (M01.03) (01b), Ktr32/01.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

CÔNG KHAI TÀI CHÍNH

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2025

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2024

ƯỚC TH NĂM 2024

DỰ TOÁN

SO SÁNH (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.579.861

12.856.475

16.593.478

129,07

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.958.210

5.291.510

5.373.210

101,54

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.882.760

3.141.860

3.049.660

97,07

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.075.450

2.149.650

2.323.550

108,09

II

Thu bổ sung từ NSTW

7.444.982

7.381.747

11.137.900

150,88

-

Thu bổ sung cân đối

5.618.995

5.618.995

5.731.395

102,00

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.825.987

1.762.752

5.406.505

306,71

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

 

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

69.468

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12.579.861

12.115.421

16.593.478

131,91

I

Tổng chi cân đối NSĐP

11.213.798

10.812.593

12.719.172

113,42

1

Chi đầu tư phát triển

3.211.460

2.827.391

3.327.930

103,63

2

Chi thường xuyên

7.774.905

7.978.542

8.962.263

115,27

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.500

4.660

3.300

132,00

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

2.000

1.000

100,00

5

Dự phòng ngân sách

223.933

 

279.538

124,83

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

 

145.141

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.366.063

1.302.828

3.874.306

283,61

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

331.993

315.393

233.880

70,45

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.034.070

987.434

3.640.426

352,05

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

16.900

23.449

12.900

76,33

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

13.500

14.870

14.850

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

16.900

23.449

31.500

186,39

1

Vay để bù đắp bội chi

 

23.449

12.900

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

18.600

 

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.

 

Biểu số 47/C /CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2024

ƯỚC TH NĂM 2024

DỰ TOÁN 2025

SO SÁNH (%)

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

11.758.556

12.035.170

15.718.538

130,61

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.136.905

4.470.205

4.498.270

100,63

2

Thu bổ sung từ NSTW

7.444.982

7.381.747

11.137.900

150,88

-

Thu bổ sung cân đối

5.618.995

5.618.995

5.731.395

102,00

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.825.987

1.762.752

5.406.505

306,71

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

4

Thu kết dư

 

 

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

159.769

 

69.468

 

II

Chi ngân sách

11.758.556

12.035.170

15.718.538

133,68

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

7.244.291

6.779.851

10.299.082

142,17

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

4.514.265

4.514.265

5.419.456

120,05

-

Chi bổ sung cân đối

3.935.600

3.935.600

4.862.143

123,54

-

Chi bổ sung có mục tiêu

578.665

578.665

557.312

96,31

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

741.054

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

16.900

 

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.335.570

5.335.570

6.294.396

117,97

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

821.305

821.305

874.940

106,53

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4.514.265

4.514.265

5.419.456

120,05

-

Thu bổ sung cân đối

3.935.600

3.935.600

4.862.143

123,54

-

Thu bổ sung có mục tiêu

578.665

578.665

557.312

96,31

3

Thu kết dư

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

II

Chi ngân sách

5.335.570

5.335.570

6.294.396

117,97

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2024

DỰ TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSNN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSNN

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

5.945.000

5.291.510

5.986.000

5.373.210

100,69

101,54

I

Thu nội địa

5.640.000

5.291.510

5.766.000

5.373.210

102,23

101,54

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

613.000

613.000

640.000

640.000

104,40

104,40

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

325.000

325.000

337.000

337.000

103,69

103,69

 

- Thuế tài nguyên

4.500

4.500

4.000

4.000

88,89

88,89

 

- Thuế giá trị gia tăng

283.500

283.500

299.000

299.000

105,47

105,47

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

72.000

72.000

75.000

75.000

104,17

104,17

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

32.400

32.400

29.000

29.000

89,51

89,51

 

- Thuế tài nguyên

7.600

7.600

7.000

7.000

92,11

92,11

 

- Thuế giá trị gia tăng

31.500

31.500

38.500

38.500

122,22

122,22

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

500

500

100,00

100,00

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngo

50.000

50.000

40.000

40.000

80,00

80,00

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

29.500

29.500

20.700

20.700

70,17

70,17

 

- Thuế tài nguyên

50

50

50

50

100,00

100,00

 

- Thuế giá trị gia tăng

20.450

20.450

19.250

19.250

94,13

94,13

 

- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

646.000

646.000

678.000

678.000

104,95

104,95

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

173.000

173.000

180.000

180.000

104,05

104,05

 

- Thuế tài nguyên

5.400

5.400

6.200

6.200

114,81

114,81

 

- Thuế giá trị gia tăng

466.000

466.000

490.300

490.300

105,21

105,21

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.600

1.600

1.500

1.500

93,75

93,75

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

581.000

581.000

600.000

600.000

103,27

103,27

6

Thuế bảo vệ môi trường

342.000

205.200

513.000

307.800

150,00

150,00

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

205.200

205.200

307.800

307.800

150,00

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

136.800

0

205.200

0

150,00

 

7

Lệ phí trước bạ

176.000

176.000

182.000

182.000

103,41

103,41

8

Thu phí, lệ phí

94.000

61.000

95.000

61.700

101,06

101,15

-

Phí và lệ phí trung ương

33.000

0

33.300

0

100,91

 

-

Phí và lệ phí địa phương

61.000

61.000

61.700

61.700

101,15

101,15

-

Phí và lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

60

60

50

50

83,33

83,33

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9.700

9.700

7.800

7.800

80,41

80,41

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

38.000

38.000

25.000

25.000

65,79

65,79

12

Thu tiền sử dụng đất

365.000

365.000

550.000

550.000

150,68

150,68

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.050

1.050

130

130

12,38

12,38

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

2.250.000

2.250.000

2.050.000

2.050.000

91,11

91,11

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

3.000

2.210

3.000

2.510

100,00

113,57

16

Thu khác ngân sách

309.590

149.000

280.000

128.200

90,44

86,04

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

100

100

20

20

20,00

20,00

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

10.000

10.000

14.000

14.000

140,00

140,00

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

305.000

0

220.000

0

72,13

 

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

2

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

 

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.593.478

10.299.082

6.294.396

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.719.172

6.424.776

6.294.396

I

Chi đầu tư phát triển

3.327.930

2.829.066

498.864

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.327.930

2.829.066

498.864

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

550.000

306.000

244.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.050.000

2.050.000

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

8.962.263

3.279.223

5.683.040

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.775.120

749.670

3.025.450

2

Chi khoa học và công nghệ

37.695

30.588

7.106

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.300

3.300

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

279.538

167.046

112.492

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

145.141

145.141

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.874.306

3.874.306

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

233.880

233.880

 

1

Chương trình chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

20.457

20.457

 

2

Chương trình chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

171.500

171.500

 

3

Chương trình chương trình mục tiêu quốc gia DTTS&MN

41.923

41.923

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.640.426

3.640.426

 

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

233.209

233.209

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

2.565.729

2.565.729

 

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách

841.488

841.488

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2025

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

11.844.232

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

5.419.456

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.424.776

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

2.829.066

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.829.066

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

3.279.223

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

749.670

2

Chi khoa học và công nghệ

30.588

3

Chi y tế, dân số và gia đình

587.682

4

Chi văn hóa thông tin

72.627

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

28.498

6

Chi thể dục thể thao

25.971

7

Chi bảo vệ môi trường

27.626

8

Chi các hoạt động kinh tế

956.495

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

526.481

10

Chi bảo đảm xã hội

97.211

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.300

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

167.046

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

145.141

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 


Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2025

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỔ

CHI ĐẨU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

6.424.776

2.829.066

3.279.223

3.300

1.000

167.046

145.141

 

 

 

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

3.279.223

 

3.279.223

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.557

 

9.557

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Công Thương

16.947

 

16.947

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

233.296

 

233.296

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

83.232

 

83.232

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Giáo dục Và Đào tạo

614.156

 

614.156

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

86.762

 

86.762

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Nội vụ

37.838

 

37.838

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thanh tra Nhà nước tỉnh

12.014

 

12.014

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Tài chính

29.421

 

29.421

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Tư pháp

19.961

 

19.961

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

41.167

 

41.167

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Xây dựng

17.719

 

17.719

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

31.935

 

31.935

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Y tế

340.287

 

340.287

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

41.564

 

41.564

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

25.342

 

25.342

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Ban quản lý Khu kinh tế

17.368

 

17.368

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Ban An toàn giao thông

3.214

 

3.214

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

24.157

 

24.157

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

68.214

 

68.214

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Tỉnh Đoàn Cà Mau

9.403

 

9.403

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

6.845

 

6.845

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Hội Nông dân tỉnh Cà Mau

6.174

 

6.174

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau

2.863

 

2.863

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

3.223

 

3.223

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau

5.125

 

5.125

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau

2.609

 

2.609

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hội Đông y tỉnh Cà Mau

1.660

 

1.660

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội Văn học Nghệ thuật

6.915

 

6.915

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Liên minh Hợp tác xã

7.164

 

7.164

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

3.411

 

3.411

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Ban Dân tộc

9.265

 

9.265

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau

8.980

 

8.980

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Văn phòng Tỉnh ủy

95.395

 

95.395

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh

4.270

 

4.270

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hỗ trợ kinh phí các Hội

3.120

 

3.120

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Mua sắm, sửa chữa tài sản

59.000

 

59.000

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Vườn Quốc gia U Minh Hạ

12.845

 

12.845

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

19.517

 

19.517

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau

28.498

 

28.498

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau

20.656

 

20.656

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau

15.601

 

15.601

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường Chính trị

13.690

 

13.690

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau

10.953

 

10.953

 

 

 

 

 

 

 

 

45

BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)

261.221

 

261.221

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Tết Nguyên đán

31.200

 

31.200

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hỗ trợ làng trẻ SOS

60

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Ban Quản lý dự án sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau

199

 

199

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Phân bổ kinh phí sản xuất lúa Nghị định số 35/NĐ-CP

66.970

 

66.970

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Kiến thiết thị chính (cây xanh)

45.000

 

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

186.645

 

186.645

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Vốn duy tu, sửa chữa công trình giao thông

160.000

 

160.000

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

3.300

 

 

3.300

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

167.046

 

 

 

 

167.046

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

145.141

 

 

 

 

 

145.141

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

2.829.066

23.200

0

50.000

115.000

10.000

0

156.380

660.082

647.182

12.900

234.044

0

1

Sở Tài chính (chi trả nợ gốc)

14.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

67.500

 

 

 

 

 

 

67.500

 

 

 

 

 

3

Ban quản lý dự án công trình xây dựng

305.044

 

 

 

80.000

5.000

 

 

 

 

 

220.044

 

4

Ban quản lý dự án công trình Giao thông

648.310

 

 

50.000

35.000

 

 

41.000

412.310

412.310

 

 

 

5

Ban quản lý dự án ODA và NGO

67.100

9.200

 

 

 

 

 

45.000

12.900

 

12.900

 

 

6

Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

7

Vườn Quốc gia U Minh hạ

24.682

 

 

 

 

 

 

 

24.682

24.682

 

 

 

8

Vốn chuẩn bị đầu tư

12.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Vốn Thanh toán khối lượng tồn đọng sau quyết toán - Sở Tài chính phân khai

182.497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Dự phòng đầu tư (Sở KH&ĐT trình phân khai)

223.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Các dự án do UBND huyện làm chủ đầu tư

161.489

4.000

 

 

 

 

 

 

143.489

143.489

 

14.000

 

12

Hỗ trợ ngân sách các huyện, thành phố Cà Mau

79.581

10.000

 

 

 

 

 

2.880

66.701

66.701

 

 

 

13

Chi đầu tư các lĩnh vực khác

1.036.876

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Trong đó:

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

3.279.223

749.670

30.588

587.682

72.627

28.498

25.971

27.626

956.495

162.580

391.591

526.481

97.211

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.557

 

 

 

 

 

 

 

425

 

 

9.132

 

2

Sở Công Thương

16.947

 

 

 

 

 

 

166

8.098

 

 

8.683

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

438.243

 

 

 

 

 

 

11.712

204.946

 

204.946

16.638

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

83.232

 

 

599

45.542

 

25.971

1.230

-

 

 

9.890

 

5

Sở Giáo dục Và Đào tạo

613.156

601.413

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.743

 

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

86.762

13.469

 

 

 

 

 

 

1.711

 

 

11.737

59.845

7

Sở Nội vụ

37.838

 

 

 

 

 

 

 

3.818

 

 

34.020

 

8

Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau

12.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.014

 

9

Sở Tài chính

29.421

 

 

 

 

 

 

 

11.414

 

 

18.007

 

10

Sở Tư pháp

19.961

 

 

 

 

 

 

 

7.166

 

 

12.795

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

41.167

 

 

 

 

 

 

12.729

14.259

 

 

14.180

 

12

Sở Xây dựng

17.719

 

 

 

 

 

 

 

6.301

 

 

11.417

 

13

Sở Giao thông vận tải

31.935

 

 

 

 

 

 

 

13.363

-

-

18.571

 

14

Sở Y tế

340.287

 

 

322.663

 

 

 

 

 

 

 

17.624

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

41.564

 

26.252

 

 

 

 

 

6.611

 

 

8.701

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

25.342

 

 

 

 

 

 

 

2.240

 

 

23.102

 

17

Ban quản lý Khu kinh tế

17.193

 

 

 

 

 

 

 

10.877

-

-

6.316

 

18

Ban An toàn giao thông

5.794

 

 

 

 

 

 

 

2.580

2.580

 

634

 

19

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

24.157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.157

 

20

Văn phòng UBND tỉnh

68.214

 

 

 

6.154

 

 

 

14.187

-

-

47.873

 

21

Tỉnh Đoàn Cà Mau

9.403

 

 

 

638

 

 

 

 

 

 

8.765

 

22

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

6.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.845

 

23

Hội Nông dân tỉnh Cà Mau

6.174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.174

 

24

Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau

2.863

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.863

 

25

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

3.223

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.223

 

26

Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau

5.125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.125

 

27

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau

2.609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.609

 

28

Hội Đông y tỉnh Cà Mau

1.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.660

 

29

Hội Văn học Nghệ thuật

6.915

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.915

 

30

Liên minh Hợp tác xã

7.164

2.101

 

 

 

 

 

 

2.329

 

 

2.734

 

31

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

3.411

 

1.380

 

 

 

 

 

-

 

 

2.031

 

32

Ban Dân tộc

9.265

689

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.937

2.639

33

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau

8.980

 

 

 

 

 

 

110

 

 

 

8.870

 

34

Văn phòng Tỉnh ủy

95.395

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

95.395

 

35

Đảng ủy Dân chính Đảng

7.655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.655

 

36

Báo Cà Mau

20.193

 

 

 

20.193

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Ban chỉ đạo 389/CM

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

38

Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh

4.270

 

 

 

 

 

 

 

4.270

 

 

 

 

39

Hỗ trợ kinh phí các Hội

3.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.120

 

40

Vườn quốc gia U Minh Hạ

12.845

 

 

 

100

 

 

400

12.345

 

 

 

 

41

Vườn quốc gia Mũi Cà Mau

19.517

 

 

 

 

 

 

489

19.028

 

 

 

 

42

Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau

28.498

 

 

 

 

28.498

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau

20.656

20.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau

15.601

15.601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường Chính trị

13.690

13.690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường Cao đẳng y tế Cà Mau

10.953

10.953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hỗ trợ làng trẻ SOS

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

48

Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau

199

 

 

 

 

199

 

 

 

 

 

 

 

49

Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: %

STT

Tên đơn vị

Chi tiết theo sắc thuế

Thuế GTGT do cấp huyện quản lý

Thuế TNDN do cấp huyện quản lý

Thuế nhà đất

Lệ phí trước bạ nhà, đất

Lệ phí môn bài hộ cá thể

Thuế SDĐ nông nghiệp

Thuế SDĐ phi nông nghiệp

1

-

2

-

3

-

4

-

5

-

6

-

7

-

8

-

9

-

Thành phố Cà Mau

Cấp xã

Huyện Thới Bình

Cấp xã

Huyện U Minh

Cấp xã

Huyện Trần Văn Thời

Cấp xã

Huyện Cái Nước

Cấp xã

Huyện Phú Tân

Cấp xã

Huyện Đầm Dơi

Cấp xã

Huyện Năm Căn

Cấp xã

Huyện Ngọc Hiển

Cấp xã

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

0

100

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

A

B

1

2=3+4

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

1.182.000

874.940

497.270

377.670

4.862.143

557.312

0

6.294.396

1

Thành phố Cà Mau

573.000

435.870

209.000

226.870

595.974

112.790

 

1.144.633

2

Huyện Thới Bình

93.000

68.600

46.400

22.200

581.102

58.089

 

707.791

3

Huyện U Minh

64.000

42.100

19.900

22.200

474.648

59.315

 

576.063

4

Huyện Trần Văn Thời

134.000

97.450

66.100

31.350

773.733

75.868

 

947.051

5

Huyện Cái Nước

86.000

63.450

45.850

17.600

603.155

75.267

 

741.873

6

Huyện Phú Tân

50.000

36.790

24.500

12.290

426.373

42.970

 

506.133

7

Huyện Đầm Dơi

104.000

76.100

52.620

23.480

749.526

81.534

 

907.160

8

Huyện Năm Căn

48.000

33.240

20.900

12.340

341.940

22.960

 

398.140

9

Huyện Ngọc Hiển

30.000

21.340

12.000

9.340

315.692

28.520

 

365.552

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG SỐ

557.312

0

557.312

0

1

Thành phố Cà Mau

112.790

 

112.790

 

2

Huyện Thới Bình

58.089

 

58.089

 

3

Huyện U Minh

59.315

 

59.315

 

4

Huyện Trần Văn Thời

75.868

 

75.868

 

5

Huyện Cái Nước

75.267

 

75.267

 

6

Huyện Phú Tân

42.970

 

42.970

 

7

Huyện Đầm Dơi

81.534

 

81.534

 

8

Huyện Năm Căn

22.960

 

22.960

 

9

Huyện Ngọc Hiển

28.520

 

28.520

 

 

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí

sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

TỔNG SỐ

233.880

 

 

41.923

 

 

 

 

 

 

20.457

 

 

 

 

 

 

171.500

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

233.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ban Dân tộc

41.923

 

 

41.923

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

20.457

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.457

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

171.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

171.500

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC - HT

Quyết định đầu tư

Giá trị thực hiện từ khởi công đến 31/12/2024

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2024

Kế hoạch vốn năm 2025

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Chia theo nguồn

Tổng số

Chia theo nguồn

Tổng số

Chia theo nguồn

Tổng số

Chia theo nguồn

NN

NSTW

NSĐP

NN

NSTW

NSĐP

NN

NSTW

NSĐP

NN

NSTW

NSĐP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

11.472.552

530.854

2.997.722

7.635.810

5.613.990

0

2.948.382

2.665.608

5.493.619

10.636

2.817.375

2.665.608

3.741.486

233.209

180.347

3.327.930

 

NGUỒN VỐN NSTT DO TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

1.930.107

0

116.900

1.813.207

621.009

0

116.900

504.109

621.009

0

116.900

504.109

460.166

0

0

460.166

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

997.178

0

0

997.178

44.300

0

0

44.300

44.300

0

0

44.300

164.372

0

0

164.372

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

68.982

0

0

68.982

44.300

0

0

44.300

44.300

0

0

44.300

24.682

0

0

24.682

1

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp đường giao thông Vườn Quốc gia U Minh hạ

H. TVT, UM

21,3km

2021 -
2025

1840/QĐ-UBND
ngày 22/7/2022

68.982

 

 

68.982

44.300

 

 

44.300

44.300

 

 

44.300

24.682

 

 

24.682

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

928.196

0

0

928.196

0

0

0

0

0

0

0

0

139.690

0

0

139.690

1

Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để mở rộng, nâng cấp Cảng hàng không Cà Mau

TP. Cà Mau

105,53ha

2024 -
2025

 

861.495

 

 

861.495

 

 

 

 

 

 

 

 

72.989

 

 

72.989

2

Hỗ trợ các huyện, thành phố Cà Mau

 

 

 

 

66.701

0

0

66.701

0

0

0

0

0

0

0

0

66.701

0

0

66.701

2.1

Thành phố Cà Mau

 

 

 

 

12.784

 

 

12.784

 

 

 

 

 

 

 

 

12.784

 

 

12.784

2.2

Huyện Thới Bình

 

 

 

 

5.110

 

 

5.110

 

 

 

 

 

 

 

 

5.110

 

 

5.110

2.3

Huyện Trần Văn Thời

 

 

 

 

10.198

 

 

10.198

 

 

 

 

 

 

 

 

10.198

 

 

10.198

2.4

Huyện Ngọc Hiển

 

 

 

 

7.423

 

 

7.423

 

 

 

 

 

 

 

 

7.423

 

 

7.423

2.5

Huyện U Minh

 

 

 

 

4.447

 

 

4.447

 

 

 

 

 

 

 

 

4.447

 

 

4.447

2.6

Huyện Đầm Dơi

 

 

 

 

8.354

 

 

8.354

 

 

 

 

 

 

 

 

8.354

 

 

8.354

2.7

Huyện Cái Nước

 

 

 

 

5.635

 

 

5.635

 

 

 

 

 

 

 

 

5.635

 

 

5.635

2.8

Huyện Phú Tân

 

 

 

 

5.925

 

 

5.925

 

 

 

 

 

 

 

 

5.925

 

 

5.925

2.9

Huyện Năm Căn

 

 

 

 

6.825

 

 

6.825

 

 

 

 

 

 

 

 

6.825

 

 

6.825

II

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

510.978

0

0

510.978

216.528

0

0

216.528

216.528

0

0

216.528

234.044

0

0

234.044

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

411.663

0

0

411.663

215.528

0

0

215.528

215.528

0

0

215.528

190.044

0

0

190.044

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở làm việc Tỉnh ủy Cà Mau

TP. Cà Mau

Công trình dân dụng

2021 -
2025

1540/QĐ-UBND ngày 15/6/2022;
2322/QĐ-UBND ngày 28/11/2024

362.690

 

 

362.690

187.300

 

 

187.300

187.300

 

 

187.300

172.000

 

 

172.000

2

Trụ sở hành chính xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân

H. Phú Tân

Công trình dân dụng

2023 -
2025

404/QĐ-SXD ngày 09/11/2023

14.997

 

 

14.997

10.228

 

 

10.228

10.228

 

 

10.228

4.000

 

 

4.000

3

Dự án đầu tư sửa chữa, nâng cấp, xây dựng mới một số hạng mục công trình thuộc Khu làm việc Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn

H. Năm Căn

Công trình dân dụng

2024 -
2026

2034/QĐ-UBND
ngày 17/11/2023

20.000

 

 

20.000

15.000

 

 

15.000

15.000

 

 

15.000

5.000

 

 

5.000

4

Dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở Đoàn nghệ thuật Khmer

TP. Cà Mau

Công trình dân dụng

2023 -
2025

80/QĐ-SXD ngày
29/02/2024

13.976

 

 

13.976

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

9.044

 

 

9.044

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

63.677

 

 

63.677

1.000

0

0

1.000

1.000

0

0

1.000

19.000

0

0

19.000

1

Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở hành chính huyện Đầm Dơi

H. Đầm Dơi

Công trình dân dụng

2023 -
2026

2053/QĐ-UBND ngày 20/11/2023;
2336/QĐ-UBND ngày 29/11/2024

63.677

 

 

63.677

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

19.000

 

 

19.000

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

35.638

0

0

35.638

0

0

0

0

0

0

0

0

25.000

0

0

25.000

1

Trụ sở hành chính xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi

H. Đầm Dơi

Công trình dân dụng

2025 -
2027

 

14.158

 

 

14.158

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

5.000

2

Dự án đầu tư cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Cà Mau

TP. Cà Mau

Công trình dân dụng

2024 -
2025

2340/QĐ-UBND ngày 29/11/2024

21.480

 

 

21.480

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

20.000

III

QUỐC PHÒNG, AN NINH

 

 

 

 

167.000

0

116.900

50.100

154.000

0

116.900

37.100

154.000

0

116.900

37.100

13.000

0

0

13.000

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

167.000

0

116.900

50.100

154.000

0

116.900

37.100

154.000

0

116.900

37.100

13.000

0

0

13.000

1

Dự án thuộc lĩnh vực An ninh và trật tự, an toàn xã hội

TP. Cà Mau

Công trình dân dụng

2022 -
2025

4647/QĐ-BCA-H02 ngày 21/6/2022

167.000

 

116.900

50.100

154.000

 

116.900

37.100

154.000

 

116.900

37.100

13.000

 

 

13.000

IV

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ QUY HOẠCH NÔNG THÔN

 

 

 

 

86.334

 

 

86.334

71.334

 

 

71.334

71.334

 

 

71.334

15.000

 

 

15.000

V

THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN

 

 

 

 

74.976

 

 

74.976

68.576

 

 

68.576

68.576

 

 

68.576

6.400

 

 

6.400

VI

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

3.850

 

 

3.850

1.350

 

 

1.350

1.350

 

 

1.350

2.500

 

 

2.500

VII

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

56.740

 

 

56.740

41.870

 

 

41.870

41.870

 

 

41.870

14.850

 

 

14.850

VIII

CẤP VỐN ĐIỀU LỆ CHO CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH

 

 

 

 

33.051

 

 

33.051

23.051

 

 

23.051

23.051

 

 

23.051

10.000

 

 

10.000

 

NGUỒN VỐN XSKT

 

 

 

 

8.681.258

530.854

2.880.822

4.961.416

4.543.872

0

2.831.482

1.712.390

4.423.501

10.636

2.700.475

1.712.390

2.463.556

233.209

180.347

2.050.000

I

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

 

 

 

 

97.392

0

0

97.392

74.100

0

0

74.100

74.100

0

0

74.100

23.200

0

0

23.200

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

97.392

0

0

97.392

74.100

0

0

74.100

74.100

0

0

74.100

23.200

0

0

23.200

1

Trường THPT U Minh, huyện U Minh

H. U Minh

Công trình dân dụng

2022 -
2025

2619/QĐ-UBND ngày 24/11/2021;
1872/QĐ-UBND ngày 27/7/2022;
1837/QĐ-UBND ngày 18/9/2024

51.820

 

 

51.820

42.600

 

 

42.600

42.600

 

 

42.600

9.200

 

 

9.200

2

Trường THCS Hàng Vịnh, huyện Năm Căn

H. Năm Căn

Công trình dân dụng

2023 -
2025

362/QĐ-SXD ngày 18/9/2023

10.572

 

 

10.572

6.500

 

 

6.500

6.500

 

 

6.500

4.000

 

 

4.000

3

Trường Tiểu học 2 thị trấn Năm Căn

TT. Năm Căn

Công trình dân dụng

2023 -
2025

341/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

35.000

 

 

35.000

25.000

 

 

25.000

25.000

 

 

25.000

10.000

 

 

10.000

II

Y TẾ

 

 

 

 

313.295

0

0

313.295

230.000

0

0

230.000

230.000

0

0

230.000

50.000

0

0

50.000

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

313.295

0

0

313.295

230.000

0

0

230.000

230.000

0

0

230.000

50.000

0

0

50.000

1

Dự án đầu tư hạ tầng chung các công trình lĩnh vực Y tế

TP. Cà Mau

Các hạng mục công trình

2021 -
2025

2004/QĐ-UBND
ngày 29/9/2021;
2915/QĐ-UBND
ngày 09/12/2022;
2150/QĐ-UBND ngày 31/10/2024

313.295

 

 

313.295

230.000

 

 

230.000

230.000

 

 

230.000

50.000

 

 

50.000

III

VĂN HÓA, THÔNG TIN

 

 

 

 

300.935

0

0

300.935

165.000

0

0

165.000

165.000

0

0

165.000

115.000

0

0

115.000

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

300.935

0

0

300.935

165.000

0

0

165.000

165.000

0

0

165.000

115.000

0

0

115.000

1

Dự án đầu tư xây dựng cụm Tượng đài kỷ niệm chuyến tàu tập kết ra Bắc năm 1954 và hệ thống đường giao thông

H. TVT

Công trình dân dụng

2023 -
2025

1101/QĐ-UBND ngày 23/6/2023;
1828/QĐ-UBND ngày 17/9/2024;
2324/QĐ-UBND ngày 28/11/2024

194.752

 

 

194.752

145.000

 

 

145.000

145.000

 

 

145.000

35.000

 

 

35.000

2

Dự án đầu tư tu bổ, tôn tạo công trình Di tích lịch sử Địa điểm chiến thắng Đầm Dơi - Cái Nước - Chà Là

H. Đầm Dơi

Công trình dân dụng

2023 -
2025

853/QĐ-UBND
ngày 25/4/2024

106.183

 

 

106.183

20.000

 

 

20.000

20.000

 

 

20.000

80.000

 

 

80.000

IV

TRUYỀN HÌNH

 

 

 

 

37.554

0

0

37.554

0

0

0

0

0

0

0

0

10.000

0

0

10.000

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

37.554

0

0

37.554

0

0

0

0

0

0

0

0

10.000

0

0

10.000

1

Dự án đầu tư nâng cấp, xây dựng mới các hạng mục cấp thiết của Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau và các cơ sở do Đài quản lý

TP. Cà Mau và huyện Cái Nước

Công trình dân dụng

2025 -
2027

2329/QĐ-UBND ngày 29/11/2024

19.554

 

 

19.554

0

 

 

 

0

 

 

 

5.000

 

 

5.000

2

Dự án đầu tư Hệ thống thiết bị sản xuất, truyền dẫn phát sóng phát thanh của Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau

TP. Cà Mau

Mua sắm và lắp đặt thiết bị

2025 -
2027

 

18.000

 

 

18.000

0

 

 

 

0

 

 

 

5.000

 

 

5.000

V

ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN)

 

 

 

 

727.303

0

0

727.303

234.943

0

0

234.943

234.943

0

0

234.943

341.848

0

0

341.848

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

486.762

0

0

486.762

233.443

0

0

233.443

233.443

0

0

233.443

251.348

0

0

251.348

1

Dự án xây dựng tuyến đường từ đường trục chính Đông - Tây đến chợ Chà Là, huyện Đầm Dơi

H. Đầm Dơi

7,4 km; 06 cầu

2022 -
2025

647/QĐ-UBND ngày 10/4/2023

96.971

 

 

96.971

38.600

 

 

38.600

38.600

 

 

38.600

56.400

 

 

56.400

2

Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (bố trí theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức theo quy định)

 

 

 

 

389.791

 

 

389.791

194.843

 

 

194.843

194.843

 

 

194.843

194.948

 

 

194.948

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

62.208

0

0

62.208

1.500

0

0

1.500

1.500

0

0

1.500

30.500

0

0

30.500

1

Dự án đầu tư xây dựng các cầu trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi

H. Đầm Dơi

06 cầu 0,65HL-93

2023 -
2025

929/QĐ-UBND ngày 23/5/2023

62.208

 

 

62.208

1.500

 

 

1.500

1.500

 

 

1.500

30.500

 

 

30.500

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

178.333

0

0

178.333

0

0

0

0

0

0

0

0

60.000

0

0

60.000

1

Dự án đầu tư xây dựng cầu Cả Bẹ, xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi

H. Đầm Dơi

0,65HL-93

2023 -
2025

1102/QĐ-UBND ngày 23/6/2023

49.967

 

 

49.967

0

 

 

 

0

 

 

 

20.000

 

 

20.000

2

Dự án đầu tư xây dựng các cầu (Xẻo Lớn, Ông Do, Cái Trăng, Kênh Lò, Chệt Còm, Lương Thực) trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn

H. Năm Căn

01 cầu HL- 93, 04 cầu 0,5xHL-93 và 01 cầu 0,4xHL-93

2024 -
2026

2044/QĐ-UBND ngày 21/10/2024

103.901

 

 

103.901

0

 

 

 

0

 

 

 

30.000

 

 

30.000

3

Dự án đầu tư xây dựng các cầu (cầu Thầy Vinh, cầu Trâu Trắng, cầu C4) trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Lộc Đông,

H. Thới Bình

03 cầu 0,5xHL-93

2025 -
2027

2085/QĐ-UBND ngày 23/10/2024

24.465

 

 

24.465

0

 

 

 

0

 

 

 

10.000

 

 

10.000

VI

ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN)

 

 

2021-
2025

90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022

110.411

 

 

10.300

8.100

 

 

8.100

8.100

 

 

8.100

2.200

 

 

2.200

VII

ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN)

 

 

2021 -
2025

1719/QĐ-TTg
ngày 14/10/2021

181.647

 

 

20.022

9.800

 

 

9.800

9.800

 

 

9.800

10.222

 

 

10.222

VIII

ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

 

 

 

 

1.250.611

530.854

0

619.758

51.650

0

0

51.650

62.286

10.636

0

51.650

392.589

233.209

0

159.380

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

401.337

173.845

0

227.492

40.230

0

0

40.230

50.866

10.636

0

40.230

297.589

163.209

0

134.380

1

Đối ứng thực hiện Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021 - 2025

Cà Mau

Các hạng mục

2021 -
2025

997/QĐ-UBND
ngày 25/5/2021;
2326/QĐ-UBND
ngày 12/9/2022

29.865

 

 

29.865

15.724

 

 

15.724

15.724

 

 

15.724

3.000

 

 

3.000

2

Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư khóm 6B, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời

H. TVT

365 hộ

2022 -
2025

2659/QĐ-UBND
ngày 31/10/2022

61.566

 

 

61.566

20.000

 

 

20.000

20.000

 

 

20.000

41.000

 

 

41.000

3

Đối ứng Dự án "Kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau" sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (KfW)

H. U Minh

9.917 m

2017 -
2025

5758/QĐ-BNN-
HTQT ngày 29/12/2017;
2986/QĐ-BNN-HTQT ngày 05/8/2022

230.965

173.845

 

57.120

0

 

 

0

10.636

10.636

 

0

183.209

163.209

 

20.000

4

Dự án cấp nước sạch nông thôn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025

Các huyện: TVT, CN, ĐD, PT, TB, NC, NH và TPCM

13.864 hộ gia đình

2023 -
2025

1747/QĐ-UBND
ngay 30/8/2024

74.055

 

 

74.055

2.500

 

 

2.500

2.500

 

 

2.500

67.500

 

 

67.500

5

Hỗ trợ bố trí ổn định dân cư xen ghép giai đoạn 2024 - 2025

 

 

 

 

4.886

0

0

4.886

2.006

0

0

2.006

2.006

0

0

2.006

2.880

0

0

2.880

5.1

Huyện Phú Tân

Xã Tân Hải, xã Phú Tân

108 hộ

2024 -
2025

1953/QĐ-UBND
ngày 05/10/2024

2.160

 

 

2.160

840

 

 

840

840

 

 

840

1.320

 

 

1.320

5.2

Huyện U Minh

Xã Khánh Hội, xã Khánh Tiến

136 hộ

2024 -
2025

1952/QĐ-UBND
ngày 05/10/2024

2.726

 

 

2.726

1.166

 

 

1.166

1.166

 

 

1.166

1.560

 

 

1.560

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

849.274

357.009

0

392.266

11.420

0

0

11.420

11.420

0

0

11.420

95.000

70.000

0

25.000

1

Đối ứng Dự án xây dựng đê biển Tây từ Cái Đôi Vàm đến kênh Năm và kè phòng, chống sạt lở bờ biển các đoạn xung yếu từ cửa biển sông Ông Đốc đến cửa biển Bảy Háp, tỉnh Cà Mau

Các huyện: Phú Tân, Trần Văn Thời

19 km đê, 11 km kè

2024 -
2027

443/QĐ-UBND
ngày 12/3/2024

849.274

357.009

 

392.266

11.420

 

 

11.420

11.420

 

 

11.420

95.000

70.000

 

25.000

IX

DỰ ÁN QUAN TRỌNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

5.647.182

0

2.880.822

2.766.360

3.711.782

0

2.831.482

880.300

3.580.775

0

2.700.475

880.300

1.332.400

0

180.347

1.152.053

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

4.785.687

0

2.880.822

1.904.865

3.711.782

0

2.831.482

880.300

3.580.775

0

2.700.475

880.300

543.894

0

180.347

363.547

1

Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường về trung tâm xã Hàng Vịnh (ngã tư Vòng Xoay đến Vàm Xáng Cái Ngay), huyện Năm Căn

H. Năm Căn

9 km

2021 -
2025

2280/QĐ-UBND
ngày 27/11/2020;
835/QĐ-UBND
ngày 10/5/2023;
1850/QĐ-UBND
ngày 20/9/2024

130.731

 

 

130.731

87.000

 

 

87.000

87.000

 

 

87.000

25.000

 

 

25.000

2

Dự án đầu tư xây dựng cầu sông Ông Đốc, tuyến trục Đông - Tây và cầu Gành Hào

Các huyện: ĐD, CN, TVT

18 km; 02 cầu lớn

2021 -
2025

1028/QĐ-UBND
ngày 31/5/2021;
2365/QĐ-UBND
ngày 03/12/2024

2.149.476

 

1.300.000

849.476

1.760.000

 

1.300.000

460.000

1.760.000

 

1.300.000

460.000

100.000

 

 

100.000

3

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường U Minh - Khánh Hội

H. U Minh

18,3 km

2022 -
2025

2682/QĐ-UBND
ngày 02/12/2021

759.894

 

580.347

179.547

490.000

 

400.000

90.000

490.000

 

400.000

90.000

269.894

 

180.347

89.547

4

Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Xóm Ruộng)

TP. Cà Mau, H. Đầm Dơi

19,05 km

2021 -
2025

1030/QĐ-UBND
ngày 31/5/2021;
3122/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021;
2364/QĐ-UBND
ngày 03/12/2024

773.723

 

533.468

240.255

698.468

 

533.468

165.000

698.468

 

533.468

165.000

37.000

 

 

37.000

5

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cái Nước - Vàm Đình - Cái Đôi Vàm

Các huyện: Cái Nước, Phú Tân

25,3km, 01 cầu

2022 -
2025

2681/QĐ-UBND
ngày 02/12/2021;
2039/QĐ-UBND
ngày 17/10/2024

735.562

 

467.007

268.555

636.314

 

598.014

38.300

505.307

 

467.007

38.300

2.000

 

 

2.000

6

Dự án đầu tư xây dựng Quảng trường Phan Ngọc Hiển

TP Cà Mau

50.724,6m2

2023 -
2025

334/QĐ-UBND
ngày 28/02/2024

236.301

 

 

236.301

40.000

 

 

40.000

40.000

 

 

40.000

110.000

 

 

110.000

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

861.495

0

0

861.495

0

0

0

0

0

0

0

0

788.506

0

0

788.506

1

Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để mở rộng, nâng cấp Cảng hàng không Cà Mau

TP. Cà Mau

105,53ha

2024 -
2025

 

861.495

 

 

861.495

0

 

 

 

0

 

 

 

788.506

 

 

788.506

X

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

14.928

 

 

14.928

4.928

 

 

4.928

4.928

 

 

4.928

10.000

 

 

10.000

XI

THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN (13.600 TRIỆU ĐỒNG); BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN, NỘI DUNG CHI KHI ĐỦ ĐIỀU KIỆN THEO QUY ĐỊNH (162.497 TRIỆU ĐỒNG)

 

 

 

 

0

 

 

53.569

53.569

 

 

53.569

53.569

 

 

53.569

176.097

 

 

176.097

 

NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.900

 

 

12.900

 

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

861.187

0

0

861.187

449.109

0

0

449.109

449.109

0

0

449.109

306.000

0

0

306.000

I

HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

 

 

 

 

637.550

0

0

637.550

449.109

0

0

449.109

449.109

0

0

449.109

82.363

0

0

82.363

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

637.550

0

0

637.550

449.109

0

0

449.109

449.109

0

0

449.109

82.363

0

0

82.363

1

Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư Phường 4, Phường 9, thành phố Cà Mau

TP.Cà Mau

9,85ha

2021 -
2025

1383/QĐ-UBND
ngày 27/7/2020;
1503/QĐ-UBND
ngày 25/7/2024

147.828

 

 

147.828

107.500

 

 

107.500

107.500

 

 

107.500

18.500

 

 

18.500

2

Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư thuộc Khu đô thị Hành chính, Văn hóa, Thể thao và Dịch vụ tỉnh Cà Mau

TP.Cà Mau

15,329ha

2017 -
2025

1416/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017;
1363/QĐ-UBND
ngày 14/8/2019;
1452/QĐ-UBND
ngày 22/7/2024

236.514

 

 

236.514

176.465

 

 

176.465

176.465

 

 

176.465

18.600

 

 

18.600

3

Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư C1, C2 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc, thành phố Cà Mau

TP.Cà Mau

16,22ha

2017 -
2025

1571/QĐ-UBND
ngày 18/9/2017;
1739/QĐ-UBND
ngày 15/9/2020;
1219/QĐ-UBND
ngày 20/6/2024

253.208

 

 

253.208

165.144

 

 

165.144

165.144

 

 

165.144

45.263

 

 

45.263

II

DỰ PHÒNG

 

 

 

 

223.637

 

 

223.637

0

 

 

 

0

 

 

 

223.637

 

 

223.637

 

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

498.864

 

 

498.864

 

KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN VAY LẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác