Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá khảo sát thiết kế các công trình lâm sinh và công nghiệp rừng tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá khảo sát thiết kế các công trình lâm sinh và công nghiệp rừng tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 119/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 17/01/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 119/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 17/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ KHẢO SÁT THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH LÂM SINH VÀ CÔNG NGHIỆP RỪNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Liên Bộ Nội vụ - Bộ Lao động Thương binh & Xã hội - Bộ Tài chính và Ủy ban Dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công nhân viên chức;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 20/2006/QĐ-BNN ngày 28 tháng 3 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc ban hành định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng;
Căn cứ Quyết định số 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26 tháng 2 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc ban hành định mức lao động trong công tác điều tra quy hoạch rừng;
Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29 tháng 9 năm 2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định tạm thời về quy trình thiết kế và định mức các hạng mục công việc áp dụng trong khai thác gỗ rừng trồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 1197/TTr-SNNPTNT ngày 07 tháng 11 năm 2013 và của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số: 93/STC-QLGCS ngày 15 tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá khảo sát thiết kế các công trình lâm sinh và công nghiệp rừng như sau:
TT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Chi phí nhân công |
Chi phí vật liệu, máy |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
Đơn giá (chưa bao gồm thuế VAT) |
I |
Lâm sinh |
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế trồng rừng |
đ/ha |
876.465 |
33.348 |
54.589 |
964.402 |
2 |
Thiết kế khoanh nuôi XTTSTN loại 1 |
đ/ha |
30.177 |
8.634 |
2.329 |
41.140 |
3 |
Thiết kế khoanh nuôi XTTSTN loại 2 |
đ/ha |
124.412 |
9.758 |
8.050 |
142.220 |
4 |
Thiết kế QLBV rừng |
đ/ha |
30.177 |
8.634 |
2.329 |
41.140 |
5 |
Thiết kế tỉa thưa rừng trồng theo phương pháp lâm sinh |
đ/ha |
1.168.483 |
66.053 |
74.072 |
1.308.608 |
II |
Công nghiệp rừng |
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế khai thác gỗ rừng trồng |
đ/m3 |
31.623 |
943 |
1.954 |
34.520 |
2 |
Thiết kế khai thác gỗ rừng tự nhiên (gỗ chính phẩm) |
đ/m3 |
107.488 |
2.656 |
6.609 |
116.753 |
3 |
Thiết kế khai thác gỗ rừng tự nhiên (gỗ tận thu, tận dụng) |
đ/m3 |
123.218 |
2.837 |
7.563 |
133.618 |
Đơn giá nêu trên được tính theo mức lương cơ sở là 1.150.000 đồng/tháng. Khi mức lương cơ sở thay đổi thì đơn vị tư vấn thiết kế được phép điều chỉnh chi phí nhân công trong kết cấu đơn giá thiết kế với hệ số điều chỉnh K = mức lương cơ sở tại thời điểm/1.150.000 đ
2. Đối với loại hình khảo sát thiết kế đường lâm sinh và đường ranh cản lửa: đơn giá tính theo quy định hiện hành của ngành xây dựng.
4. Đơn giá thẩm định dự toán khai thác gỗ rừng trồng:
Được tính theo công thức:
Đơn giá thẩm định = Tổng doanh thu x 0,21%
Đơn giá thẩm định Dự toán khai thác gỗ rừng trồng nêu trên đã bao gồm thu nhập chịu thuế tính trước 6% (chưa bao gồm thuế VAT).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 2348/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chi cục Trưởng Chi cục Lâm nghiệp, Giám đốc Trung tâm Quy hoạch và Thiết kế nông lâm nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây